잠자며 듣는 1300개 문장(501~600)

잠자며 듣는 1300개 문장(501~600)

꾸잉 0 65 2019.08.29 22:55
501. Điều đó có lý
일리있는  말입니다
502. Đó là một công việc xuất sắc
일을 잘 처리했군요
503. Đó là một ý kiến hay
그거 좋은 생각이네요
504. Đó là một nhiệm vụ đòi hỏi khá cao
그건 무리가 있는 요구네요
505. Thế là đủ rồi
그 정도로 충분합니다
506. Điều đó rất khó xảy ra
그럴 가능성은매우 희박해요
507. Đó không bao giờ là một vấn đề
그건 전혀 문제 없어요
508. Đó là những gì chúng ta phải làm
그것이 우리가 해야 할 일입니다
509. Điều đó đáng giá
그것은 가치가 있다
510. Đó là cuốn sách của bạn
그것은 당신의 책임이다
511. Đừng chuyện Khoác Lác ở đây
모든 책임은 내가집니다
512. Giám đốc điều hành sẽ gặp bạn bây giờ
대표님이 지금 들어오시라고 합니다
513. Công ty có chủ sở tài Jeju
본사는 제주도에 있어요
514. Công ty đang phát triển mạnh
회사가 번창 하고 있어요
515. Công ty  được thành lập vào năm 2012
회사는 2012년에 창립 됐어요
516. Công ty sẽ bị đóng cửa
회사를 청산 할 거래요
517. Lợi nhuận của công ty đã giảm
회사의 이익이 줄었어요
518. Hợp đồng đã bị vô hiệu hóa
계약이 파기 됐어요
519. Thời hạn đã được gia hạn
마감기한이 연장 됐어요
520. Thỏa thuận đã giảm vào Phút Cuối
마지막 순간에 그 거래는 성사되지 못 했어요
521. Thỏa thuận hoàn tất
거래가 완료되었습니다
522. Thỏa thuận đã hủy bỏ
거래는 무산 됐어요
523. Nền kinh tế đang suy thoái
불경기에요
524. Tỷ giá hối đoái không ổn định
환율이 널뛰기네요
525. Báo cáo chi phí đã được phê duyệt
지출품의서가 결제 됐어
526. Thị trường đã bão hòa
시장이 포화 상태입니다
527. Cuộc họp bị giới
회의가 연기되었습니다
528. Cuộc họp dự kiến vào ngày mai
회의는 내일 할 예정입니다
529. Đơn hàng tối thiểu là 1000
최소 주문 개수는 1,000개입니다
530. Thợ sửa chữa sẽ ở đây trong thời gian ngắn
AS 가 곧 울거예요
531. Lịch trình rất lộn xộn
스케줄이 뒤죽박죽 이네요
532. Câu chuyện đã bị lộ
이야기가 새어 나갔어요
533. Bữa ăn tối tập thể đổi không bắt buộc
회식은 의무가 아니에요
534. Thời gian là hoàn hảo
타이밍이 완벽했어요
535.  Giao dịch sẽ được thực hiện sớm
거래는 곧 진행될 겁니다
536. Cuộc bỏ phiếu đã được nhất trí
표결은 만장일치 였어요
537. Tiền thưởng cuối năm là rất lớn
연말 보너스가 엄청납니다
538. Có hai điểm thiết yếu ở đây
여기에서 핵심 사항은 두 가지입니다
539. Kế hoạch đã có sự thay đổi
계획이 변경 됐어요
540. Đã có một sự hiểu lầm
오해가 있었습니다
541. Luôn có một cách khác
항상 다른 방법이 있지요
542. Luôn có hi vọng
항상 희망은 있습니다
543. Cô ấy sẽ không thể nào đồng ý với điều này
그녀가 이것에  동의 할 리가 없어요
544. Chúng tôi không có cách nào có thể giúp bạn
저희가 당신을 도울 방법이 없네요
545. Sẽ có một cuộc họp chiều nay
오늘 오후에 회의가 있을 거예요
546. Sẽ có một cải tổ nhân sự
인사 이동이 있을 거예요
547. Có một khả năng
가능성이 있어요
548. Có một sự thay thế
대안이 있어요
549. Không có gì phải lo lắng
걱정 할 것 없습니다
550. có chỗ cần cải thiện
개선의 여지가 있어요
551. có nói về việc cắt giảm ngân sách
예산 삭감 소문이 돕니다
552. Họ bầu ông làm chủ tịch
그들은 그를 의장으로 선출했다
553.  Họ đã quay lưng lại với chúng tôi
그들이 우리 한테서 등을 돌렸어요
554. Họ đang có nhu cầu cao
그것들은 수요가 많아요
555. Mọi thứ sẽ ổn thôi
모든 일이 잘 될 것입니다
556. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi hành động
행동하기 전에 잘 생각해 보세요
557. Biểu đồ cột này rất ấn tượng đáng chú ý
이 막대그래프는 의미하는 바가 큽니다
558. Đây chỉ là giữa bạn và tôi
저와 당신만의 비밀입니다
559. Đây là số điện thoại di động của tôi
제 핸드폰 번호입니다
560. Đây là số văn phong của tôi
제 사무실 번호입니다
561.  Đây chỉ là dự thảo đầu tiên
이것은 초안에 불과합니다
562. Phần này liên quan đến tôi
저는이 부분이 우려 됩니다
563. Dự án này không đi đến đâu
이 프로젝트는 진척이 없어요
564. Hết giờ rồi
시간이다 됐어요
565. Hôm nay là ngày làm việc cuối cùng của tôi
오늘이 마지막 날입니다
566. Hôm nay là ngày trả lương của tôi
오늘이 월급 날입니다
567. Chúng tôi không thỏa hiệp
우린 타협 안 할 겁니다
568. Chúng tôi đang hoạt động thua lỗ
손해를 보며 영업 중이에요
569. Chúng tôi có thể giải quyết nó
우리는 그것을 해결할 수 있다
570. Chúng tôi không thể tôn trọng yêu cầu của bạn
귀사의 클레임의 응할 수 없어요
571. Chúng tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn
우리는 당신의 의견에 전적으로 동의하는 것은 아닙니다
572. Chúng tôi không tận mắt nhìn thấy
서로 입장이 다르군요
573. Chúng tôi có một cuộc họp hàng tuần vào mỗi thứ Sáu
우리는 매주 금요일에 회의를 합니다
574. Chúng tôi không cần sự giúp đỡ của bạn
우리는 당신의 도움을 필요로 하지 않습니다
575. Chúng tôi có nhiều thời gian
우리는 시간이 넉넉해요
576. Chúng tôi có một số nhân viên thân thiện
퇴직하는 직원들이 있어요
577. Chúng tôi có ưu thế
우리가 유리한 입장이에요
578. Chúng ta phải hoàn thành dự án này tối nay
우리 이 프로젝트 오늘 밤에 끝내야 돼요
579. Chúng tôi cần một thông dịch viên
통역사가 필요해요
580. chúng tôi  cần thêm đồ dùng văn phòng
우린 사무용품이 더 필요해요
581. Chúng tôi cần thêm trợ cấp
우린 보조금이 더 필요해요
582. Chúng ta cần thực hiện một số thay đổi
고칠 점들이 좀 있어요
583. Chúng tôi đang đi trước kế hoạch
예정보다 빨리 진행되고 있어요
584.  Chúng Tôi đang đi đúng hướng
우리가 방향을 제대로 잡았어요
585. Chúng tôi đã hết giấy A4
a4 용지가 떨어졌어요
586. Chúng tôi sẽ cung cấp miễn phí vận chuyển
운송료는 저희가 부담하겠습니다
587. Chúng ta sẽ có phần hỏi đáp sau
질의 응답 시간은 나중에 갖겠습니다
588. Chúng tôi sẽ cố gắng gấp đôi
일에 박차를 가하겠습니다
589. Chúng ta sẽ kết thúc cuộc họp ngày hôm nay ở đây
오늘 회의를 마무리 하겠습니다
590. Vâng. Nó còn tùy thuộc
글쎄요。상황에 따라 다르죠
591. Chúng tôi đồng ý
우리는 모두 찬성이다
592. Chúng tôi chậm tiến độ
예정보다 늦어지고 있어요
593. Chúng tôi đang làm mọi thứ có thể
모든 방법을 다 동원 하고 있습니다
594. Chúng tôi đang tiến hành sáp nhập
우리는 합병 절차를 밟고 있어요
595. Chúng ta sẽ bị muộn mất
우리는 지체되고 있습니다
596. Thật là một sự trùng hợp
정말 우연의 일치네요
597. Thật là một thỏa thuận tốt
정말 잘됐군요
598. Thế còn một trận gôn vào cuối tuần này thì sao?
주말에 골프 치러 갈까요?
599. Còn việc dành nhiều thời gian hơn cho nó thì sao?
좀 더 시간을 들이는 것이 어때?
600. Các điều khoản thanh toán là gì.
지급 조건은 어떻게 됩니까?

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand