#6 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#6 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 72 2019.10.02 13:32
1. Thượng lộ bình an
안전한 여행이 되길 바래요
2. Chúng tôi bị mắc kẹt vì cơn bão
폭풍에 발이 묶여 있어요
3. Tôi có hai con mèo
저는 고양이가 두 마리 있어요
4. Hãy bắt đầu với bia
맥주부터 시작하겠습니다
5. Chìa khóa của tôi đây
여기 제 열쇠가 있습니다
6. Hai người ở lại đây
두 분은 여기 계세요
7. Bạn đã bỏ lỡ cơ hội
당신은 기회를 놓쳤어요
8. Tôi có thể chịu đựng được sự đối xử của nó
저는 그의 행동을 참을 수가 없어요
9. Tôi không được phép uống rượu
저는 술을 마시면 안 돼요
10.  Bạn có thấy ai ở đó không?
거기 누구 봤어요?
11. Cái này cho mọi người
이것은 모두를 위한 것입니다
12. Tôi đoan cái pin phải bị hỏng
배터리가 나갔나 봐요
13. giúp đỡ Tom là một sai lầm
통을 돕는 것은 실수입니다
14. Giá cả sẽ tiếp tục tăng
물가는 계속 오를 것입니다
15. Anh ấy rất ngượng.
Anh ấy nói ấy muốn gặp bạn
그는 수줍음을 굉장히 많이 타요
 그가 당신을 보고 싶다고 했어요
16. Tôi Không có nhiều sự lựa chọn
선택의 여지가 별로 없어요
17. Không phải nó kinh khủng lắm ư?
끔찍하지 않았어요?
18. Tôi đến để xin lỗi
미안하다고 말하러 왔어요
19. Tôi sẽ giúp anh ta bất kể bạn nói gì
당신이 무슨 말을 해도 나는 그를 돕겠습니다
20. Tom đã quá giả để làm điều đó
 톰은 그러기엔 너무 늙었어요
21. Tom rơt đồ uống cho chính mình và Mary
톰은 자신과 메리를 위해 술을 부었습니다
22. Nó là buổi tiệc của bạn
이것은 당신의 파티야
23. Chúng tôi cần một ít thức ăn
음식이 좀 필요해요
24. Chúng ta sẽ làm gì bây giờ?
이제 어떻게 하죠?
25.  Cậu không biết mình bỏ  lỡ thứ gì đâu
당신은 당신이 무엇을 놓쳤는지 전혀 몰라요
26. Đó là một bệnh về da đầu
두피병 입니다
27. sao cậu chưa đi đi?
가지 않을래요?
28. Bạn không nói với anh ấy cái gì à?
아무 말도 안 했어요?
29. Con mèo có hai cái tai
고양이는 귀가 두 개입니다
30. Bưu điện có mở cửa vào chủ nhật không?
우체국은 일요일에 문을 여나요?
31.Họ chào đón chúng tôi một cách nồng nhiệt
훈훈한 인사를 해 주시더라고요
32. Tom hầu như không nhìn thấy gì
톰은 거의 볼 수 없습니다
33. Tôi muốn mua một chiếc ghế sô-pha
소파를 사고 싶습니다
34. Tôi đang ăn hoa quả
저는 과일을 먹고 있습니다
35. Nhin  xem cái gì đã xảy ra này
이미 일어난 일을 보세요
36. Tôi thích ăn cà chua
저는 토마토 먹는 것을 좋아합니다
37. Tom làm việc tốt
톰은 일을 잘 합니다
38. Chúng ta cần phải động não hơn nữa
우리는 우리의 머리를 좀 더 쥐어짜야 합니다
39. Ở yên đó
가만히 있어요
40. đó là cái CD của tôi phải không?
제 CD 맞죠?
41. Tránh xa chỗ đó ra
그것으로부터 떨어지세요
42. đó là xe của anh ta
저것은 그의 차입니다
43. đã 11 giờ rồi
벌써 11시입니다
44. sao không tự làm đi?
당신 스스로 그것을 하지 그래요
45. Cả Tom và tôi đều kiệt sức rồi
톰과 저는 지쳤어요
46. Bạn vẫn còn sợ à?
아직도 무서워요?
47. Cậu còn điều gì muốn nói nữa không?
저한테 더 하실 말씀 있으세요?
48. Ông ta có ria mép
그는 콧수염이 있어요
49. Bạn không thể chữa khỏi vết thương lòng
당신은 상처받은 마음을 치유할 수 없습니다
50. Mary không phải chỉ của Tom
내리는 톰의 여동생입니다
51. Tôi bị hói
저는 대머리입니다
52. Tôi dành hầu hết thời gian ở Boston
저는 대부분의 시간을 보스턴에서 보냅니다
53. Lần tới tôi sẽ đến sớm hỏn
다음에 더 일찍 올게요
54. Tom quá trẻ để du lịch một mình
톰은 혼자 여행하기에는 너무 어립니다
55. Đàn ông ai cũng ngu
남자들은 바보입니다
56. Tôi không muốn bị đầu độc
저는 독살 당하고 싶지 않아요
57. Tôi ghét anh
당신이 미워요
58. Cậu mang theo nhiều tiền chứ?
당신은 많은 돈을 가지고 있습니까
59. Hy vọng bạn không quên bất cứ thứ gì
아무것도 놓치지 않길 바래요
60. Bạn có biết buộc dây giày không?
신발 묶을 줄 아세요?
61. Chơi một giai điệu cho chúng tôi đi
한 곡 들려주세요
62. Phong cảnh đẹp hơn  cả sự mô tả
경치가 말로 표현할 수 없을 정도로 아름다웠습니다
63. Tom tới nhờ bọn mình giúp
톰은 우리에게 그를 도와 달라고 부탁하러 왔습니다
64. Bộ Phim được dựng dựa trên một cuốn tiểu thuyết
이 영화는 소설을 원작으로 한 영화입니다
65. Coi tôi tìm được gì ở bãi biển nè
해변에서 뭘 찾았는지 맞춰 보세요
66. Máy tính của tôi chạy kỳ lạ lắm
컴퓨터가 이상해요
67. không còn gì khác để làm nữa
달리 할 일이 없었어요
68. Chúng tôi lợi dụng tụi nó mọi thứ
우리는 그것들보다 모든 이점을 가지고 있습니다
69. Tom tới Paris để học tiếng Pháp
톰은 프랑스어를 공부하기 위해 파리에 갔습니다
70. có đau không?
이거 아플까요?
71. Cho dù bạn nói điều gì.  tôi cũng sẽ không từ bỏ
무슨 말을 해도 포기하지 않을 거예요
72. Thằng nhóc vui hẳn lên
소년은 행복해졌습니다
73. Sao mày không lớn lên?
철 좀 못 들겠어요?
74. Tôl Không có nhiều sự lựa chọn
선택의 여지가 별로 없어요
75. Tôi Hỏi. tên bạn là gì
성함이 어떻게 되세요 하고 물었습니다
76. Sao mày không lớn lên
철 좀 못 들겠어요?
77. Tôi thấy không cần phải làm thế
그럴 필요 없어요
78. Chúng ta chưa chuẩn bị cho những chuyện như thế này
우리는 이런 것을 준비하지 않았습니다
79. Tom từng sống ở Boston ba năm về trước
톰은  3년 전에 보스턴에 살았습니다
80. Cô ta từ chối mọi lời đề nghị
그녀는 모든 제안을 거절했어요
81. Tôi đoán là bạn sẽ cần giúp đỡ
도움이 필요할 것 같아요
82. Tôi Lo lắng cho tương lai của loài người
인류의 미래가 두렵습니다
83. Tom cực kì bối rối
톰은 매우 혼란스러워요
84. Đó là lý do chúng tôi ly dị
그게 우리가 이혼한 이유예요
85. Tôi không phụ thuộc chuyện tiền bạc vào bố mẹ tôi
저는 경제적으로 부모님으로부터 독립 합니다
86. điều gì khiến bạn nghĩ tôi sẽ tổ chức?
왜 제가 살림 할 거라고 생각하세요?
87. Cô ấy đang học cách lái xe
그녀는 차를 운전하는 법을 배우고 있어요
88. Cuộc sống không dễ dàng gì
인생은 쉽지 않아요
89. đã 11 giờ rồi
벌써 11시입니다
90. Tạm biệt. Mai gặp lại
잘 가요 내일 또 만나요
91. Được thôi
그럼요
92. Mày chỉ là một thằng  hèn
당신은 그냥 겁쟁이 에요
93. May mắn thay.l thời tiết rất tốt
다행히 날씨가 좋았어요
94. Tôi muốn ăn tráng miệng bằng ngọt
디저트로 케이크를 먹고 싶어요
95. Tôi rất vui vì có thể giúp được bạn
도움이 될 수 있어 기뻐요
96. Tôi  không thể nhận món quà này
이 선물은 받을 수 없습니다
97. Tom dã đưa cái gì đó cho Mary
 동은 메리에게 무언가를 주었습니다
98. Tiền thuê giá bao nhiêu?
임대료는 얼마인가요?
99. Cô dã thuê anh ta để làm người phiên dịch
그녀는 그를 통역사로 고용했습니다
100. Trời mưa rất nhiều trong tháng này
이번 달에는 비가 많이 왔어요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand