701~800

701~800

꾸잉 0 83 2019.10.14 20:45
701. và tại sao tôi phải làm điều đó?
제가 그렇게 할 이유가 있나요?
702. Anh cũng là người mới à?
당신도 신입생인가요?
703. bạn đang nói về tôi à?
나를 말하는 건가요?
704. Phóng hỏa là một hành động phạm pháp
방화는 범죄행위입니다
705. Tôi có thể đợi Tom ở đây được không?
여기서 톰을 기다려도 될까요?  
706. Bạn có muốn cái này hay không?
이것을 원하세요 원하지 않나요?
707. Xin đừng quên vé
표를 잊지 마세요
708. Đừng để nó lừa dối mày
그들이 당신을 속이지 못하게 하세요
709. Đừng có tin bất kỳ ai ở đây hết
여기 아무도 믿지 마세요
710.Vẽ một đường từ A đến B
a에서 b까지 선을 그립니다
711. Mọi thứ đều được kết nối
모두 연결되어 있어요
712. Đưa tôi cái đèn pin của cậu
손전등 주세요
713.  Nó đã ăn hết tất cả táo
그는 사과를 다 먹었어요
714. Thậm chí anh ta còn có nhiều táo hơn
그는 훨씬 더 많은 사과를 가지고 있습니다
715. ông ấy là một nhà soạn nhạc nổi tiếng
그는 유명한 작곡가예요
716. anh ấy gặp được một người  trẻ tuổi tốt bung
그는 멋진 젊은이를 만났습니다
717. Anh ta có vẻ thất vọng
그는 실망한 것 같았어요
718. Nó là em trai tôi
그는 제 남동생입니다
719. Tôi định gặp anh ấy lúc 10 giờ
나는10시에 그를 만날 것입니다
720. Tôi đến để xin lỗi
미안하다고 말하러 왔어요
721. Tôi không biết cả hai thằng
저는 둘 다 몰라요
722. Tôi được điểm B môn Đại số
산수에서 B를 받았어요
723. Tôi có một tuổi thơ hạnh phúc
행복한 어린 시절을 보냈어요
724. Tôi từng có vấn đề giống như vậy
저도 같은 문제가 있었어요
725. Tôi rất yêu hoa
꽃이 많이 피었습니다
726. Tôi hơi bị đau ở đây
여기 통증이 약간 있어요
727. Tôi có một câu hỏi khác
저는 다른 질문이 있어요
728.Tôi có con át chuồn
 나는 클럽 에이스 입니다
729. Tôi cho Tom mượn một cái đèn pin
톰에게 손전등을 빌려줬어요
730. Tôi thích Xem phim Hollywood
저는 할리우드 영화를 좋아합니다
731. Tôi thích quay trở lại đây
여기 다시 오는게 너무 좋아요
732. Tôi thích nghiên cứu lịch sử
저는 역사 공부하는 것을 좋아합니다
733. Tôi thích thấy bạn cười
당신이 웃는 걸 보는게 좋아요
734. Tôi cần phải quay về nhà
집에 돌아가야 해요
735. Tôi thanh toán cho anh ấy 5 đôla
그에게 5달러를 지불했어요
736. Tối qua tôi ngủ ngon
어젯밤에 는 잘 잤어요
737. Hầu như ngày nào tôi cũng đi bơi
저는 거의 매일 수영을 합니다
738. Tôi nghĩ là tôi thấy cái gì đó
뭔가 보이는 것 같아요
739. Tôi nghĩ chúng ta tốt thôi
우리 모두 괜찮은 것 같아요
740. Tôi muốn tát chính mình
저는 제 자신을 때리고 싶었습니다
741. tôi ở đây từ đó đến giờ
항상 여기 있었어요
742. Tôi ước gì chúng ta có thêm thời gian
시간이 더 있으면 좋을 텐데요
743. Tôi muốn biết nơi Tom đã đến
톰이 어디로 갔는지 궁금해요
744. Tôi muốn 3 cái loại này
이거 세 개 주세요
745. Tôi e là bạn đã sai
당신이 틀린 것 같아요
746. Tôi không biết nói gì
무슨 말씀을 해야 할지 모르겠네요
747. Tôi đến từ bờ biển phía tây
저는 서부 해안 출신입니다
748. Tôi làm việc cho chính phủ
저는 정부에서 일합니다
749. Bây giờ tôi đang tìm Tom
지금 톰을 찾고 있어요
750. có cần hỏi nhiều vậy không?
무리한 주문이에요?
751. Đó là một buổi chiều bận rộn
바쁜 오후 였어요
752. hãy để Tom gửi bức thư
톰이 편지를 보내도록 하세요
753. Mary Có một mái tóc rất dài
메리는 머리가 매우 깁니다
754. anh tôi là giáo viên
제 동생은 선생님입니다
755. ồ. tôi đã nhắc tới nó chưa vậy?
아, 제가 말하지 않았나요?
756. Ở đây mọi người không hút thuốc
사람들은 여기서 담배를 피우지 않아요
757. Làm ơn báo cho tôi biết
계속 알려 주세요
758. Làm ơn cho xem vé
표를 보여 주세요
759. Quyền lực mang đến tham nhũng
권력은 부패를 불러옵니다
760. Nó nhìn tôi và cười ngượng ngịu
그녀는 나에게 수줍은 미소를 지어 보였어요
761. cô ấy phải ngưng hút thôi
그녀는 담배를 끊어야 해요
762. Cô ta Cũng trẻ như tôi vậy
그녀는 저만큼 어립니다
763. Bà ta hằn là trên 80 tuổi rồi
그녀는 80세가 넘었을 거예요
764. Nó có vẻ rất phấn khích
그녀는 흥분한 것 같아요
765. Cô ấy sẽ thử lại lần nữa
다시 한번 해 볼 거예요
766. Nói cho tôi nghe Chuyện gì đang xảy ra
무슨 일인지 말해 주세요
767. Cảm ơn vì đã gặp chúng tôi
저희를 봐 주셔서 감사합니다
768. Đó là ý tưởng ban đầu
그건 독창적인 생각입니다
769.  Đó không phải là cách nó hoạt động
그런 식으로 되는게 아닙니다
770. Tiền phí là không có thật
그 혐의는 사실이 아니었습니다
771. tin tức khiến nó rất vui
그 소식은 그를 행복하게 만들었습니다
772. thiếu một cái nĩa
포크가 없어졌어요
773. mọi thứ thay đổi hàng ngày
상황은 매일 변합니다
774. quyển sách này rất nặng
이 책은 매우 무겁습니다
775. Tom khó mà làm được động tác gập bụng
톰은 겨우 일어설 수 있었습니다
776. Tom yêu cầu một lời xin lỗi
톰은 사과를 요구했습니다
777.  Cuối cùng Tom đã không tới
톰은 결국 오지 않았습니다
778. Tom chổi là đã gian lận
톰은 부정행위를 부인해 왔습니다
779. Tom là một sinh viên sáng giá
톰은 똑똑한 학생입니다
780. Tom là một người chơi violon giỏi
톰은 바이올리니스트 입니다
781. Tom mắt rất nhiều tiền
톰은 많은 돈을 잃었어요
782. Tom làm bánh quy tuyệt ngon
 톰은 훌륭한 쿠키를 만듭니다
783. Tom ngồi xuống và chờ đợi
톰은 앉아서 기다렸습니다
784. Tom có vẻ không may
톰은 운이 없는 것 같아요
785. Tom kể cho tôi những gì anh ta đã thấy
톰이 본 걸 말해 줬어요
786. Tom yêu cầu chúng tôi giữ im lặng
톰이 조용히 하라고 했어요
787. Tom là một người lính dũng cảm
톰은 용감한 군인 이었어요
788. Tom đã quá mệt mỏi với công việc
톰은 그의 직업에 싫증이 났습니다
789. Tom mặc một chiếc áo khoác trắng
톰은 하얀 재킷을 입었습니다
790. Tất cả chúng tôi cùng đứng dậy
우리 모두 한꺼번에 일어섰어요
791. Chúng tôi thấy ngồi nhà rung lắc
우리는 집이 흔들리는 것을 느꼈습니다
792.  Chúng ta không cần vội
서두를 필요 없어요
793. Chúng tôi đã nhìn thấy ánh sáng ở cách xa
우리는 저 멀리 불빛을 보았습니다
794. Tất cả chúng ta đều cố gắng để chiến thắng
우리는 모두 이기려고 노력하고 있습니다
795. nhóm máu của bạn là nhóm nào?
당신의 혈액형은 뭐예요?
796. Điều gì đưa bạn tới đây
여기 무슨 일로 왔습니까?
797. Tôi có thể tìm thấy ATM ở đâu?
현금 인출기는 어디에 있나요?
798. Tại sao mọi người lại nói dối?
왜 사람들은 거짓말을 할까요?
799. Bạn muốn biết để làm gì.
왜 알아야 하지요?
800. sao bạn không ở đây?
여기 있는게 어때요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand