901~1000(끝)

901~1000(끝)

꾸잉 0 69 2019.10.16 10:41
901. Bạn kiểm tra lốp xe nhé?
타이어를 점검 해 주시겠어요?
902.  không có không khí chúng ta sẽ chết
공기가 없다면 우리는 죽을 것입니다
903. bạn đã hoàn toàn sai lầm
당신은 완전히 틀렸어요
904. lúc nào bạn cũng có thể thay đổi nó
언제든지 변경할 수 있습니다
905. Không được học nhiều quá
너무 열심히 공부하면 안 돼요
906. Bạn không cần phải ăn nó
안 먹어도 돼요
907. Bạn nói không giống Tom
톰 같지 않은데요
908. Cậu sai từ đầu rồi
결국 당신이 틀렸어요
909.  Bạn là đối thủ xứng tầm
당신은 가치 있는 상태예요
910. Mụi tù nhân đã trốn thoát
 죄수들이 모두 탈출했어요
911. Bất kỳ ai cũng có thể phạm sai lầm
누구나 실수  할 수 있습니다
912.  Bé gái được sinh vào giờ nào?
그녀는 몇 시에 태어났습니까?
913. Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh
두 소녀 모두 파란 눈을 가졌어요
914. Con đi bơi được không mẹ?
수영하러 가도 될까요, 어머니
915. Bạn có thể xẻ thịt gà không?
닭을 잘라 주실 수 있나요?
916. Đức Giexu chủ trương khoan dung
그리스도는 용서를 가르쳤습니다
917.  Bạn có thấy ai ở đó không?
거기 누구 봤어요?
918. đừng có vừa đi vừa đọc
걷는 동안 책을 읽지 마세요
919. Cậu có nhiều bút không?
펜이 많습니까?
920. Cậu nghĩ cậu thông minh?
 당신이 똑똑하다고 생각하나요?
921. Bạn muốn Uống Trà hay cà phê?
자 드릴까요? 커피 드릴까요?자
922. Ngay cả tôi còn không tin được
저조차도 믿을 수가 없어요
923. Mọi người lại đói
모두들 또 배가 고파요
924. Mọi người trông có vẻ kinh ngạc
다들 놀란 표정 이었어요
925.  Tạm biệt. Mai gặp lại
잘 가요 내일 또 만나요
926. Có ai nghe tin gì về Tom  chưa?
톰에게서 연락이 왔나요?
927. Anh ấy đã khuyên tôi đi tới đó
그는 나에게 그곳에 가라고 충고 했어요
928. Anh ta kiếm được gấp đôi lượng của tôi
그는 내 봉급에 두 배를 벌어요
929. Anh ấy chần chừ một lúc
그는 잠시 머뭇 거렸습니다
930. nó đã ngưng đọc sách
그는 책을 읽는 것을 멈췄습니다
931. Anh ta đang chạy rất nhanh
그는 매우 빨리 달리고 있어요
932. Anh ấy ngủ say như một đứa bé
그는 아기처럼 자고 있어요
933. Giúp đỡ Tom là một sai lầm
톰을 돕는 것은 필수입니다
934. Rất vui được gặp bạn
만나서 반갑습니다
935. Ý kiến của nó thật nặng đô
그의 의견은 중요해요
936. Tôi không thể nhận món quà này
이 선물은 받을 수 없습니다
937. Tôi không thích Tom  và Mary
저는 톰과 매리를 좋아하지 않아요
938. Tôi không thích cả hai
 두 사람 다 싫어요
939. Tôi không hiểu tiếng Đức
나는 독일어를 이해하지 못합니다
940. Có ít cát trong mắt tôi
눈에  모래가 들어갔어요
941. Tôi có buổi gặp mặt với Tom
톰과 미팅이 있어요
942. Tôi có một cây ghita điện
저는 전기 기타를 가지고 있습니다
943. Tôi đã tiêu 100 đô la ngày hôm nay
오늘 100달러를 썼어요
944. Tôi nghĩ rằng bạn nên biết
난 네가 알아야 한다고 생각했어요
945. Tôi muốn là một nhà báo
저는 기자가 되고 싶습니다
946. Tôi muốn nghe giọng nói của bạn
난 당신의 목소리를 듣기 원해요
947. Ước gì gặp được Tom
 톰을 만났으면 좋았을 텐데요
948. Tôi ước là tôi đã không nói ra điều đó
나는 그것을 말하지 않기를 바래요
949. Cho xin thêm bơ
버터를 좀 더 주세요
950. Tôi chuẩn bị nhóm lửa
불을 지르려고요
951. Tao đang đợi bạn
친구를 기다리고 있어요
952. Tôi có một vấn đề nhỏ
좀 문제가 있어요
953. Tôi bị đau bụng
배탈이 났어요
954. Không phải đó chính là điều họ mong muốn sao?
그게 그들이 원하는 거 아닌가요?
955. Cái đó tùy thuộc vào vẫn cảnh
문맥에 따라 다릅니다
956. Đó là một sự cam kết nghiêm túc
진지한 약속입니다
957. Nó lúc nào chẳng như vậy
항상 그런 식이었다
958. Không thể nào sửa được
고치는 것은 불가능합니다
959. Để tôi giúp bạn cái đó
제가 해드리겠어요
960. Đừng trở nên tham lam
여기서 욕심을 부리지 맙시다
961. để xem bạn có gì nào
 어디 한번 네재주껏 해 봐요
962. Hãy nghĩ một chút nào
잠깐 쉬어요
963. Thử cái khác xem sao
다른 걸로 해 보죠
964. Thật may vì Cậu ở nhà
다행히 집에 계셨어요
965. gia đình tôi nghĩ rằng tôi giàu có
우리 가족은 내가 부자라고 생각해요
966. Mẹ tối là một người phụ nữ tốt
어머니는 좋은 분이셔
967. không ai biết cô ấy ở đâu  
그녀의 행방이 묘연해요
968. Xa mặt cách lòng
눈에서 멀어지면、 마음에서도 멀어져요
969. Làm ơn sửa lại những lỗi sai
오류를 수정해 주세요
970. Hai đứng mặt đối mặt
얼굴을 맞대고  서 주세요
971. Cô ấy đã mua cho tôi cái áo rất đẹp
그녀는 나에게 멋진 코트를 사 주었어요
972. Nó chẳng biết phải làm gì. chỉ biết khóc thôi
그녀는 울지 않을 수 없었어요
973. Cô ấy phủ nhận việc đã gặp anh ta
그녀는 그를 만난 적이 없다고 부인했어요
974. Cô nàng bỏ học
그녀는 학교를 중퇴했어요
975. Nói trừng phạt con của nó
그녀는 아이들을 벌 주었습니다
976. Cô ấy đã từng sống với hắn
그녀는 그와 함께 살았어요
977. Cảm ơn vì đã chọn chúng tôi
저희를 선택해 주셔서 감사합니다
978. Trái táo vẫn chưa chín
사과가 아직 있지 않았어요
979.  Mùi hôi làm tô muốn bệnh
나쁜 냄새 때문에 속이 메스꺼웠 어요
980. Con mèo chạy sau có chuột
고양이는 쥐를 쫓았어요
981. Lũ chó sủa suốt cả đêm
개들이 밤새도록 짖었습니다
982. Chẳng có ai ở trong đó cả
아무도 없었어요
983. Họ đang ăn bánh mì xăng-uých
그들은 샌드위치를 먹고 있어요
984. Đây là ảo của cha tôi
이것은 아버지의 셔츠입니다
985. Điều này thật sự rất ấn tượng
정말 인상적이네요
986. Cả Tom và tôi đều đã say
저는 둘 다 취했어요
987. Tom không thể giúp chúng tôi nữa
톰은 더 이상 우리를 도울 수 없어요
988. Tom làm những gì anh ta phải làm
톰은 그가 해야 할 일을 했습니다
989. Tom chết 3 ngày sau đó
톰은 3일 후에 죽었습니다
990. Tom không hề yêu vợ
톰은 아내를 사랑하지 않아요
991. Tom đã bỏ học
톰은 학교를 중퇴 했어요
992. Tom chưa bao giờ cảm thấy tốt hơn
톰은 이보다 나은 적이 없습니다
993. Tom có quyền bầu cử
톰은 투표권을 가지고 있습니다
994. Tom phải nhận cuộc gọi này
톰은 이 전화를 받아야 합니다
995. Tom thực sự là một người bạn tốt
톰은 정말 좋은 친구입니다
996. Tom là một người rất bận rộn
톰은 매우 바쁜 사람입니다
997. Tom đã quá già để làm điều đó
톰은 그러기엔 너무 늙었어요
998. Tom Lái xe không tốt
톰은 운전을 잘 못 해요
999. Hiện tại Tom Không ở New York
톰은 지금 뉴욕에 없습니다
1000. Tom biết là Mary dã kết hôn
톰은 매리가 결혼했다는 것을 알고 있었습니다

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand