#1 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

#1 매일매일 베트남어 기초회화 듣기 100문장 무의식 수면학습

꾸잉 0 80 2019.09.19 20:01
1. Tùy bạn quyết định 
 선택을 하는 것은 당신에게 달려 있습니다
2. Điều gì khiến bạn nghĩ tôi sẽ từ chức?
왜 제가 사인 할 거라고 생각하세요?
3.Tôi muốn Tom bị bắt
톰이 체포 되기를 바랍니다
4.Tôi không nhớ gì về điều đó
저는 그것에 대해 아무 것도 기억 나지 않아요
5. tôi lo lắng cho tương lai của loài người
인류의 미래가 두렵습니다
6. Chỗ này ít hơn chúng mình muốn
이것은 우리가 예상했던 것보다 훨씬 적은 돈 입니다
7. Cái cổng bị đóng cả năm trời nay
그 문은  1년 내내 닫혀 있어요
8. Tôi Không thể tiếp tục
계속할 수 없어요
9. anh chàng đó sống ở cách bưu điện ba căn nhà
그는 우체국에서 3집 떨어진 곳에 살아요
10. Bạn có thể ăn bất cứ thứ gì trong tủ lạnh
냉장고에 있는 것은 아무거나 드셔도 됩니다

11. bạn cần thanh toán trước
 선불로 계산하셔야 합니다
12. Anh ấy ngủ say như một đứa bé
그는 아기처럼 자고 있어요
13. Tôi rất tiếc khi nghe chuyện này
그런 소식을 듣게 되어 유감이에요
14. Bạn không phải ngồi với tôi
저랑 같이 앉지 않으셔도 돼요
15. Tom nói rằng nó chưa bao giờ nói dối Mary
톰은 메리에게 거짓말을 한 적이 없다고 말합니다
16. Tao không thích mày nữa
더 이상 당신을 좋아하지 않아요
17. Tôi  không biết tên của bạn
난 당신의 이름을 몰라요
18. cô ấy phủ nhận việc đã gặp anh ta
그녀는 그를 만난 적이 없다고 부인했어요
19. tôi không có nhiều tiền như bạn nghĩ
당신이 생각하는만큼 돈이 없어요
20. tôi khá hòa hợp với những người bạn cùng lớp mới
저는 새반 친구들과 꽤 잘 지냅니다

21. Ho đà đển
그들이 왔어요
22. một nhà trường mới đã được xây dựng
새 학교가 지워졌습니다
23. Thực Sự chúng tôi chưa bao giờ gặp nhau
우리는 실제로 만난 적이 없어요
24. Thế nào mà mày đã làm ố cái áo?
드레스에 어떻게 얼룩을 지었나요?
25. Xem Mình có gì cho Tom nhân ngày sinh nhật này
톰의 생일 선물로 뭘 샀는지 보세요
26. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện
내일은 도서관에서 공부할 거예요
27. Tôi có hai quyển sách
저는 두 권의 책을 가지고 있습니다
28. Tom không có súng
톰은 총을 가지고 있지 않아요
29. tôi không muốn nói chuyện  về nó ngay lúc này
 지금은 얘기하고 싶지 않아요
30. Lúc đầu tôi không thích cô ấy nhưng bây giờ thì có
처음에는 그녀를 좋아하지 않았는데 지금은 좋아해요

31. Tom tới Boston năm 2003
톰은 2003년에 보스턴에 갔습니다
32. Nó không thể làm điều đó
그가 그것을 하는 것은 불가능해요
33. Và tại sao tôi phải làm điều đó?
제가 그렇게 할 이유가 있나요?
34. Giọng  của Tom hơi bị pha
톰은 약간 억양을 부리며 말합니다
35. tôi đã tìm thấy cái gì đó
뭔가 알아냈어요
36. Bạn cần gì khác không?
그밖에 또 무엇이 필요하시나요?
37. mình xin lỗi, nhưng mình không thể ăn tối với bạn
미안 하지만 당신과 저녁은 먹을 수 없어요
38. Tôi có người yêu rồi
만나는 사람이 있어요
39. bạn không đủ nhanh
당신은 충분히 빠르지 않아요
40. ngày mai là chủ nhật
내일은 일요일이에요
41. Buổi hòa nhạc kéo dài 3 tiếng đồng hồ
콘서트는 약 3시간 동안 진행되었습니다
42. Đưa tôi cái đèn pin của cậu
손전등 주세요
43. Tôi từng có vấn đề giống như vậy
저도 같은 문제가 있었어요
44. Tôi chán cuộc sống đơn điệu rồi
단조로운 생활이 지겨워요
45. Có quá nhiều người tại buổi hòa nhạc
이번 공연에는 정말 많은 사람들이 있어요
46. vui lòng gọi sở cứu hỏa
소방서에 전화하세요
47. Chúng tôi nhớ Tom
우리는 톰을 그리워합니다
48. Tôi không thể nói chuyện với các cô gái
여자들과 얘기할 수 없어요
49. Tôi mua một tờ báo viết bằng tiếng Anh
영어로 쓰여진 신문을 샀어요
50. Đến gặp tôi bất cứ lúc nào bạn rảnh
한가할 때 언제든지 놀러 오세요

51. cô ta nghèo,  nhưng cô ấy rất hạnh phúc
그녀는 가난하지만 행복합니다
52. Không thể có chuyện đó
그럴 리가 없어요
53. Tom cho Mary số điện thoại
톰은 메리에게 그의 전화 번호를 말했습니다
54. Đừng cắt ngang người khác khi họ đang nói
사람들이 말을 할 때 방해하지 마세요
55. không một sinh viên nào tới đúng giờ
학생들이 모두 제 시간에 도착하지 않았습니다
56. để yên cho tôi ngủ một chút
좀 자게 내버려 두세요
57. lái nhanh hơn đi
더 빨리 운전하세요
58. Tại sao  bạn không đi xem thử ?
가서 한번 보는게 어때요?
59. Bạn đang thiếu ngủ
잠을 충분히 못 주무시는군요

60.  Đừng cắt ngang người khác khi họ đang nói
 사람들이 말을 할 때 방해하지 마세요
61. Tom hâm nồng một chút dồ thữa cho bữa tối
톰은 저녁으로 남은 음식을 데웠습니다
62. Tom nói là anh ta không biết đáp án
톰이 답을 모른다고 했어요
63. Tom giup Mary  làm bếp
톰은 머리를 부엌에서 도왔왔습니다
64. Những gì bạn nói để lại một ấn tượng sâu sắc trong tôi
당신이 한 말은 나에게 깊은 인상을 남겼어요
65. Tin tức lan khắp Nhật Bản
이 소식은 일본 전역에 퍼졌습니다
66. Tuyết  rơi từ thứ hai đến thứ sáu
월요일부터 금요일까지 눈이 내렸어요
67. Giọng của Tom hơi bị pha
톰은 약간 억양을 부리며 말합니다
68. Tom  cũng đã nói chuyện với tôi tối hôm qua
어젯밤에도 톰이 나에게 말을 걸었어요
69. Al Gore được sinh ra ở Washington,DC
앨 고어는 워싱턴 DC에서 태어났습니다
70. Anh ta ép cô ấy để giành lấy nó
강제로 빼앗은 거예요

71. Tom  đã gọi một xe cứu thương
톰이 구급차를 불렀어요
72. Tom  được một con điểm tốt
톰은 좋은 점을 가지고 있습니다
73. anh ấy là một luật sư giỏi
그는 유능한 변호사입니다
74. Chúng tôi đều rất hứng thú
우리 모두 흥분하고 있어요
75. Tôi sẽ đi lấy cho chúng ta một ít trà
차를 사 올게요
76. Bạn muốn uống Trà hay cà phê
차 드릴까요 커피 드릴까요?
77. mẹ của đứa bé kia là một phát thanh viên
그 아이의 어머니는 아나운서입니다
78. Với Chúng tôi tất cả đã kết thúc
우리에겐 모든게 끝났어요
79. Tôi chỉ sử dụng nó một lần
한 번밖에 안 썼어요
80. Tôi phải treo cuốn lịch này ở đâu?
달력은 어디에 걸어야 하나요?

81. bạn đã tạo ra cái gì rồi ?
당신은 무엇을 만들었나요?
82. Anh ta nói chúng ta nên đi đường đó
그는 우리가 그 길로 가야 한다고 말합니다
83. tiếng Nhật khó hơn tiếng Anh
일본어는 영어보다 어려워요
84. Để tôi làm xong đã
끝내요
85. ông Tôi rất khó chiều
우리 할아버지는 비위를 맞추기가 매우 어려워요
86. cô ta cũng trẻ như tôi vậy
그녀는 저만큼 어립니다
87. Hôm qua bạn không đi học
당신은 어제 학교에 오지 않았습니다
88. Tôi muốn Cảm ơn cậu Tom
고마워요。톰
89. Thiếu một con dao
 칼이 없어졌어요
90.Tôi Lên xe buýt số mấy để tới Waikiki?
와이키키로 가려면 몇 번 버스를 타야 됩니까?

91. Tom Mở cửa két sắt
톰은 금고를 열었습니다
92. bưu điện có mở cửa vào chủ nhật không?
우체국은 일요일에 문을 여나요?
93. Tôi lo lắng
긴장되어 떨려요
94. Cô ấy là mẫu người của tôi
그녀는 제 타일입니다
95. Xin đừng quên
잊지 말아 주세요
96. Tôi sẽ làm những điều mà tôi đã nói
시키는 대로 하겠습니다
97. Tôi rất vui vì không có ai thiệt mạng
아무도 죽지 않아서 다행이에요。
98. Đi bơi không?
수영하러 가는게 어때요?
99. Bạn lấy cái đó ở đâu?
그거 어디서 났어요?
100. Tôi muốn đặt phòng khách sạn
호텔 예약을 원합니다

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand