#2 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#2 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 79 2019.09.20 17:20
1. Hay rẽ trái ở góc phố tới
다음 코너에서 좌회전하세요
2. Tôi đã bất ngờ khi thấy bạn trắng giải đấy
당신이 상을 타셨다니 놀랐어요
3. Thuốc này sẽ làm bạn dễ chịu
이 약은 당신을 좋아지게 할 거예요
4. Tom  đã hôn Mary và cô tát anh ta
톰은 메리 에게 키스 했고 그녀는 그를 때렸습니다
5. Tôi  không ăn bánh mì
저는 빵을 먹지 않습니다
6.  Bạn chẳng là ai cả.
당신은 없는 사람이에요
7. Tôi đã phải bắt giữ Tom
톰을 체포해야 했어요
8. Tom có thể rời đi vào ngày mai
톰은 내일 떠날지도  몰라요
9.  Bạn không nổi với anh ấy cái gì à?
아무 말도 안 했어요?
10.  Đám dông tràn qua cửa
군중은 대문을 통해 쏟아져 나왔습니다
11. Đây là máy ghi âm dùng bằng của bạn?
이것이 당신이 녹음기입니까?
12. Mày chỉ là một thằng hèn
당신은 그냥 겁쟁이에요
13.  Không ai tới hết
아무도 안 왔어요
14.  Nó có  vi hiến?
위헌 입니까?
15.  Không ai biết cô ấy ở đâu
그녀의 행방이 묘연해요
16. đây chính là phương pháp tốt nhất
이것이 가장 좋은 방법입니다
17. Bạn phát âm từ wifi trong tiếng Pháp như thế nào?
와이파이는 프랑스어로 어떻게 발음 하나요
18. Bạn có thể vui lòng giảm nhiệt độ xuống không?
불 좀 줄여 주시겠어요?
19. Trên đường đến đây nó đã đi lạc
그는 여기로 오는 도중에 길을 잃었어요
20. Tôi ghét luật sư
전 변호사들이 싫어요
21. Tom muốn hỏi Mary  vài điều
토문 메리에게 질문을 하고 싶었습니다
22. Tôi xin lỗi. Tôi bị lạc đường
실례합니다 길을 잃었어요
23. ông già ngồi xuống
노인은 자리에 앉았습니다
24. Tom là sinh viên mới
톰은 새로운 학생입니다
25. Tom không có súng
톰은 총을 가지고 있지 않아요
26. trả tiền cho nó là khó khăn
돈을내는 것은 어려웠어요
27.  Tôi sẽ coi đó là có
저는 그것을 승낙으로 받아 드리겠습니다
28. Tôi sẽ gọi lại trong vòng 30 phút nữa
30분 쯤 후에 다시 전화 드리겠습니다
29. Anh kể tôi nghe chuyển đổi của mình
그는 나에게 그의 인생 이야기를 들려주었습니다
30. Tom rõ ràng là không vui khi ở đây
톰은 분명히 여기에 있는 것이 행복하지 않아요
31. Buổi hòa nhạc kéo dài 3 tiếng đồng hồ
콘서트는 약 3시간 동안 진행되었습니다
32. Tôi thấy một con chó
개를 봤어요
33. Tom rõ ràng là không vui khi ở đây
톰은 분명히 여기에 있는 것이 행복하지 않아요
34. Chúng tôi thấy ngôi nhà rung lắc
우리는 집이 흔들리는 것을 느꼈습니다
35.  Tháng trủớc Tôi không đến trường
지난달에는 학교에 가지 않았어요
36. Chúng tôi không tham gia việc mua xe mới của họ
우리는 그들이 새차를 살 것이라고 예상하지 않습니다
37.  Tom đi đôi giày đó Trông thật buồn cười
톰은 그 신발을 신는 것이 재미있어 보입니다
38.  Tôi không bơi giỏi
저는 수영을 잘 못 해요
39. Ai đã trả lời điện thoại vậy?
누가 전화를 받았습니까?
40.  Anh ấy không mang điện thoại cho người
그는 전화기를 가지고 있지 않아요
41. Cuối cùng mưa cúng ngủng
드디어 비가 그쳤습니다
42. Túy bạn
당신 마음대로 하세요
43. Đố bạn biết đây là cái gì?
이게 뭔지 아세요?
44. Anh ta có vẻ thất vọng
그는 실망한 것 같았어요
45. Tại sao mọi người lại nói dối?
왜 사람들은 거짓말을 할까요?
46. Tôi thích tự làm đấy
저 혼자 하는게 더 좋아요
47. Anh ấy nói với tôi chuyển đổi của anh
그는 나에게 그의 삶의 이야기를 들려주었습니다
48. xe buýt đến rồi
버스가 와요
49.  Sự trợ giúp của anh ấy đến thật đúng lúc
그의 도움은 아슬아슬 했어요
50. Tôi đang nói chuyện với ai đấy?
누구랑 얘기하는 거죠?
51. Tôi quên khóa cửa nhà kho
창고를 잠그는 것을 잊었어요
52. Càng đông càng vui
사람이 많을수록 좋습니다
53. Cậu đã uống gì?
무엇을 마셨어요?
54. học tiếng Pháp có khó không?
프랑스어를 배우기가 어렵나요?
55. Phóng họà là một hành động phạm pháp
방화는 범죄행위 입니다
56. Tôi thích âm nhạc hơn là thể thao
저는 스포츠보다 음악을 더 좋아합니다
57. nên có một dịch vụ xe buýt
버스 서비스가 있을 거예요
58.Tôi muốn đánh bài
카드놀이 하고 싶어요
59.  Bạn có chắc là bạn không thể làm thêm bất kỳ điều gì?
더 이상 할 수 있는게 없는게 확실해요?
60. Bạn có tin vào thuyết tiến hóa không?
당신은 진화를 믿습니까?
61. tất cả đều đang hoạt động
모든 것이 잘 되고 있습니다
62.  Mặc thử đi. Size này vừa với bạn nè
입어 보세요 사이즈가 잘 맞으시네요
63. Cái máy in bị trục trặc
프린터에 문제가 있어요
64.  Tôi xin lỗi nạn cảm thấy không được chào đón
반갑지 않은 기분을 느끼게 했다면 죄송합니다
65. thật may vì cậu ở nhà
다행히 집에 계셨어요
66. Tom quen Mary nhiều năm
톰은 메리를 안지 몇 년 됐어요
67. Tom dắt chó đi dạo mổi sáng
톰은 내일 아침 개를 산책 시킵니다
68. Tom sẽ cố để ngăn cản cầu
톰이 당신을 막으려고 할 거예요
69. Tụi tao biết bài hát này
이 노래 알아요
70. làm ơn cho tôi gặp bảo vệ khách sạn
호텔 경비를 부탁합니다
71. tôi nghe bạn rồi
들었어요
72. bánh quy vỡ ra nhưng thế này nè
그런게 인생이에요
73. Detroit nổi tiếng về ngành công nghiệp xe hơi
디트로이트는 자동차 산업으로 유명합니다
74. Cái ở giữa là của tôi
가운데가 제 거예요
75.Tôi Hạnh Phúc Khi Ở đây
여기 와서 기뻐요
76. Cảm ơn cậu về bó hoa
꽃들 고마워요
77. Tôi được như thế này là nhờ Mẹ Tôi
제가 이렇게 되기까지는 다 부모님 덕택입니다
78. Tôi  cũng không đoán được
그런 줄은 상상도 못 했어요
79. Cha tôi sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm sau
나의 아버지는 내년에 해외여행을 하실 겁니다
80. Tôi sẽ gọi lại trong vòng 30 phút nữa
30분 쯤 후에 다시 전화 드리겠습니다
81. Đừng tin ngủời lạ
낯선 사람을 절대 믿지 마세요
82. Họ ở ngay sau cậu
바로 뒤에 있어요
83.  Bạn đã làm rất tốt
당신은 매우 잘해냈어요
84. Tôi Không thấy có lựa chọn nào ở đây
선택의 여지가 없다고 봅니다
85. Bạn có một công việc tuyệt vời
당신은 좋은 직업을 가지고 있어요
86.  Thậm chí anh ta còn có nhiều táo hơn
그는 훨씬 더 많은 사과를 가지고 있습니다
87.  Không giống như anh trai mình. tôi không biết bơi
동생과 달리 저는 수영을 할 수 없습니다
88. Tôi có thể hiểu ngôn ngữ của bạn
나는 당신이 언어를 이해할 수 있습니다
89. đó không phải là ý của tôi
이건 제 생각이 아닙니다
90. Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho cậu.Tom
절대로 용서하지 않을 거예요 톰
91.  Thức khuya có hại cho sức khỏe
늦게까지 자지 않는 것은 건강에 해롭습니다
92. Tôi không muốn bất kỳ ai viết về tôi
아무도 나에 대해 쓰지 않았으면 좋겠어요
93. Xin chúc mừng
축하해요
94. Tôi hi vọng rằng chuyện này sẽ không tái diễn
다시는 이런 일이 없길 바랬어요
95. Tôi không lấy được nó
이해가 잘 안 돼요
96. Chúng ta chẳng thể nào đấu lại Châu Á đấu
우리는 아시아와 경쟁할 수 없습니다
97.  Khu vực này không dành cho bạn
당신은이 지역에 있으면 안 돼요
98.  Trời mưa rất nhiều trong tháng này
이번 달에는 비가 많이 왔어요
99. Bạn có thể ăn bất cứ thứ gì trong tủ lạnhg
냉장고에 있는 것은 아무거나 드셔도 됩니다
100.  cậu thích màu nào hơn?
더 좋아하세요?

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand