#5 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#5 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 67 2019.09.29 10:49
1. Tom Không thể ngủ tối qua
톰은 어젯밤에 잠을 못 잤어요
2. Cậu nghĩ cậu thông minh?
당신이 똑똑하다고 생각하나요?
3. Tôi Dành tặng Cuốn sách này cho con gái tôi
이 책을 딸에게 바칩니다
4. Tôi không biết nói tiếng Việt
저는 베트남어를 못 해요
5. Tách Trả của tôi hỏi ngọt một chút
제 차는 약간 달아요
6. Anh ta đang chạy rất nhanh
그는 매우 빨리 달리고 있어요
7. Cảm ơn vì đã gặp Chúng tôi
 저희를 봐 주셔서 감사합니다
8. Bạn không ngạc nhiên thì thấy tôi chứ
저를 보고 놀라지 않으시겠죠?
9. Tôi bị hói
저는 대머리에요
10. Tôi nghe nói anh ta dã rất giàu
그가 매우 부자였다고 들었어요
11. Bạn phải lựa chọn danh dự và cái chết
명예와 죽음 중 하나를 선택해야 합니다
12. Bạn cao thiệt
키가 얼마나 크세요
13. Tôi sẽ gây ấn tượng với Tom bằng cách nào đấy?
제가 어떻게 톰을 감동시킬 수 있을까요?
14.  Những vị bác sĩ được tuyển vào trương trình nghiên cứu bệnh ung thư
의사들은 암연구에 종사하고 있습니다
15. Bạn có một ngôi nhà thật đẹp
집이 참 아름답군요
16. Trở về ghế ngồi của các bạn đi
자리로 돌아가세요
17. Hiện tại Tom không ở New York
톰은 지금 뉴욕에 없습니다
18. Hãy coi như chúng ta là người ngoài hành tinh
우리가 외계인이라고 가정해보죠
19. Mary qua đời do bị ung thư vú 메리는 유방암으로 죽었습니다
20. Tom Không biết bây giờ là mấy giờ
톰은 지금이 몇 시인지 몰라요
21. Khách sạn đó nằm dưới chân núi
그 호텔은 산 기슭에 있습니다
22. Còn lại bao nhiêu tiền?
돈이 얼마나 남았나요?
23. Tôi Làm việc cho chính phủ
저는 정부에서 일합니다
24. Thứ này làm việc tốt quá
잘 되고 있어요
25. Tôi Rất tiếc khi nghe chuyện này
그런 소식을 듣게 되어 유감이에요
26. Tom kể cho tôi những gì anh ta đã thấy
토이 본 걸 말해 줬어요
27. Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh
두 소녀 모두 파란 눈을 가졌어요
28. Cô ấy bị cáo buộc giết anh ta
그녀는 그를 살해 했다고 합니다
29. Tôi sẽ Thử xem sao
한번 해 볼까요
30. Nó trông thật đẹp
정말 좋아 보이네요
31. Tom là tài xế xa tải
트럭 운전사입니다
32. Anh ấy không bao giờ nói dối
그는 거짓말을 한 적이 없어요
33. Cuối cùng Tom dã không tới
톰은 결국 오지 않았습니다
34. Em trai tôi vẫn đang ngủ
동생은 아직 자고 있어요
35. Thằng nhóc Nhìn giống như người trưởng thành
그소년은 어른처럼 보였어요
36. Chắng có lý do gì mà nó là mày
그녀가 당신을 꽂을 이유가 없어요
37. Mọi tù nhân đã trốn thoát
죄수들이 모두 탈출했어요
38. Đừng cười khi người khác gặp nạn
곤경에 처한 사람을 비웃지 마세요
39. Tom Đúng là có một vài ý tưởng mới
톰은 새로운 아이디어를 가지고 있습니다
40. Khẩu súng của Tom bị cướp cò
토미 총이 잘못 발사 됐어요
41. Ồ.Tôi đã nhắc tới nó chưa vậy?
아 제가 말하지 않았나요?
42. Mọi người đang chờ à?
다들 기다리고 있나요?
43. Tom thích nó lắm
톰은 그 것을 좋아합니다
44. Đó là xe của anh ta
저것은 그의 차입니다
45. Anh ta đã dạy học hơn 20 năm
그는 20년 동안 교편을 잡았어요
46. Tháng rôi tôi vừa đi nghỉ ở Los Angeles
저는 지난달에 LA에 휴가를 갔습니다
47. tình hình đang được cải thiện, hãy vui lên
상황이 호전되고 있으니 힘내세요
48. Cái này là cái gì?
그게 뭔데요?
49. Em sẽ giúp nếu có thể
제가 도울 수 있다면 도와 드리겠습니다
50. Chúc mừng Giáng Sinh
메리크리스마스
51. Công ty của họ đã tạo ra thêm 40 chỗ làm
그들의 회사는 40개의 새로운 일자리를 만들었습니다
52. Anh ta cư xử một cách kỳ lạ
그는 이상하게 행동하기 시작했어요
53. Trở về ghế ngồi của các bạn đi
자리로 돌아가세요
54. Thế là quá nhiều
너무 많아요
55. Tom dã quay nhầm số điện thoại
토미 전화를 잘못 걸었어요
56. Khang có không khí  chúng ta sẽ chết
공기가 없다면 우리는 죽을 것입니다
57. Với Chúng tôi tất cả đã kết thúc
우리 에겐 모든게 끝났어요
58. Những cánh chim đang chao lượn
새들이 날아다니고 있어요
59. Chúng Tôi có thể hoàn tất nó sau
나중에 끝낼 수 있어요
60. Tôi không thích cả hai
두 사람 다 싫어요
61. tất cả chúng ta đều cố gắng để chiến thắng
우리는 모두 이기려고 노력하고 있습니다
62. Tôi không lấy được nó
이해가 잘 안 돼요
63. Bơi lội làm phát triển cơ bắp
수영은 우리의 근육을 발달시킵니다
64. Đó không phải là ý hay
좋은 생각이 아니에요
65. Bạn muốn biết để làm gì
왜 알아야 하죠?
66. Lược của Tôi đâu rồi?
내빗 어디 있어요?
67. Bạn có nghĩ rằng ai cũng sẽ tình nguyện?
누가 자월 할 것 같습니까?
68. Bạn giận tôi là đúng
당신은 나에게 화낼 권리가 있어요
69. đó là một câu hỏi phức tạp
심장이 복잡한 질문입니다
70. Có con bò nằm trong mắt tôi nhưng tôi không thể lấy nó ra được
눈에 벌레가 들어 갔는데 못 빼겠어요
71. Tôi phải bản giao báo cáo hôm nay
오늘 보고서를 제출 해야 돼요
72. Tôi không muốn sống trong một thành phố lớn
대도시에 살고 싶지 않아요
73.  Xin chào. Đây là phòng nhân sự phải không?
안녕하세요 여기가 인사과입니까?
74. Cái này làm tôi phát điên mất!
아주 미칠 지경이에요
75. Bạn có đội chân rất sexy
당신은 매우 섹시한 다리를 가졌어요
76. Ngày mai tôi sẽ không đến
내일은 안 올 거예요
77. Máy Tính của tôi chạy kỳ lạ lắm
컴퓨터가 이상해요
78. Anh ấy quyết địnhMặc dùđi dến Pháp
그는 프랑스로 가기로 결정했어요
79. Tôi không có gì để nói Với Tom cả
저는 톰에게 할 말이 없어요
80. Tôi sẽ đi lấy cho chúng ta một ít trà
차를 사 올게요
81. Kiểm tra áp suất của bánh xe
타이어의 압력을 점검합니다
82. Tom được một con diếm tốt
톰은 좋은 점을 가지고 있습니다
83. Tom Tới nhỏ bọn mình giúp
톰은 우리에게 그를 도와 달라고 부탁하러 왔습니다
84. Tom đã cố gằng tránh Mary suốt ngày
톰은 하루 종일 매리를 피하고 있어요
85. Chúng tôi bị kẹt lại với nhau
우리는 서로 붙어 있어요
86. Anh ta bị đánh  bầm dập
그는 멍하게 얻어 맞았어요
87.Nó có phải là tấm hình mới chụp không?
 최근에 찍은 사진인가요?
88. Làm việc đó chỉ có hại gì?
그렇게 하면 무슨 해를 입죠
89. Tại sao mọi người lại nói dối?
왜 사람들은 거짓말을 할까요?
90. Đó là người mà tôi đang chờ đợi
제가 기다리던 사람입니다
91. Tom chối bộ mọi lời cáo buộc
톰은 모든 혐의를 부인한 씁니다
92. Mũi của mày đang chảy máu
Mày đang chảy máu
당신 코에서 코피가나요
93. Ngôn ngữ nào khó nhất?
어떤 언어가 가장 어렵습니까
94. Mặc thứ di. Size này vừa với bạn nè
입어 보세요 사이즈가 잘 맞으시네요
95. Bọn mình cần nghĩ lớn hỏn
크게 생각해야 돼요
96. Mặc dù chị ấy mệt. chị ấy vẫn tiếp tục làm việc
그녀는 피곤했지만 계속 일을 했어요
97. Mấy thứ đó của Tom
저것은 톰의 것입니다
98. Tôi hi vọng rằng có thể xảy ra bây giờ
저는 그것이 지금 일어날 수 있기를 희망합니다
99. Tôi không biết
몰라요
100. Bạn có thể nhắc lại lời bạn 6. vừa nói được không?
방금 한 말을 다시 한번 말씀해 주시겠어요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand