#9 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#9 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 83 2019.10.04 13:16
1. Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời
우리는 멋진 휴가를 보냈어요
2. Bạn phải đổi tàu ở Shinjuku
신주쿠에서 기차를 갈아타야 해요
3. Làm những gì bạn tin là đúng
당신이 옳다고 믿는 일을 하세요
4. bạn mắc có vài lỗl lỗi chính tả thôi
당신은 단지 몇 개의 철자법을 실수했습니다
5. Câu ta đặt cuốn sách lên giá
그는 책을 선반 위에 놓았습니다
6.  Tôi Không hiểu
난 이해가 안 돼요
7. Bạn sẽ làm quen với nó
익숙해질 거예요
8. ông có nói tiếng Nhật không?
일본어 할 줄 아세요?
9. Đó là một buổi chiều bận rộn
바쁜 오후 였어요
10. bức họa này bao nhiêu năm rồi?
그 그림은 얼마나 오래 되었나요?
11. bé gái được sinh vào giờ nào?
그녀는 몇 시에 태어났습니까?
12. Không ai làm việc này tốt hơn
아무도 더 잘 할수 없어요
13. Hãy đi hái hoa trong vườn nào
정원에서 꽃을 따요
14. Bạc ở trên bàn
은이 테이블 위에 있습니다
15. Tôi muốn nói chuyện với cô
나는 그녀에게 이야기하고 싶어요
16. Gia đình tôi nghĩ rằng tôi giàu có
우리 가족은 내가 부자라고 생각해요
17. Thứ cái khác xem sao
다른 걸로 해 보죠
18. Ung thù là kẻ thù rất lớn của loài người
암은 인류의 큰적 입니다
19. bạn có đôi chân rất sexy
당신은 매우 섹시한 다리를 가졌어요
20. Ngày mai là chủ nhật
내일은 일요일 이예요
21. Tom đã có tiền trên danh sách
톰이 명단에 있었어요
22. Nếu tôi không làm bây giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết
지금 안 하면 절대 안 해요
23. Chúng ta luôn phải sẵn sàng cho những điều tệ hại nhất
우리는 항상 최악의 상황에 대비해야 합니다
24. Anh ấy không có tiền
그는 돈이 없었어요
25. Giờ tôi chưa thể làm được
지금은 그럴 수 없어요
26.  Pin chết
배터리가 다 닳았어요
27. Xin vui lòng Giải thích tại sao bạn không thể đến
올 수 없는 이유를 설명해 주세요
28. Đừng ngại
부끄러워 하지 말아요
29. Đẳng gấp ba lần chỗ đó
세배나 되는 값어치가 있습니다
30. Tôi chán cuộc sống đơn điệu rồi
단조로운 생활이 지겨워요
31. Tôi thích đi du lịch
저는 여행하는 것을 좋아합니다
32. Nó không thể làm điều đó
그가 그것을 하는 것은 불가능해요
33. Tất cả chúng ta đã học thuốc bài thơ này
우리 모두는 그 시를 암기 했습니다
34. Chúng ta tốt hơn hết là rồi khỏi đây
여기서 나가는게 좋겠어요
35. cuối cùng tôi cũng tìm được một ý tưởng tuyệt vời
좋은 생각이 떠올랐어요
36. khu vực này không dành cho bạn
당신은이 지역에 있으면 안 돼요
37. Tôi nghĩ rằng Đáng lẽ tôi nên nhờ giúp đỡ mới phải
도움을 청했어야 할 것 같아요
38. Công ty đó sản xuất đồ chơi
그 공장은 장난감을 제조합니다
39. Có lẽ Tom chưa chết
톰은 죽지 않았을지도 모릅니다
40. Tom nhỏ hơn Mary 3 tươi
톰은 메리보다 세 살 어립니다
41. Bạn nên giữ nó trong đầu
그것을 명심해야 합니다
42. Cuối cùng tôi phải chịu toàn bộ trách nhiệm
나는 모든 책임을 지겠습니다
43. Tom dễ bị sao lãng
통은 주의가 산만 합니다
44. bạn anh ấy đi cùng mình tới thị trấn
거의 친구들은 나와 함께 그 마을로 여행을 갔습니다
45. Nó thông báo cho tôi về những thay đổi trong kế hoạch
그는 나에게 계획을 변경에 대해 알려 주었습니다
46. Buổi sáng hôm sau. chúng tôi rất buồn ngủ
다음날 아침 우리는 매우 졸렸습니다
47. Nhìn Xem cái gì đã xảy ra này
이미 일어난 일을 보세요
48. Tôi thích thấy em như vậy
당신을 이런 식으로 보는게 좋아요
49.  Cặp vợ chồng quyết định nhận một đứa con nuôi
그 부부는 고아를 입양하기로 결정했습니다
50. Bạn mắc có vài lỗi chính tả thôi
당신은 단지 몇 개의 철자법을 실수했습니다
51. Anh nói là một luật sư giỏi
그는 유능한 변호사입니다
52. Tom hỏi Mary có bao nhiêu tiền
예린이에게 얼마나 많은 돈을 가지고 있는지 물었습니다
53. dừng lại đây đã
잠시만 있어 봐요
54.  Thật tuyệt vời
정말 멋지네요
55. Cái đó tốt hay xấu?
그게 좋아요 나빠요?
56. Tôi không có ký ức nào về chuyện đã xảy ra
무슨 일이 있었는지 기억이 안나요
57. Anh ta kiếm tiền nhiều gấp 3 lần tôi
그 사람은 저보다 세 배나 더 많은 돈을 벌어요
58. Không đúng à?
그것은 사실이지 않아요
59. Tôi có thể chịu đựng được sự đối xử của nó
저는 그의 행동을 참을 수가 없어요
60. Trả tiền cho nó là khó khăn
돈을내는 것은 어려웠어요
61. Cô ấy là bác sĩ
그녀는 의사예요
62. Nó không bì được với tôi
그녀는 나와 비교가 안 돼요
63. Làm theo cách mà nó đã chỉ mày
그가 시키는 대로 하세요
64. Cái xe đụng vô thường
차가 벽에 부딪쳤습니다
65. Mắt tôi rất dễ bị mỏi
눈이 아주 쉽게 지칩니다
66. Quá dễ để tôi giải bài toán
나는 그 문제를 쉽게 풀 수 있습니다
67. Tom tới từ Úc
톰은 호주에서 왔습니다
68. Mắt phải của tôi bị gì đó rồi
제 오른쪽 눈에 뭔가 들어갔어요
69. Nhanh lên nào
서둘러요
70. Tom từng là sếp của tôi
톰은 상사 였어요
71. Có độc không?
이거 아플까요?
72. Tôi Không biết nói gì
무슨 말씀을 해야 할지 모르겠네요
73. Tom đã nhìn thấy máu trên lầu
톰은 바닥에서 피를 보았습니다
74. Tôi muốn ở lại
난 머물고 싶어요
75. hiện tại Tom  không ở New York
톰은 지금 뉴욕에 없습니다
76. Bạn chỉ là một cô gái
당신은 그냥 여자예요
77. Con cá anh đã bắt được hôm qua vẫn còn sống
그가 어제 잡은 물고기는 아직 살아 있습니다
78. Có vài con ruồi ở trên tường
벽에 파리 몇 마리가 있어요
79. Thiếu một con dao
칼이 없어졌어요
80. Chẳng có lý do gì mà nó là mày
그녀가 당신을 꾸짖을 이유가 없어요
81. Cứu tôi với
도와주세요
82. Bây giờ Tom là người lớn
톰은 이제 어른입니다
83. Tom đã bị thương ở đầu gối khi nó té xuống
톰은 넘어졌을때 무릎을 다쳤어요
84. Chị ấy quyết định thôi việc
그녀는 직장을 그만두기로 결심했어요
85. Mình nghĩ bọn mình có thể làm tốt hơn rất nhiều
훨씬 더 잘할 수 있을 것 같아요
86. Tôi có thể lấy một trong những cái đó Bất kỳ khi nào tôi muốn
언제든지 구할 수 있어요
87. nó luôn di chuyển
그는 잠시도 가만히 있지 않았어요
88. Cô ấy sẽ thử lại lần
다시 한번 해 볼 거예요
89. Tom chưa bao giờ cảm thấy tốt hơn
톰은 이보다 나은 적이 없습니다
90. Tom là một người chủ nghĩa xã hội
톰은 사회주의자입니다
91. Mọi thứ tôi kể với bạn có thể không chính xác
제가 말씀드린 모든 것이 정확하지 않을 수도 있습니다
92. hồi tôi bằng tuổi cậu. Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh
당신 나이 어렸을 때 명왕성은 행성 이었어요
93. Anh ấy quyết định đi đến Pháp
그는 프랑스로 가기로 결정했어요
94. Bạn  không thể lúc nào cũng làm hài lòng mọi người
항상 모든 사람을 행복하게 할 수는 없어요
95. Tôi thích quay trở lại đây
여기 다시 오는게 너무 좋아요
96. Tom phải cao hơn tôi chứ
톰은 나보다 키가 커야 해요
97. Anh có thể nói với tôi
저한테 말씀하시면 됩니다
98. Tao muốn mày không làm gì cả
당신이 아무것도 하지 않았으면 좋겠어요
99. Tôi Không tán thành việc bạn đi chơi với anh ấy
저는 당신이 그와 데이트 하는 것을 찬성할 수가 없어요
100. Tom rất vui
톰은  행복했습니다

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand