501-600

501-600

꾸잉 0 81 2019.10.13 16:23
501. Bọn mình cần nghĩ lớn hơn
크게 생각 해야 돼요
502. Chúng tôi hết sức xin lỗi về chuyện đã xảy ra
죄송합니다
503. Bạn muốn gì nào?
이젠 또 뭘 바라니?
504. Bạn ước điều gì vậy?
당신은 무엇을 합니까?
505. Điều gì khiến bạn sợ nhất?
뭐가 제일 무서워요?
506. Tôi có thể mua tơ lụa ở đâu?
 비단은 어디서 살 수 있나요?
507. Ai đã ăn mấy cái bánh vậy?
누가 파이를다 먹었나요?
508. Ai đã đốt lửa?
그 불을 누가 질렀지요?
509. Tại sao cậu lại hôn Tom?
왜 톰에게 키스 했어요?
510. Sao mình không đi về đi?
집에 가는게 어때요?
511. Sao bạn Không trả lời?
왜  대답을 안 해요?
512. Bạn có một công việc tuyệt với
당신은 좋은 직업을 가지고 있어요
513. Nhanh lên nào
서둘러야 해요
514. Bạn đã bỏ lỡ cơ hội
당신은 기회를 놓쳤어요
515. hôm nay cậu có vẻ vui nhỉ
오늘 기분이 좋아 보이네요
516. Bắn nên cho qua chuyển đó đi
그냥 놔두세요
517. Bạn là người mẹ tốt
당신은 좋은 엄마예요
518. Bạn tự do rời khỏi
당신은 가도 좋아요
519. Mày chỉ là một thằng hèn
당신은 그냥 밥 겁쟁이에요
520. Sách của tôi mất hết rồi
내 책은 다 사라졌어요
521. bạn có về nhà bây giờ không?
지금 집에 있어요?
522. Tôi đợi trong xe nhé?
차 안에 있어도 돼요?
523. Anh nhanh tay lên được không?
더 빨리 움직일 수 없나요?
524. Bạn có trồng bí ngô không?
호박을 심나요?
525. Ông có nói tiếng Nhật không?
일본어 할 줄 아세요?
526. Đừng bao giờ để cặp tới vấn đề đấy
말도 마세요
527. Tất cả đều đang hoạt động
모든 것이 잘 되고 있습니다
528. Trở về ghế ngồi của các bạn đi
자리로 돌아가세요
529. Tom đá ăn chưa?
톰은 이미 밥을 먹었나요?
530. Anh ấy nhận tội lỗi của mình
그는 자신의 유죄를 시인 했어요
531. Anh ta vừa về nhà
그는 방금 집에 왔어요
532. Anh ấy không bao giờ nói dối
그는 거짓말을 한 적이 없어요
533. Tôi Không bơi giỏi
저는 수영을 잘 못해요
534. Tôi không thể nói chuyện với các cô gái
여자들과 얘기 할 수 없어요
535. Tôi không quan tâm đến bia
저는 맥주를 좋아하지 않아요
536. Tôi có cuộc gọi từ Tom
톰에게서 전화가 왔어요
537. Tôi có lớp ngày mai
내일 수업이 있어요
538. Tôi phải làm bài tập
 숙제가 있어요
539. Tôi bị mất ví
나는 지갑을 잃어버렸어요
540. Hy vọng bạn không thấy phiền
당신이 신경 안 쓰면 좋겠어요
541. Tôi thích chơi tennis
저는 테니스 치는 것을 좋아합니다
542. Tôi cần có một máy vi tính mới
새 컴퓨터가 필요해요
543. Tôi chỉ có 10 cuốn sách
저는 열 권의 책 밖에 없어요
544. Tôi thật sự muốn biết
정말 알고 싶어요
545. Tôi muốn đi cùng với bạn
같이 갈 거야
546. Tôi muốn nói chuyện với cô
나는 그녀에게 얘기하고 싶어요
547. Ngày mai tôi sẽ không đến
내일은 안 올 거예요
548. Tôi rất vui vì có thể giúp được bạn
도움이 될 수 있어 기뻐요
549. Tôi Sẽ Không dừng lại
멈추지 않을 거예요
550. Tôi Sẽ không đợi
기다리지 않을 거예요
551. Tôi đã mượn một cái bàn
테이블을 빌렸어요
552. Tôi đã thanh toán cho vào rồi
이미 지불했어요
553. Mình Nhìn thấy bọn họ trước đây
전에 본 적이 있어요
554. Có dau không?
이거 아플까요?
555. Đó là một câu chuyện rất buồn
아주 슬픈 이야기 에요
556. Cái này làm tôi phát điên mất
아주 미칠 지경이에요
557. Giữ im lặng trong đỏ
그 안에 넣어 두세요
558. hãy bắt đầu với bia
맥주부터 시작하겠습니다
559. Hãy dừng việc này lại
그만 해요
560. Cha nào con nấy
그 아비에 그 아들(부전자전)
561. Hành lý của tôi bị thiếu
제 짐이 없어졌어요
562. Không ai làm việc này tốt hơn
아무도 더 잘할 수 없어요
563. Không ai hiểu được tôi hết
아무도 날 이해 못 해요
564. Đừng đụng vào người tôi
제 몸에 손대지 마세요
565. Cô ấy đặt nó vào cái hộp
그녀는 그것을 상자에 넣었습니다
566. Căn nhà đó trông đẹp
그 집은 멋져 보여요
567. đó là đề nghị cuối cùng của tôi
그것이 저희 마지막 제안입니다
568. những cái rèm đã được mở
커튼이 열려 있습니다
569. Ấm nước đang sôi
주전자가 끓어요
570. Nhà vua đã bị xử tử
왕은 처형되었습니다
571. Đó không phải là ý của tôi
 이건 제 생각이 아닙니다
572. Cái này cho mọi người
이것은 모두를 위한 것입니다
573. Về Mặt đạo đức điều này là sai
이것은 도덕적으로 잘못된 거예요
574. Thứ này làm việc tốt quá
잘 되고 있어요
575. Đối với tôi. Nó quan trọng
제게는 중요한 일입니다
576. Tom có vẻ bối rối
톰은 혼란스러워 보였습니다
577. Tom mua cho Mary một chiếc xe
톰은 메리에게 차를 샀습니다
578. Tom đã khóc được một tiếng đồng hồ
톰은 1시간 동안 울었습니다
579. Tom không phản bội cậu
톰은 당신을 배신하지 않았어요
580. Tom là một người can đảm
톰은 용감한 사람입니다
581. Tom là nhà tạo mẫu tóc
톰은 헤어스타일 리스트입니다
582. Tom là  tài xế xa tải 
톰은 트럭 운전사입니다
583. Tom lúc nào cũng cần thận
톰은 항상 조심해요
584. Tom tới từ Úc
톰은 호주에서 왔습니다
585. Tom đang rất giận dữ
통은 지금 매우 화가났습니다
586. Tom cực kỳ bối rối
톰은 매우 혼란스러워요
587. Tom vừa liên hệ với chúng tôi
톰이 방금 연락했어요
588. Tom trông có vẻ hơi mệt
톰은 좀 피곤해 보여요
589. Tom cần một cái ô
톰은 우산이 필요 합니다
590. Tom đang hỏi về nó
톰이 부탁하고 있었어요
591. Thực sự chúng tôi chưa bao giờ gặp nhau
우리는 실제로 만난 적이 없어요
592. Chúng ta nên tiếp tục
우리는 가는게 좋겠어요
593. Bạn vừa nói gì?
방금 뭐라고 하셨죠?
594. Bạn cần gì khác không?
그밖에 또 무엇이 필요하시나요?
595. Chúng ta nên trông đợi điều gì?
어떻게 예상해야 할까요?
596. Tên của cậu ta là gì vậy nhỉ?
그의 이름은 무엇입니까?
597. Số phòng của tôi là số nào?
제방 번호가 어떻게 되죠?
598. Khi nào thì Tom cần nó?
톰이 언제 그것을 필요로 하나요?
599. Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
화장실은 어디에요?
600. Túi bạn là cái nào?
어느 것이 당신의 가방입니까?

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand