#10 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#10 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 79 2019.10.04 20:33
1. căn nhà có ba tầng
그 집은 3층입니다
2. Tôi có một tuổi thơ hạnh phúc
행복한 어린 시절을 보냈어요
3. Bạn có biết rằng mỗi cũng có răng?
여러분은 모기가 이빨을 가지고 있다는 것을 알고 있었나요?
4. Tom không biết chắc sẽ tiếp tục bằng cách nào
톰은 어떻게 해야 할지 잘 모르겠어요
5. Không ai biết cô ấy ở đâu
그녀의 행방이 묘연해요
6. sâu bọ có lớp vỏ cứng
곤충은 피부가 딱딱해요
7. Với chúng tôi tất cả đã kết thúc
우리에겐 모든게 끝났어요
8. ông ta kết thúc cuộc đời một cách buồn thảm
그는 슬픈 죽음을 맞이 했습니다
9. Tom đã trở nên rất nổi tiếng một cách nhanh chóng
톰은 빠르게 유명해졌습니다
10. Tom bắt đầu đóng gói đồ đạc
동은 짐을 싸기 시작했어요
11. Thôi nào.  Nhanh lên đi
어서 서둘러요
12. Tom nhảy ra khỏi ghế
 bài hát này
돔은 자리에서 벌떡 일어 났어요
13. bài hát này quen thuộc đối với chúng tôi
이 노래는 우리에게 친숙합니다
14. Đừng quên đến đón em sáng mai
 내일 아침 잊지 말고 저를 데리러 오세요
15. Tôi sẽ đi xe buýt để đến trường
저는 학교에 버스로 통학해요
16. Tòa nhà được xây vào năm 1960
그 건물은 1960년에 지어졌습니다
17. Khu vực này không dành cho bạn
당신은이 지역에 있으면 안 돼요
18. Tôi yêu thích thiên văn học
저는 천문학을 좋아합니다
19. Đừng hành xử như kệ ngốc nữa
바보처럼 굴지 마세요
20. Tom đã thực hiện 3 thay đổi
톰은 세 가지 변화를 했습니다
21. Tom Sẽ không bao giờ biết
톰은 결코 알 수 없을 것입니다
22. Cái đó là của tôi
저것은 제 것입니다
23. Tôi tưởng quên anh ta khi còn đi học
제가 학생일 때 그를 만났어요
24. Bạn có thể đến văn phòng bằng xe hỏa không?
기차로 사무실에 오실 수 있나요?
25. Tom là tài xế xe tải
톰은 트럭 운전사입니다
26. Tôi giả vờ rằng điều đó chẳng ảnh hưởng gì đến mình
나는 그것이 나를 괴롭히지 않는 척 했어요
27. Đám đông tràn qua cửa
 군중은 대문을 통해 쏟아져 나왔습니다
28. Tom dã  không hề  muốn sống ở Boston
톰은 보스턴에서 살기를 결코 원하지 않았습니다
29. Tom là một phi công giỏi
톰은 훌륭한 조종사입니다
30. Hy vọng bạn không thấy phiền
당신이 신경 안 쓰면 좋겠어요
31. Cô ấy đã từng sống với hắn
그녀는 그와 함께 살았어요
32. Tôi cần phải quay về nhà
집에 돌아가야 해요
33. Tom muốn nói chuyện với Mary
품은 내리와 이야기 하고 싶어 합니다
34. Bạn thích loại rượu vang rẻ tiền nào?
어떤 종류의 와인들을 좋아하나요?
35. nó đã ăn hết tất cả táo
그는 사과를 다 먹었어요
36. Nhà tôi ở gần trường
우리 집은 학교와 가까워요
37. Tom  đển Boston vì công việc
톰은  사업차 보스턴에 왔습니다
38. Bạn mắc có vài lỗi chính tả thôi
당신은 단지 몇 개의 철자법을 실수했습니다
39.  Tôi không thể quay về mà không có bạn
당신 없이는 돌아갈 수 없어요
40. Tom không biết làm sao để vui vẻ
톰은 노는 법을 몰라요
41. Rất vui được gặp bạn
만나서 반가워요
42. Giữ ghế của các bạn
자리를 지키세요
43.Tom đã rất hoảng sợ
톰은 무서웠습니다
44. xem mình có gì cho Tom nhân ngày sinh nhật này
톰이 생일 선물로 뭘 샀는지 보세요
45. Tôi không muốn học tiếng Pháp
저는 프랑스어를 배우고 싶지 않아요
46. Đừng ngại
부끄러워 하지 말아요
47. Tom ngồi xuống và chờ đợi
톰은 앉아서 기다렸습니다
48. Mùa đông nào gia đình tôi cũng đi trượt tuyết
우리 가족은 겨울마다 스키를 타러 갑니다
49.Tôi không muốn nói về vấn đề của mình
저는 제 문제를 논의하고 싶지 않아요
50. Bạn đã bỏ lỡ cơ hội
당신은 기회를 놓쳤어요
51. Tôi ngủ có hai tiếng à. Hèn chi buồn ngủ ghê
2시간밖에 못 잤어요. 제가 올
졸리는 건 당연해요
52. Tom không thể ngủ tối qua
톰은 어젯밤에 잠을 못 잤어요
53. Đừng làm ướt nó
걱정 말아요
54. Hãy coi như chúng ta là người ngoài hành tinh
우리가 외계인이라고 가정에 보죠
55. Tkm đã Gọi một xe cứu thương
톰이 구급차를 불렀어요
56. Hôm qua bạn không đi học
당신은 어제 학교에 오지 않았습니다
57. Làm ơn chở tôi tới khách sạn Hilton
힐튼 호텔 부탁합니다
58. Nếu tôi không làm bây giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết
지금 안 하면 절대 안 해요
59.  Tôi Không thể nhận món quà này
이 선물은 받을 수 없습니다
60. Bạn muốn ăn gì?
뭐를 드시겠어요?
61. chúng ta chưa chuẩn bị cho những chuyện như thế này
이런 것을 계획하지 않았습니다
62. anh ta đã dạy học Hơn 20 năm
그는 20년 동안 교편을 잡았어요
63. Tom  rất vủi
톰은  행복했습니다
64. Anh ấy rất ngượng. Anh ấy nói Anh ấy muốn gặp bạn
그는 수줍음을 굉장히 많이 타요 그가 당신을 보고 싶다고 했어요
65. có phải họ trả thêm tiền cho bạn làm việc muộn?
늦게까지 일하는데 추가 비용을 지불하나요?
66. Tom lái xe không tốt
톰은 운전을 잘 못 해요
67. Tôi đã chơi ở đây
여기서 놀고 있었어요
68. Tôi đang ăn tối với chồng
남편과 저녁을 먹고 있어요
69. Cậu bé thử ăn bằng đũa
소년은 젓가락으로 음식을 먹으려고 했습니다
70. Một cái nhín mày có thể biểu thị sực tức giận hoặc không hài lòng
눈살을 찌푸리면서 못 놀아 불쾌감을 나타낼 수 있습니다
71. trò chơi tối hôm qua rất hào hứng
어젯밤 경기는 흥미진진했어요
72. Thoáng cái chân lên
서둘러요
73. Tôi nên làm gì trong lúc ấy?
그동안 어떻게 해야 할까요?
74. Nói thiệt nha. nó là cháu gái của tôi đó
사실대로 말하면 그녀는 내 조카입니다
75. Ông tôi rất khó chịều
우리 할아버지는 비위를 맞추기가 매우 어려워요
76. Bình hoa mà nó làm bể là của dì tôi
그녀가 깨트린 꽃병은 이모의 것입니다
77. Tom chỉ Ăn thực phẩm hữu cơ
톰은 유기농 음식만 먹습니다
78. mày phải xin lỗi nó. và phải làm liền
당신은 그녀에게 사과하고 즉시 해야 합니다
79. Các bạn đến từ đâu?
어디서 오시는 거예요?
80. Bạn muốn gặp lại Tom. có phải không?
톰을 다시 보고 싶죠?
81. Anh phải lòng em
사랑해요
82. hôm nay cậu không phải đến trường
오늘은 학교에 가지 않아도 돼요
83. Bạn là người mẹ tốt
당신은 좋은 엄마예요
84. Chừng nào cậu mới chuẩn bị xong?
준비 작업은 언제 끝납니까?
85. Tom được một con điểm tốt
톰은 좋은 점을 가지고 있습니다
86. Cô ấy cũng bận bịu như Tom vậy
그녀는 톰처럼 바빠요
87. Mary Không phải chỉ của Tom
메리는 톰의 여동생입니다
88. Cô ấy là một người nói tiếng Anh nhuần nhuyễn
그녀는 영어를 유창하게 구사 합니다
89. Cảm ơn. không có chi
감사해요. 천만에 말씀입니다
90. Tôi tin rằng bạn sẽ sớm vượt qua nó
곧 극복할수 있을 거라고 믿어요
91. Tom không nổi tiếng
톰은 유명하지 않았습니다
92. Hiện tôi đang bận
지금은 한가해요
93. Ấm nước đang sôi
주전자가 끓어요
94. Cảm ơn vì đã chọn chúng tôi
저희를 선택해 주셔서 감사합니다
95. tôi cho Tom mượn một cái đèn pin
톰에게 손전등을 빌려줬어요
96. Tôi cao hơn Tom
저는 톰보다 키가 큽니다
97. Tôi đã chơi ở đây
여기서 놀고 있었어요
98. Tôi Không quen với điều này
나는 이것에 익숙하지 않아요
99.  Điền tên và địa chỉ của bạn vào
이름과 주소를 기입하세요
100. Tôi có thể tìm thấy ATM ở đâu?
자동 현금 인출기는 어디 있어요?

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand