#8 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#8 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 90 2019.10.04 09:35
1. Cái này Tùy vào bạn
이건 당신 책임이예요
2. Từ lúc tôi nên quay lại khách sạn rồi
지금 호텔로 돌아가야 겠어요
3. Nhìn Xem cái gì đã xảy ra này
이미 일어난 일을 보세요
4. tôi tỉnh dậy và thấy mình nằm trên ghế sô pha
잠에서 깨어보니 소파에 누워 있었습니다
5. Cậu không đói sao?
배고프지 않으세요?
6. Ra bãi biển đi lối nào?
이쪽 해변은 어느 쪽입니까?
7. Có thể bạn đã đọc cuốn này rồi
당신은 이미이 책을 읽었을지도 모릅니다
8. Anh ta sẽ là một bác sĩ tốt
그는 훌륭한 의사가 될 것이에요
9. Tom hầu như không nhìn thấy gì
톰은 거의 볼 수 없습니다
10.  Tom muốn uống cái gì đó
 톰은 마실 것을 원했습니다
11. Tôi Không biết ý của bạn là gì
무슨 말인지 모르겠어요
12. Tôi cần một cái thang như thế Tôi có thể trèo lên mái nhà
지붕까지 올라갈 수 있도록 사다리 가 필요해요
13. Anh ta là một phóng vện giỏi
그는 좋은 특파원입니다
14. Hi vọng những ước muốn của bạn sẽ thành sự thật
소원이 이루어지길 바랍니다
15. Tôi Không có gì để mất
잃을게 없어요
16. Anh ấy đổi tên thành Tom Jackson
그는 이름을 톰 잭슨으로 바꿨습니다
17. Tất cả đều đang hoạt động
모든  잘 되고 있습니다
18.  Bạn Nên cho qua chuyện đó đi
그냥 놔두세요
19. Ai đã ăn hết chỗ thức ăn thừa vậy?
남은 음식은 누가 먹었어요?
20. Bạn có muốn cái này hay không?
이것을 원하세요 원하지 않나요?
21. Ai  cũng nhiều có chút quan tâm đến nghệ thuật
모든 사람들은 예술에 다소 관심이 있습니다
22. Thật khó để mà nhớ được những chi tiết nhỏ nhặt
자세한 것은 기억하기 어렵습니다
23. Người đàn ông bị truy nã về tội giết người
그 남자는 살인 혐의로 지명수배 되었습니다
24. Tôi đóan cái pin phải bị hỏng
배터리가 나갔나 봐요
25. từ giả thuyết rất hay bị lạm dụng
이론 이라는 단어는 종종 잘못 쓰입니다
26. Tôi là một thằng nhóc hay mắc cỡ
나는 수줍음이 많은 소년입니다
27.  Anh ấy không có tiền
그는 돈이 없었어요
28. cuối cùng thì bạn muốn làm gì với nó?
어쨌든 그걸로 뭘 할 거예요?
29. Tôi e là Tom sẽ nói không
톰은 싫다고 할 것 같아요
30. Tom Không hề yêu vợ
톰은 아내를 사랑하지 않아요
31. Rất vui được gặp bạn
만나서 반가워요
32. Cô ấy cũng bận bịu như Tom vậy
그녀는 톰처럼 바빠요
33. bảo Tom là tôi cũng muốn đi
토에게도 저도 가고 싶다고 전해 주세요
34. Thắng bé tháo cái đại ra tửng phần
소년은 라디오를 분해했습니다
35. Có đủ chỗ cho tất cả mọi người
모든 사람이 앉을 수 있는 공간이 충분해요
36.  Tối nào. mình sẽ đưa bạn về
이리 와요。 집에 바래다 줄게요
37. Làm ơn. vặn nhỏ loa xuống
소리 좀 줄여 주세요
38. Tôi thích ăn cà chua
저는  토마토 먹는 것을 좋아합니다
39. Bạn nên cẩn thận hơn
좀 더 조심하셔야 해요
40. Tom bảo tôi rằng cậu ấy thích bơi lội
톰은 나에게 수영하는 것을 좋아한다고 말했습니다
41. Cô ấy không thể đến bởi vì anh ấy bệnh
그가 아파서 그녀가 올 수 없었어요
42. Việc này đã từng xảy ra với bạn trước đây chưa?
전에도 이런 일이 있었나요?
43.  Họ có vũ thì không?
그들은 무기를 가지고 있나요?
44. Tên bạn là gì?
성함이 어떻게 되세요?
45.  Tom hiểm thi phản nàn về bất cứ thứ gì
 톰은 거의 아무 불평도 하지 않아요
46. Anh ta rất sẵn lòng cho tôi vay tiền
그는 나에게 그 돈을 아주 기꺼이 빌려주었습니다
47. Chúng ta hãy vào trong nào
들어가요
48. đi theo tôi và tôi sẽ chỉ cho bạn đường đi
따라오시면 길을 안내해 드리겠습니다
49. Chúng ta thua 3 trận cho đến thời điểm hiện tại
지금까지 3패를 당했습니다
50. Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
시간이 날 때 너는뭐 하니?
51. Tôi muốn biết nơi Tom đã đến
톰이  어디로 갔는지 궁금해요
52. Sao mình không đi về đi?
집에 가는게 어때요?
53. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió
언젠가는 바람처럼 달려 갈 거예요
54. anh ấy ngủ say như một đứa bé
그는 아기처럼 자고 있어요
55. Xin lỗi. lối thoát hiểm nằm ở đâu?
 실례합니다。출구가 어디죠?
56. Em vẫn muốn ở bên anh
난 여전히 당신과 함께 있고 싶어요
57. Em Là Của Anh
당신은 내 거예요
58. Tôi e rằng đó không phải là một ý kiến hay
좋은 생각이 아닌 것 같아요좋은 생각이 아닌 것 같아요
59. Cái đèn pin này cần hai cục pin
이 손전등 에는 배터리가 두 개 필요합니다
60. Trả tiền cho nó là khó khăn
돈을내는 것은 어려웠어요
61. Đáng lẽ bạn không nên ăn cá sống
생선을 날 것으로 먹지 말았어야 했어요
62. Giữ im lặng trong đó
그 안에 넣어 주세요
63. Tôi  nghĩ cậu quá bạn
너무 바쁘실 줄 알았어요
64. bạn nói không giống Tom
톰 같지 않은데요
65. Tôi có thể giúp bạn gì không?
뭘 도와드릴까요?
66. cuộc tấn công ảnh hưởng đến kinh tế truyền thống
그 파업은 국가 경제에 영향을 미쳤습니다
67. Tôi muốn bạn làm hơn
당신이 했으면 좋았을 텐데요
68. Tôi không hiểu chuyện gì đã xảy ra
저는 어떤 일이 일어나고 있는지 이해하지 못했어요
69. Đọc sách thì rất thú vị
책을 읽는 것은 흥미롭습니다
70. Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo
그녀는 종교에 대해 아무런 의견도 가지고 있지 않습니다
71. Tôi phải vượt qua kỳ thi này
이번 시험에 합격해야 해요
72. Tôi Không quen với điều này
나는 이것에 익숙하지 않아요
73. Tôi cao hỏn Tom
저는 톰보다 키가 큽니다
74. Tom không thể ngủ tối qua
톰은 어젯밤에 잠을 못 잤어요
75. Chẳng ai ngờ rằng Tom sẽ thắng
아무도 톰이 이길 거라고 예상하지 못했어요
76. Anh ta tìm từ đó trong từ điển
그는 사전에서 그 단어를 찾아 보았습니다
77. Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à?
당신은 내가 절대 이길 수 없다고 말했나요?
78. Tôi hay đi trượt tuyết vào mùa đông
겨울에는 스키를 자주 타곤 했습니다
79. Sách của tôi mất hết rồi
내 책은 다 사라졌어요
80. mọi thứ thay đổi hàng ngày
상황은 매일 변합니다
81. Tom là một giáo viên trung học
톰은 중학교 교사입니다
82. Nó hối tiếp lỗi Lầm của nó
그는 자신의 실수를 후회 해요
83. Tom và Mary Sống trong căn nhà gỗ
톰과 메리는 방갈로에 삽니다
84. Hôm nay cậu không phải đến trường
오늘은 학교에 가지 않아도 돼요
85. Tom mới đang tập bò thôi
톰은 기어 다니는 법을 배우고 있어요
86. Tom đã cho chó ăn đồ thừa của mình
톰은 그의 남은 음식을 그의 개에게 먹였습니다
87. Tom không thick bộ sữa vào cà phê
톰은 커피에든 우유를 좋아하지 않아요
88. Tôi sẽ thử
노력할 거예요
89. Chỉ cần cẩn thận với tất cả mọi thứ
모든 걸 조심하세요
90. Cho mình mượn bút chì được không?
당신의 연필 좀 빌릴 수 있을까요?
91. Tắt đèn đi. tôi không thể ngủ được
불을 끄세요。 잠이 안 와 죽겠어요
92. Tất cả bạn của tôi đều có xe đạp
제 친구들은 모두 자전거를 가지고 있습니다
93. Bạn có thể dịch bài hát này cho tôi không?
이 노래좀 번역해 주시겠어요?
94. Chúng tôi nghe thấy như những tiếng súng nổ
총소리가 들렸어요
95. Tom đã không may mắn
톰은 운이 없었어요
96. Tom yêu cầu chúng tôi giữ im lặng
통해 조용히 하라고 했어요
97. Anh đã nỗ lực hết sức Nhưng anh ta thất bại
그러면 열심히 노력했지만 실패했어요
98. Bạn đang vội à?
 급해요?
99. không giống như anh trai mình. Tôi không biết bơi
동생과 달리, 저는 수영을 할 수 없습니다
100. thầy giáo/cô giáo bảo Chúng tôi học thuộc lòng bài thơ
선생님께서 우리에게 그 시를 외우라고 말씀하셨습니다

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand