#3 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#3 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 73 2019.09.21 16:23
1. Hầu hết các nhà văn đều dễ bị tổn thương bởi các lời chỉ trích
대부분의 작가들은 비판에 민감합니다
2. Đừng đánh giá thấp đối thủ của bạn
상대방을 과소평가 하지 마세요
3. Tại sao bạn không đi xem thử?
가서 한번 보는게 어때요
4.  Chẳng ai ngờ rằng Tom sẽ thắng
아무도 톰이 이길 거라고 예상하지 못했어요
5. Anh không được phép cắm thại ở đây
여기서 야영 하면 안 돼요
6. Tom mặc rất đẹp
톰은 옷을 아주 잘 입었어요
7. Bài thứ hai thỉ rất đơn giản
두 번째 수업은 매우 간단합니다
8. Anh ấy phải lòng tớ
그는 나를 사랑하게 되었어요
9. Để xem bạn có gì nào
어디 한번 네 재주껏 해 봐요
10. Hai người đội bước vào giải đấu
20개팀이 토너먼트에 참가했습니다
11. Tôi lên xe buýt số 7 ở đâu được?
7번 버스는 어디서 타죠?
12.  Những thứ này không phải cho cậu
이건 당신을 위한 것이 아닙니다
13. Hôm bữa đi chơi chụp được bao nhiêu tấm hình vậy?
여행에서 사진을 몇 장이나 찍었어요?
14. Mình không hề biết là cậu cũng biết
당신이 알고 있는지도 몰랐어요
15. Sao Tom lại hôn tôi?
톰은 왜 나에게 키스 했을까요?
16. Dịch thuật rất mệt  mỏi
번역은 매우 피곤합니다
17.  Họ uy hiếp và sỉ nhục lẫn nhau
서로 으름장을 놓고 맹비난했습니다
18. Tom  quyết định đi chân trần
톰은 맨발로 가기로 결심했어요
19. Tôi có một tuổi thơ hạnh phúc
행복한 어린 시절을 보냈어요
20. Tất cả những gì bạn phải làm là nhấn cái nút
버튼을 누르기만 하면 됩니다
21. Còn ai khác sắp tới không?
또 누가 올까요?
22.  Bạn có thể giải quyết vấn đề bằng những cách không bạo lực
여러분은 비폭력적인 방법으로 문제를 해결할 수 있습니다
23. Bạn đang ở đâu?
어디 있어요?
24. Và tại sao tôi phải làm điều đó?
제가 그렇게 할 이유가 있나요?
25. Bạn không ngạc nhiên khi thấy tôi chứ?
저를 보고 놀라지 않으시겠죠?
26. Bạn có đôi chân rất sexy
당신은 매우 섹시한 다리를 가졌어요
27. Tom là người cao nhất mà tôi biết

톰은 내가 아는 가장 키가 큰 남자입니다
28. Không phải mọi thứ đều trắng và đen
모든 것이 흑백인 것은 아닙니다
29. Tôi đã mất dấu Tom
톰을 못 봤어요
30. Tôi không phản bội cậu
나는 너를 배신하지 않아요
31. Đội thua cuộc đang chậm chạp rời khỏi sân
패한팀은 천천히 그라운드를 떠났습니다
32. Cái gì  dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi
오해 받을 수 있는 건 뭐든지 할 거예요
33. Việc này đã từng xảy ra với bạn trước đây chưa?
전에도 이런 일이 있었나요?
34. Tôi chỉ nói được một ít tiếng Việt
저는 베트남어를 조금 밖에 못 해요
35. Hôm nay bạn có rảnh không?
오늘 바쁘세요?
36. Tôi  nghĩ đôi mắt đã đánh lữa tôi
눈이 믿기질 않았어요
37. Tôi muốn bạn làm hơn
당신이 갔으면 좋았을 텐데요
38.  Bạn đang vội à?
급해요?
39. Tom cúi người trước cụ già một cách đầy kính trọng
톰은 노 부인에게 공순히 절을 했습니다
40. Anh có thể nói với tôi
저한테 말씀하시면 됩니다
41. Bạn không thể chữa khỏi vết thương lòng
당신은 상처받은 마음을 치료할 수 없습니다
42. Cậu nghĩ mình thông minh hơn tớ á?
당신은 당신이 나보다 더 똑똑하다고 생각하나요?
43. Còn rất ít giấy  thưa
종이가 거의 안 남았어요
44. Bạn không ngạc nhiên khi thấy tôi chứ?
저를 보고 놀라지 않으시겠죠?
45. Lấy cho tôi cái kia
그건 제가 살게요
46. Bưu điện ở gần hiệu sách
우체국은 서점 근처에 있습니다
47. Không có người lúc nào cũng khôn ngoan
어떤 사람도 항상 현명하지 못합니다
48. Tom thích nó lắm
톰은 그 것을 좋아합니다
49. Chúng tôi hết sức xin lỗi về chuyện đã xảy ra
죄송합니다
50. Bạn có gì khác không?
그 밖에 또 무엇이 필요하시나요?
51. Bạn có thể ăn bất cứ thứ gì trong tủ lạnh
냉장고에 있는 것은 아무거나 드셔도 됩니다
52. Hãy để tôi mỏ mộng
꿈을 꾸게 해 주세요
53. Tom không thể ngủ tối qua
톰은 어젯밤에 잠을 못 잤어요
54. Tôi thấy một con chó
걔를 봤어요
55. Tom sẽ không làm tổn thương bất cứ người khác
톰은 다른 사람을 해치지 않을 거예요
56. Bạn nói chậm một chút được không?
좀 천천히 말씀해 주시겠어요?
57. Điều gì khiến bạn sợ nhất?
뭐가 제일 무서워요?
58. Không gì tốt bằng không khí trong lành
신선한 공기만큼 좋은 것은 없어요
59. Nó vừa với tôi
저한테 잘 어울려요
60. Có vết nứt trên tấm gương
거울에 금이 갔어요
61. Tớ cần biết chuyện gì đã xảy ra với Tom
톰에게 무슨 일이 일어났는지 정확히 알아야겠어요
62. Nhật bản không lớn bằng Gia nã đại
일본은 캐나다만큼 크지 않습니다
63. Vẽ một đường từ A đến B
a에서 b까지 선을 그립니다
64. Cái gì sẽ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi
오해 받을 수 있는 건 뭐든지 할 거예요
65. Cái gì làm bạn lo lắng như vậy?
뭐가 그렇게 불안해요?
66. Hãy nghỉ giải lao 10 phút
10분 쉬었다 해요
67. Ra ngoài ăn tối hôm nay liệu có ổn không?
오늘 밤에 외식 해도 괜찮습니까?
68. Mẹ của mày có ở nhà không?
어머니께서는 집에 계십니까?
69. Đó là luật
법입니다
70.  Ông tôi rất khó chiều
우리 할아버지는 비율을 맞추기가 매우 어려워요
71. Chúng ta nên đi khi còn có thế
할 수 있을 때 떠나야 해요
72. Tôi đã gặp khó khăn để kiếm một xe tắc xi
택시를 잡는데 문제가 있었어요
73. Bạn ủởc điều gì vậy?
당신은 무엇을 원합니까?
74. Tom còn là một người ăn chay
톰은 채식주의자입니다
75. Không phải mọi thứ đều trắng và đen
모든 것이 흑백인 것은 아닙니다
76. Lấy nhanh hơn đi
더 빨리 운전하세요
77. Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt
디저트로 케이크를 먹고 싶어요
78. Steven Spielberg là một đạo diễn
스티븐 스필버그는 영화 감독입니다
79. có thể bạn đã đọc cuốn này rồi
당신은 이미 이 책을 읽었을지도 모릅니다
80. Tom đã cố gắng tránh Mary suốt ngày
톰은 하루 종일 매리를 피하고 있어요
81. Mary cho phép Tom hôn mình
메리는 톰이 키스 하는 것을 허락했습니다
82. Sâu bọ có lớp vỏ cứng
곤충은 피부가 딱딱해요
83. Tôi biết Tom rất rõ
저는 톰을 잘 알아요
84. Cha tôi chưa từng bao giờ bị ốm trong cả cuộc đời của ông
아버지는 평생 아프신 적이 없습니다
85. Giữ im lặng trong đó
그 안에 넣어 두세요
86. Tom tới Paris để học tiếng Pháp
톰은 프랑스어를 공부하기 위해 파리에 갔습니다
87. Tôi có một cuốn sách
나는 책을 가지고 있어요
88. Máy tính của Tom bị treo
톰의 컴퓨터가 응답하지 않습니다
89. Ai có tin gì tốt không?
좋은 소식 없나요?
90. Sở thích của tôi là chủ những bức ảnh hoa dại
저의 취미는 야생화 사진 찍기입니다
91.  Hãy hủởng thụ đi
그냥 즐기세요
92. bạn đang nói về tôi à?
나를 말하는 건가요
93. Sao cậu không làm việc?
왜 일 안 해요?
94. Làm ơn cho xem vé
저를 보여 주세요
95. Thắng bé tháo cái đại ra tửng phần
소년은 라디오를 분해했습니다
96. Chúng ta sẽ chờ ở ngoài
밖에서 기다리겠습니다
97. Al Gore được sinh ra ở Washington DC
앨고어는 워싱턴 DC에서 태어났습니다
98. Chỉ còn một việc cần làm
딱 한 가지 할 일이 있습니다
99. Tôi Không biết cái gì có thể xấu hơn nữa
뭐가 더 나쁜지 모르겠어요
100. Cậu nghĩ cậu thông minh?
당신이 똑똑하다고 생각하나요?

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand