#4 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#4 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 67 2019.09.28 21:54
1. Tôi đoán Cái bin phải bị hỏng
배터리가 나갔나 봐요
2.Tôi muốn hỏi bạn một đặc ân lớn
당신에게 큰 부탁을 하고 싶습니다
3. Mình sẽ quay lại trong vòng hai tiếng
2시간 안에 돌아올게요
4.  Cậu có  nghĩ tom thực sự thích việc đó không?
당신은 탐이 정말 그것을 하는 것을 좋아한다고 생각하나요?
5.Bé gái được sinh vào giờ nào?
그녀는 몇 시에 태어났습니까?
6.Tom nói anh ấy ước có thể đi cùng với chúng  tôi
톰은 우리와 함께 갈 수 있었으면 좋겠다고 말했어요
7.Mớ  kim loại đó không phải vàng
반짝이는 것이 모두 금은 아니에요
8.Tôi ghét luật sư
난 변호사들이 싫어요
9.em Là Của Anh
당신은 내 거예요
10.hy vọng bạn thích nó
마음에 들면 좋겠어요
11.Chăm sóc con của bạn
아이들을 돌봐주세요
12.Tom và Mary đã ở đó rồi
톰과 매리는 이미 거기에 있습니다
13.Bạn  có đói bụng không?
배가 고픈 가요?
14. Tôi không quan tâm đến  bia
저는 맥주를 좋아하지 않아요
15.Có quá nhiều người tại buổi hòa nhạc
이번 공연에는 정말 많은 사람들이 있어요
16. Mình nhìn thấy bọn họ  trước đây
전에 본 적이 있어요
17. Bạn Nói chậm một chút được không?
좀 천천히 말씀해 주시겠어요?
18.Sau khi ăn、 chúng tôi đi ngủ
밥 먹고 잤어요
19. Tôi tự  hỏi Không biết Đây có phải là một âm mưu gì không?
이게 무슨 음모인지 궁금하군요
20.Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích
정말 사람을 때려야 해요
21.Tôi hứa
약속해요
22.Ánh Mắt họ chạm nhau
그들의 시선이 마주쳤어요
23.Tom đang có một cơ hội lớn
톰은 큰 모험을 하고 있어요
24.Tôi Giả vờ rằng điều đó chẳng ảnh hưởng gì tới mình
나는 그것이 나를 괴롭히지 않는 척 했어요
25.Tom  sống một mình trong rừng
톰은 숲에서 혼자 삽니다
26.Tôi từngTận mắt thấy nó
직접 봤습니다
27.Tom tìm thấy một công Việc bán thời gian gần nhà anh ấy
집 근처에서 아르바이트를 찾았습니다
28.Chị của Tôi làm thư ký ở ngân hàng
제 여동생은 은행에서 비서로 일하고 있습니다
29.Ít nhất bạn cũng phải cho tôi biết bạn định đi đâu
적어도 어디 가시는지는 말해 주세요
30.Chúng tôi từng đánh nhau
우리는 싸우곤 했어요
31.Tôi không muốn sống trong một thành phố lớn
대도시에 살고 싶지 않아요
32.Đưa Cho tôi đôi găng tay đó
그 장갑 주세요
33.Tom đã Gọi một xe cứu thương
톰이 구급차를 불렀어요
34. mình  nghĩ bọn mình có thể làm tốt hơn rất nhiều
훨씬 더 잘할 수 있을 것 같아요
35.Tôi hy vọng là tuyến đi xe buýt không quá chán
버스 타는게 지루하지 않았으면 좋겠어요
36.Bạn sẽ vui lòng quên anh ấy làm việc chăm chỉ không?
그에게 더 열심히 일하라고 친구 해 주시겠어요?
37.Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích
정말 사람을 때려야 해요
38.Tối nay Mặt Trăng đẹp lạ thường
오늘 밤은 유난히 달빛이 예쁩니다
39.Em trai tôi vẫn đang ngủ
동생은 아직 자고 있어요
40.Tiếng Nhật khó hơn tiếng Anh
일본어는 영어보다 어려워요
41.Tôi sẽ không đi học
저는 학교에 가지 않을 거예요
42.Tom Ngồi xuống và chờ đợi
톰은 앉아서 기다렸습니다
43.Lời Cô ta nói cứ như lời của một thiên thần
그녀의 말은 마치 천사의 말과 같았습니다
44.Có việc gì ở đó để làm?
할 일이 뭐 있어요?
45.Chậm còn hơn không
늦더라도 안 하느니 보다는 나아요
46. Tôi Đã viết cuốn sách
그 책을 썼어요
47.John  đã lấy chìa khóa ra túi của anh ấy
존은 주머니에서 열쇠를 꺼냈어요
48.Bạn đã nói với tôi à?
나한테 말하던가요?
49. Tôi hơi bị đau ở đây
여기 통증이 약간 있어요
50. Liệu Tom có thực sự bận rộn như cậu ấy nói?
톰은 정말 그가 말하는 것처럼 바쁠 수 있을까요?
51. Tôi chuyên về lịch sử thời trung cổ
저는 중세사를 전공하고 있습니다
52. Làm ón sửa lại những lỗi sai
오류를 수정해 주세요
53. Tôi Sẽ đến một lần
지금 곧 갈게요
54. Bạn có thích nấu ăn không?
요리하는 것을 좋아하세요?
55. Tại sao mày nghĩ Tom đang khóc?
토미 왜 울고 있었다고 생각하세요?
56. Tôi rất yêu hoa
꽃이 많이 피었습니다
57. Cảm ơn bạn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc này
파티에 초대해 주셔서 감사합니다
58. Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang
중심을 잃고 계단에서 넘어졌어요
59. Tôi có thể giết cậu nhưng tôi đã không làm vậy
당신을 죽일 수도 있었지만 그러지 않았어요
60. Không ai có thể làm bất cứ điều gì
아무도 아무 것도 할 수 없어요
61. Tom  từng sống ở Boston ba năm về trước
돔은 3년 전에 보스턴에 살았습니다
62. Đang làm điều đó
그러지 말자고요
63. Ông ta kết thúc cuộc đời một cách buồn thảm
그는 슬픈 죽음을 맞이 했습니다
64. Tớ Không thể tin là anh ấy mất rồi
나는 죽었다는 사실을 받아들일 수 없습니다
65. Tất cả những gì tôi có là sách vở
제가 가진 것은 책뿐입니다
66.Ồ, Tôi đã nhắc tới nó chưa vậy?
아 제가 말하지 않았나요
67. Chúng ta tốt hơn hết là  Rời khỏi đây
여기서 나가는게 좋겠어요
68.Bạn có muốn ngồi phía trước không?
앞에 앉으실래요?
69. Cô ấy thấy vài Cuốn sách nằm trên cây đàn dương cầm
그녀는 피아노 위에 몇 권의 책들이 놓여 있는 것을 보았습니다
70. Tom cũng Bằng tuổi cậu
톰은 당신 나이입니다
71. Mình Không phụ trách việc gì cả
저는 아무것도  책임지지 않아요
72.Đi qua cái cửa màu cam
주황색 문으로 가세요
73.Sĩ quan Hải quân mặc quân phục màu trắng
해군 장교들은 흰색 유니폼을 입습니다
74.Tom đi đôi giày đó Trông thật buồn cười
톰은 그 신발을 신는 것이 재미있어 보입니다
75.Cái đó tốt hay xấu?
그게 좋아요 나빠요?
76. Bưu điện  Có mở cửa vào chủ nhật không?
우체국은 일요일에 문을 여나요?
77. Nhìn vào mắt cô ấy là biết cô ấy yêu bạn
그녀는 당신을 사랑한다는 표정을 짓고 있어요
78.Chơi một giai điệu cho chúng tôi đi
한 곡 들려주세요
79.Tôi muốn bạn làm hơn
당신이 했으면 좋았을 텐데요
80.Tom phải nhận cuộc gọi này
톰은 이 전화를 받아야 합니다
81. Cái chết là một phần không thể tách rời của cuộc sống
죽음은 삶의 필수적인 부분입니다
82. Tom  Không thể tìm ra nơi nào để đỗ xe
톰은 주차할 곳을 찾지 못했어요
83.Ông ta có ria mép
그는 콧수염이 있어요
84.Tôi Không có gì tốt hơn để làm hết
더 이상 이상 할 일이 없어요
85.Anh ta đang đợi bạn ở nhà
그는 집에서 당신을 기다리고 있어요
86. Tôi Có thể tìm thấy ATM ở đâu?
자동 현금 인출 기능은 어디 있어요?
87. Dường Như Tom Nói tiếng Pháp tốt hơn lúc trước
톰은 전보다 프랑스어를 더 잘하는 것 같아요
88.Một vài quả táo to trong đống này bị hư
이 사과들중 몇몇은 맛이 없어요
89.Sân trường rất nhỏ
학교 운동장은 매우 작았습니다
90. Bạn có thể dùng xe hơi của tôi
제 차를 이용하세요
91. Em Sẽ Không Bao Giờ Quên Anh
당신을 영원히 잊지 못할 거예요
92. Tom không thích bỏ sữa vào cà phê
톰은 커피에 든 우유를 좋아하지 않아요
93.Tom đã không hề muốn  sống ở Boston
톰은 보스턴에서  살기를 결코 원하지 않았습니다
94. Bạn muốn uống Trà hay cà phê ?
차 드릴까요 커피 드릴까요?
95. Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc
그녀는 피곤했지만 계속 일을 했어요
96.Xin đừng nói Nhanh như vậy
그렇게 빨리 말씀하지 말아 주세요
97.Mình  Nhìn thấy bọn họ trước đây
전에 본 적이 있어요
98. Cái này là cái gì ?
그게 뭔데요?
99. Tôi Không biết nói gì
무슨 말씀을 해야 할지 모르겠네요
100. Nhật Bản không lớn bằng Canada
일본은 캐나다만큼 크지 않습니다

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand