801~900

801~900

꾸잉 0 69 2019.10.15 19:09
801. Bạn không thể mua được hạnh phúc
행복은 살 수 없어요
802. Bạn có đôi chân rất sexy
당신은 매우 섹시한 다리를 가졌어요
803. Bạn Có nhớ Tom chứ?
톰이 그립죠?
804. Bạn nói y như Tom
당신은 톰과 꼭 닮았어요
805. Tôi tham gia với được không?
같이 가도 돼요?
806. được thôi
그럼요
807. Có phải bạn đang trở về nhà?
집으로 돌아 가실 건가요?왜야
808.  cậu không sợ chết ư?
죽는게 두렵지 않아요?
809. Gọi cứu hỏa
소방서에 전화하세요
810. Cho mình mượn bút chì được không?
당신의 연필 좀 빌릴 수 있을까요?
811. Có ai nhìn thấy bạn ở đó không?
거기서 당신을 본 사람이 있나요?
812. Bạn đã trả tiền quyển sách này à?
그 책값을 지불 했나요?
813. Chúng ta có cần thảo luận về điều đó không?
의논할 필요가 있나요?
814. Tốt nhất là hãy làm theo Mọi thứ anh ấy nói với bạn
그가 시키는 대로 하세요
815. Đừng gọi cảnh sát. anh bạn
경찰에 신고하지 마세요
816. Đừng để tôi ngủ mất
절 잠들게 하지 마세요
817. Đừng nghĩ là tôi đã không thử
제가 노력하지 않았다고 생각하지 마세요
818. Anh ấy không có ý làm việc  đó
그는 악의 없이 그것을 했습니다
819. Anh ta hết năng lượng rồi
그는 에너지가 다 떨어졌어요
820. Nó luôn di chuyển
그는 잠시도 가만히 있지 않았어요
821. Anh lại bận rộn với công việc của anh ấy
그는 일 때문에 바쁩니다
822. Anh ta chĩa súng vào tôi
 그는 나에게 총을 겨누었어요
823. Anh ấy di chuyển cái bạn sang một bên
그는 테이블을 한 쪽으로 옮겼습니다
824. Anh ta ra hiệu cho họ dừng lại
그는 그들에게 멈추라고 신호 했어요
825. Anh ta sẽ là một bác sĩ tốt
그는 훌륭한 의사가 될 거예요
826. Ông ấy tức giận với con gái
그는 딸에게 화가 났어요
827. Đi bơi không?
수영하러 가는게 어때요?
828. Bức họa này bao nhiêu năm rồi?
그 그림은 얼마나 오래 되었나요?
829. Tôi chẳng thể tìm nó ở đâu cả
아무리 찾아도 없어요
830. Tôi không biết nói tiếng Việt
베트남어를 못 해요
831. Tôi đã làm việc đó tự sướng hôm nay rồi
오늘 좀 일찍 했어요
832. Tôi không có nhiều sự lựa chọn
선택의 여지가 별로 없어요
833. Tao không thích mày nữa
더이상 당신을 좋아하지 않아요
834. Tôi thấy điều đó thật hấp dẫn
저는 그것이 매력적이라는 것을 알았습니다
835. Tớ lên nhầm tàu
기차를 잘못 탔어요
836. tôi có nhiều ảnh
사진이 많아요
837. Tôi phải vượt qua kỳ thi này
이번 시험에 합격해야 해요
838. Tôi biết rất nhiều về thuyền
저는 배에 대해 많이 알고 있어요
839. Tao biết tổng trò của mày rồi
당신의 게임이 뭔지 알아요
840. Tôi đã để ví tiền ở nhà
지갑을 집에 두고 왔어요
841. Tôi buộc anh ấy mở cửa
문을 열게 했어요
842. Tôi thấy không cần phải
làm thế
그럴 필요 없어요
843. Tôi đã nhìn chằm chằm vào mặt cô ta
나는 그녀의 얼굴을 빤히 쳐다보 았습니다
844. Tôi sẽ đi xe buýt để đến trường
저는 학교에 버스로 통학해요
845. Tôi thưởng thức dậy lúc 6 giờ
저는 보통 6시에 일어납니다
846. Làm ơn. Tôi muốn cuốn sách đỏ
그 책 좀 주세요
847. Tớ muốn Cảm ơn cậu. Tom
고마워요 톰
848. tao muốn mày không làm gì cả
당신이 아무것도 하지 않았으면 좋겠어요
849. Có lẽ tôi sẽ đi câu cá
아마 낚시를 하고 있을 거예요
850. tôi sẽ cho nó vào hóa đơn của bạn
계산서 위에 올려 놓을게요
851. tôi sắp cạn ý tưởng rồi
아이디어가 떠오르지 않아요
852. Tôi có người yêu rồi
만나는 사람이 있어요
853. Tôi đã quyết định sa thải Tom
톰을 해고 하기로 결정했어요
854. Tôi dã tìm thấy cái gì đó
뭔가 알아냈어요
855. Tôi không có gì để mất
잃을게 없어요
856. Sâu bọ có lớp vỏ cứng
곤충은 피부가 딱딱해요
857. đây có thật sự là mì ý không?
이거 진짜 스파게티에요?
858. Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà
그것은 아무 의미가 없어요
859. Hình như nó đang vui
그는 행복한 것 같아요
860. Nó Không đáng để chờ đợi
기다릴 가치가 없었어요
861. Ở đây ngột ngạt quá
여기가 유난히 푹푹 찌네요
862. Hãy chờ đến khì anh ta đến
그가 올 때까지 기다려요
863. Chăm sóc con của bạn
애들을 돌봐 주세요
864. Mary nói dối chồng cô ấy
메리는 남편에게 거짓말을 했어요
865. Mẹ đã mua cho chúng tôi một con cún
어머니는 우리에게 강아지를 사 주었습니다
866. Âm nhạc là món quà của Chúa
음악은 신이 주신 선물입니다
867. Không ai đưa mình đi đâu cả
아무도 날 어디로 데려 가지 않아요
868. Thôi hành động như là một đứa trẻ đi
어린애처럼 굴지 마세요
869. cô ấy quản lý một cửa hàng giày dép
그녀는 신발 가게를 운영합니다
870. Đó không phải những gì mà Tom nói
톰이 한 말은 그게 아니었어요
871. Làm ơn chở tôi tới khách sạn Hi
lton
힐튼 호텔 부탁합니다
872. Người đưa thư vừa mới đến
택배가 방금 도착했어요
873. cuối cùng múa cũng nhưng
드디어 비가 그쳤습니다
874. có một vài vấn đề
몇 가지 문제가 있습니다
875. Thiếu một con dao
칼이 없어졌어요
876.  Họ ở ngay sau cậu
바로 뒤에 있어요  
877. Tom còn là một người ăn chay
톰은 채식주의자입니다
878. Tom dễ bị sao lãng
톰은 주의가 산만합니다
879. Tom có thể rời đi vào ngày mai
톰은 내일 떠날지도 몰라요
880. Tom Chưa bao giờ thành công
톰은 결코 성공하지 못했습니다
881. Tom nói rằng anh ta đã mệt
톰은 피곤하다고 합니다
882. Tom đường như đã hiểu
토문 이해하는 것 같았어요
883. Tom nghĩ cậu ta là thiện tài
톰은 그가 천재라고 생각해요
884. Tom bảo tớ bình tĩnh
톰은 진정하라고 했어요
885. Tom sẽ tham gia cùng mình sớm thôi
톰도 곧 우리와 합류할 것입니다
886. Tom sẽ cố để ngăn cản cậu
톰이 당신을 막으려고 할 거예요
887. ngày mai. chuyện sẽ còn tệ hơn
내일은 더 심해질 거예요
888. mình không thể thoát khỏi đây được
우린 여기서 벗어날 수 없어요
889. đang lẽ chúng ta đã chết rồi
지금쯤 죽어야 해요
890. Chúng ta sẽ là một nhóm hoàn hảo
우리는 완벽한 팀을 만들 수 있습니다
891. Cái gì đã xảy đến với Tom?
톰에게 무슨 일이 일어났습니까?
892. Bạn muốn thêm bao nhiêu nữa?
뭘 더 원하세요?
893. ấy mua bộ đồ này ở đâu thế?
옷은 어디서 사세요?
894. Chúng tôi nên đăng ký ở đâu?
어디에 등록해야 하나요?
895. Ai không đeo găng tay?
누가 장갑을 끼고 있지 않습니까?
896. ai sẽ trả tiền xăng?
가스비는 누가 내죠?
897. Ai là nhà thơ mà bạn yêu thích?
가장 좋아하는 시인은 누구입니까?
898. Tại sao những cái này không hoạt động?
이게 왜 안 되는 거죠?
899. Tại sao tôi không làm được điều đó?
왜 그러지 못 했죠?
900. Tại sao tôi nên không làm điều đó
제가 왜 그렇게 하면 안 되죠?

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand