#7 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#7 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 99 2019.10.02 19:34
1. Đừng có rầu rĩ quá như thế
힘내세요
2. Tôi muốn là một nhà báo
저는 기자가 되고 싶습니다
3. khách sạn đó nằm dưới chân núi
그 호텔은 산 기슭에 있습니다
4. nó về sớm sau khi chúng tôi tới
그는 우리가 도착한 후 곧 떠났어요
5. Cuốn sách đã sẵn sàng để xuất bản rồi
그 책은 이제 출판할 준비가 되었습니다
6. Tôi không ăn bánh mì
저는 빵을 먹지 않습니다
7. Hắn tức giận về chuyện gì vậy?
그는 무엇에 화가 났습니까?
8. Khi đến giờ bỏ phiếu. anh ta đã bỏ phiếu trắng
투표 할 때가 되자 그는 기권 했습니다
9. Tom mặc rất đẹp
톰은 옷을 아주 잘 입었어요
10. Để tôi một mình
날 내버려 둬요
11. Anh phải lòng em
사랑해요
12. Bạn không nói với anh lấy cái gì à?
아무 말도 안 했어요?
13. Nó đã đi du lịch bằng một cái tên khác
그는 다른 이름으로 여행했습니다
14. ở đây mọi người không hút thuốc
사람들은 여기서 담배를 피우지 않아요
15.  Tôi không phải là kẻ thù
나는 당신의 적이 아니에요
16. Bạn có thể gọi lại được không?
나중에 다시 전화 해 주시겠어요?
17.  Anh ấy không già như tớ nghĩ
그는 생각보다 나이가 많지 않아요
18. Tom rót đồ uống cho chính mình và Mary
톰은 자신과 메리를 위해 술을 부었습니다
19.Tôi đang ăn tối với chồng
남편과 저녁을 먹고 있어요
20. Tôi ước gì tôi có thêm thời gian
시간이 더 있으면 얼마나 좋을까요
21. Nhà của bạn có xa công ty (của bạn) không?
당신의 집은 회사에서 멀리 떨어져 있나요?
22. Khả năng nghe của người mù trường rất tốt
시각 장애인의 청력은 종종 매우 예민합니다
23. sao mày xấu thế?
왜 그렇게 못 생겼어요?
24. Bạn có lá thư của tôi từ khi nào?
언제 제가 편지를 받았나요?
25. cô ta được đặt tên theo tên bà mình
그녀는 할머니의 이름을 따서 지어졌습니다
26.Lâm ơn nghiêm túc đì
진지 하게 해 주세요
27. Tôi định gặp anh ấy lúc 10 giờ
나는 10시에 그를 만날 것 입니다.
28. Lái xe tử đầy đi khoảng 10 phút
여기서 차로 10분 정도 걸립니다
29. Rất vui được gặp bạn
안녕하세요 만나서 반가워요
30. Tại sao thỏ lại có đổi tai dài?
토끼는 왜 긴 귀를 가지고 있을까요?
31. Nó vừa rời khỏi khi tôi đến
그녀는 내가 도착하자마자 떠났어요
32.  Tôi nghe bạn rồi
들었어요
33. Hình như Tom không hiểu những điều bạn nói
톰은 당신이 한 말을 이해하지 못 하는 것 같았어요
34. Anh lấy đổi tên thành Tom Jackson
그는 이름을 톰 잭슨으로 바꿨습니다
35. không có cách nào chữa được sự ngu dốt
어리석음 에는 치료법이 없습니다
36. Tôi Hạnh Phúc Khi  Ở đây
여기 와서 기뻐요
37.  Tom  không hề yêu vợ
톰은 아내를 사랑하지 않아요
38. Tom đã đưa nó cho tôi trước khi anh ấy chết
톰이 죽기 전에 줬어요
39. Chúng ta nên tự mình làm việc đó
우리가 직접 했어야 했어요
40. Bạn vẫn còn sợ à?
아직도 무서워요?
41. Nhóm máu của bạn là nhóm nào?
당신의 혈액형은 뭐예요?
42.  Không dúng hà?
그것은 사실이지 않아요?
43.  Tom và Mary đã ở đó rồi
톰과 메리는  이미 거기에 있습니다
44.  Mẹ mình đang ốm nặng
어머니가 중태입니다
45. tôi biết Tom đang nghĩ gì
톰이 무슨 생각을 하는지 알아요
46. Con về nhà được  không?
집에 가도 될까요?
47. mình mới biết Tom đang làm cái gì?
토미 뭘 하는지 알아 냈어요
48. Tom cho Mary xem bộ sưu tập tem của anh ta
톰은 메리에게 우표 수집을 보여 주었습니다
49. Bạn nói không giống Tom
톰 같지 않은데요
50. Đi với tôi
나랑 가요
51. Tại sao cậu lại buồn
왜 화를 내세요?
52. Điều gì khiến bạn sợ nhất
뭐가 제일 무서워요?
53. Tôi muốn ba cái loại này
tôi
이것 세 개 주세요
54. Thời tiết thay đổi đột xuất
갑자기 날씨가 바뀌었어요
55. Tôi có một cái ghita điện
저는 전기 기타를 가지고 있습니다
56.  Tôi Không sợ bị chỉ trích
비난받는게 두렵지 않아요
57. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ
누구나 장단점이 있습니다
58. Ờ. Xin lỗi nghe
아 죄송해요
59. Tom chưa bao giờ đặt một tay vào tôi
톰은 나에게 손을 댄 적이 없어요
60. Tách trả của tôi hơi ngọt một chút
제 차는 약간 달아요
61. Sẽ có một buổi tiệc Khi hết giờ làm việc
퇴근 후에 파티가 있어요
62. Tiền thuê giá bao nhiêu?
임대료는 얼마인가요?
63. Một vài quả táo torng đống này bị hư
이 사과들중 몇몇은 맛이 없어요
64. chúng ta trông thật tuyệt khi đi cùng nhau
우리 둘이 잘 어울려요
65. Bạn có muốn đi chơi với chúng tôi không?
우리랑 같이 있을래요?
66. Ai đã đốt lửa?
그 불을 누가 질렀지요?
67. Thật tuyệt vời
정말 멋지네요
68. Còn rất ít giấy thừa
종이가 거의 안 남았어요
69. Những người kỹ sư vẽ ra các kế hoạch cho bến tàu mới
기술자들은 새 부두에 대한 계획을 세웠습니다
70. bạn chỉ là một cô gái
당신은 그냥 여자예요
71. Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi
패스트푸드를 먹는게 지겨워요
72. Tất cả chúng ta đều cố gắng để chiến thắng
우리는 모두 이기려고 노력하고 있습니다
73. Tôi không muốn học tiếng Pháp
저는 프랑스어를 배우고 싶지 않아요
74. Đó là phần thức ăn thừa bữa chưa
점심 때 남은 음식들입니다
75.  Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc
지난주부터 중국어를 배우기 시작했어요
76. Anh ấy quyết định đi đển Pháp
그는 프랑스로 가기로 결정했어요
77. Cái bàn này là nặng quá
이 테이블은 무겁습니다
78. Tất cả học sinh/sinh viên đã tham dự buổi tiệc
모든 학생들이 파티에 참석했어요
79. Tom Là một sinh viên sáng giá
톰은 똑똑한 학생입니다
80. Hầu hết các nhà văn đều dễ bị tổn thương bởi các lời chỉ trích
대부분의 작가들은 비판에 민감합니다
81.Tom đã đưa cái gì đó cho Mary
톰은 메리에게 무언가를 줬습니다
82. Cô ấy thích thó và nhạc
그녀는 시와 음악을 좋아했습니다
83. Có ai có thể và cái lốp xẹp này không?
펑크 난 타이어를 고칠 수 있는 사람이 있나요?
84. bạn mắt có vài lỗi chính tả thôi
당신은 단지 몇 개의 철자법을 실수했습니다
85. Tôi yêu Căn nhà đó
난 그 집이 좋았어요
86. Tôi có một vấn đề nhỏ
좀 문제가 있어요
87. Cảm ơn cậu về bó hoa
꽃들 고마워요
88. Tuần trụớc tôi mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc
지난주부터 중국어를 배우기 시작했어요
89. Người Mỹ rất thân thiện và dễ gần
미국인들은 친절하고 접근하기 쉽습니다
90. Tôi đã thanh toán cho bạn rồi
이미 지불했어요
91.  Anh ta bị bỏ tù vì ăn trộm
그는 강도 죄로 감옥에 갇혔어요
92. Mày đã hết đánh vợ mày chưa?
이제는 아내를 때리지 않나요?
93. Tom đã Gọi một xe cứu thương
토미 구급차를 불렀어요
94. Tom đã cố gắng đi ngủ
톰은  잠을 좀 자려고 했습니다
95. Kiểm tra áp suất của bánh xe
타이어의 압력을 점검합니다
96. Tom tới Boston năm 2003
톰은 2003년에 보스턴에 갔습니다
97. Nhà anh ta ở gần đường ngầm
그의 집은 지하철 근처에 있습니다
98. Hôm nay cậu không phải đến trường
오늘은 학교에 가지 않아도 돼요
99.  Tôi lên xe buýt số mấy để tới Waikiki?
와이키키로 가려면 몇 번 버스를 타야 합니까?
100. Tôi Không biết bạn có hiểu không?
이해 하실지 모르겠습니다.

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand