301-400

301-400

꾸잉 0 78 2019.10.09 13:20
301. Tôi bảo Tom làm rồi
톰에게 부탁했어요
302. Tôi phải nhìn thấy nó
이걸 봐야 돼요
303. Hy vọng bạn thích nó
마음에 들면 좋겠어요
304. Tôi yêu căn nhà đó
난 그 집이 좋았어요
305. Tôi cần lời chỉ bảo của bạn
당신이 충고가 필요합니다
306. Tôi đi bộ đến trường
학교까지 걸어갔습니다
307. Tôi đã chơi ở đây
여기서 놀고 있었어요
308. Tôi không phải người mù chữ
저는 문맹이 아닙니다
309. Tôi không phải là kẻ thù
나는 당신의 적이 아니에요
310. Tôi vẫn đang bị sốc
아직 충격 이에요
311. Tôi đang viết một cuốn sách
저는 책을 쓰고 있어요
312. Tôi là trợ lý của bạn
저는 당신의 조수 입니다
313.Tom có tình không?
톰이 의식을 잃었나요?
314. Sẽ ổn thôi
잘 될 거예요
315. Một ý tưởng đáng yêu
좋은 생각이에요
316. Cha của tôi giải đi
아버지는 늙으셨어요
317. chị ấy lúc nào cũng rất bận
그녀는 항상 바쁩니다
318. cô ấy thực sự dễ thương
그녀는 정말 귀여워요
319. Hãy nhấp thử một ngụm
이거 한모금 드세요
320. cái đó nhìn hấp dẫn
그것은 흥미롭습니다
321. Họ không đói
배고프지 않아요
322. điều này thật đáng chú ý
이것은 주목할 만합니다
323. Tom đã đồng ý giúp đỡ
톰은 도와주기로 동의했습니다
324. Tom suýt bị đuối nước
톰은 거의 익사할뻔 했어요
325. Tom hầu như không nhìn thấy gì

톰은 거의 볼 수 없습니다
326. Tom  làm việc tốt
폼은 일을 잘 합니다
327. Tom là một người chủ nghĩa xã hội
톰은 사회주의자입니다
328. Tom Đánh mất điện thoại
톰은 그의 전화기를 잃어버렸습니다
329. Tom ở lại vi tôi아
톰은 나와 함께 있었어요
330. Tom đã rất hoảng sợ
톰은 무서웠습니다
331. Tom không nổi tiếng
톰은 유명하지 않았습니다
332. Khẩu súng của Tom bị cướp cò
톰의  총이 잘못 발사 됐어요
333. Ngày mai là Chủ nhật
내일은 일요일 이에요
334. Bọn tớ đưa nó cho họ
우리가 줬어요
335. Chúng tôi dã rất mệt mõi
우리는 매우 피곤했습니다
336. Chúng ta sẽ chờ ở ngoài
밖에서 기다리겠습니다
337. Chúng tôi đang đi vào trong
안으로 들어갑니다
338. Cậu dã uống gì?
무엇을 마셨어요?
339. có việc gì ở đó để làm?
할 일이 뭐 있어요
340. Tách nào của bạn?
어떤 컵이 당신의 것입니까?
341. Bia của ai đây?
이것은 누구의 맥주입니까?
342. Anh có thể nói với tôi
저한테 말씀하시면 됩니다
343. Bạn có thể dùng xe hơi của tôi
제 차를 이용하세요
344. Bạn say quá rồi
많이 취했군요
345. Chắc là bạn đang đùa
농담이겠죠
346. Mày chỉ sống được một lần
인생은 한 번뿐이요
347. Bạn nên hỏi Tom
톰에게 물어보세요
348. Bạn là một chàng trai thông minh
당신은 똑똑한 아이예요
349. Bạn chỉ là một cô gái
당신은 그냥 여자예요
350. Tin tôi đi. Anh ấy nói
절미 드세요, 라고 그가 말했습니다
351. Tất cả những gì tôi có là sách vở
제가 가진 것은 책 뿐입니다
352. Hiện giờ bạn có đau không?
지금 아프세요?
353. Cho tôi chút thời gian được không?
잠시만 기다려 주시겠어요
354. rất hiếm lợi phàn nàn
불평은 드물어요
355. Anh đã đọc hết nò rồi à?
다 읽었어요?
356. Làm bất cứ điều gì mà bạn có thể
당신이 할 수 있는 모든 것을 하세요
357. Bạn có thích nấu ăn không?
요리하는 것을 좋아하세요?
358. Tôi xin lỗi. Tôi bị lạc đường
실례합니다 길을 잃었어요
359. Tự do không đồng nghĩa với được tự do
자유는 자유롭지 않습니다
360. ông đã kết thúc cuộc đời một cách buồn thảm
그는 슬픈 죽음을 맞이 했습니다
361. Anh đã gia nhập quân đội
그는 군대에 들어갔어요
362. Anh ấy có nhiều bạn
그는 친구가 많아요
363. Nó tự nuôi sống bản thân
그는 혼자 삽니다
364. Anh ta sống trong nhung lụa
그는 안락하게 살아요
365. Nó không bao giờ nói láo
그는 절대 거짓말을 하지 않아요
366. Giờ tôi chưa thể làm được
지금은 그럴 수 없어요
367. Tôi không phản bội câu
나는 너를 배신하지 않아요
368. Tôi thấy rất thư giãn
기분이 아주 편안해요
369. Tôi nhận được cái đó tự Tom
톰에게서 받은 거예요
370. Tôi đã phải bắt giữ Tom
톰을 체포해야 했어요
371. tôi đã mất dấu Tom
톰을 못 봤어요
372. tôi kiếm được 100 euro một ngày
저는 하루에 100 유로를 벌어요
373. Tôi cần một người dịch
번역기가 필요해요
374. Tớ  đi ngủ đây
이제 자야겠어요
375. Tôi cần bạn rời khỏi đây
난 당신이 떠났으면 좋겠어요
376. Tôi chỉ sử dụng nó một lần
한 번밖에 안 썼어요
377. Tôi đã mở cửa sổ
창문을 열었어요
378. Tôi đã nhật còn mèo lên
고양이를 주웠어요
379. Tôi thực sự phải đi
난 정말 가야 돼요
380. Tôi muốn Tom bị bắt
톰이  체포 되기를 바랍니다
381. tôi sẽ không trả tiền cho Tom
저는 톰을 위해 돈을 지불하지 않을 거예요
382. em sẽ giúp nếu có thể
제가 도울 수 있다면 도와 드리겠습니다
383. Tôi là người chơi ten-nít
저는 테니스 선수입니다
384. tôi đang ăn cơm
지금 밥을 먹고 있어요
385. Rất vui vì tôi có thể giúp
도울 수 있어서 기뻐요
386. Tôi cao hơn Tom
저는 톰보다 보다 키가 큽니다
387. tôi từng tận mắt thấy nó
저도 직접 봤습니다
388. Mọi người đang chờ à?
다들 기다리고 있나요?
389. Cái đó tốt hay xấu?
그게 좋아요 나빠요
390. Tránh xa chỗ đó ra
그것으로부터 멀리 떨어지세요
391.Mẹ luôn luôn đúng
엄마는 항상 옳아요
392. Sở thích của tôi là đọc sách
제 취미는 독서예요
393. Cô ấy rất khỏe mạnh
그녀는 매우 건강해요
394. Nó sẽ không thích việc này
그녀는이 것을 좋아하지 않을 거예요
395. Cô ấy thực sự là một cô gái xinh đẹp
그녀는 정말 섹시해요
396. Cậu bé ở đằng kia đang chạy
저 소년이 달리고 있어요
397. Giá tốt đấy
좋은 가격입니다
398. Đó là lý do Tom đến
그래서 톰이 온 거예요
399. Chuông báo cháy vang lên
화재경보기가 울렸습니다
400. Thật tuyệt vời
정말 멋지네요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand