잠자며 듣는 1300개 문장(401~500)

잠자며 듣는 1300개 문장(401~500)

꾸잉 0 80 2019.08.29 22:54
401. Tôi đã nghe rất nhiều về bạn
당신 얘기 많이 들었습니다
402. Công ty của Jack đá phá sản
자기 다니는 회사는 파산했다
403. Chỉ vài tháng
겨우 몇 달만 있으면 돼요
404. chỉ cần làm như bản đã nói chị
그냥 하라는 대로 해요
405. giữ bí mật
비밀을 유지해 주세요
406. Thông báo cho tôi kịp thời
상황을 계속 알려 줘요
407. để đó cho tôi
제게 맡기세요
408. Hãy Để Quá khứ là quá khứ
과거는 과거로 묻어 둡시다
409. Hãy để tôi điều chỉnh đề nghị của tôi
제안을 수정하겠습니다
410. Hãy để tôi cập nhật thông tin mới cho bạn
최신 소식을 알려 드릴게요
411. Hãy để tôi kiểm tra e-mail của tôi
제 이메일을 확인해 볼게요
412. Hãy để tôi kiểm tra câu chuyện của anh ấy
그 분의 말을 확인해 볼게요
413. Hãy để tôi từ giới thiệu
제 소개를 하겠습니다
414. Hãy để tôi nhắc lại
다시 반복해서 말씀드리겠습니다
415. Hãy để tôi xem nếu lịch trình của tôi rõ ràng
제 스케줄이 괜찮은지 볼게요
416. Hãy để tôi chỉ cho bạn vào phòng họp
회의실로 안내해 드릴게요
417. hãy để tôi đưa bạn đến phòng họp
제가 회의실로 모실게요
418. Hãy đi qua kế hoạch của chúng tôi một lần nữa
우리의 계획을 다시 살펴봅시다
419. Hãy nhìn vào số liệu bán hàng
매출액을 살펴 봅시다
420. Chúng ta đừng loại trừ bất cứ điều gì
어떤 가능성도 배제하지 맙시다
421. Chúng ta đừng có biện pháp quyết liệt
극단적인 조치는 취하지 맙시다
422. Hãy bắt đầu cuộc họp của chúng tôi
회의를 시작합시다
423. Hãy kết thúc hợp đồng
계약을 체결 합시다
424. Hãy đối mặt với nó
현실을 직시하자
425. Chúng ta hãy quay lại vấn đề đó sau
그건 나중에 다룹시다
426. Hãy bắt tay vào công việc
이제 본론으로 들어 갑시다
427. Chúng ta hãy đi thẳng vào vấn đề
 요점을 말해 봅시다
428. Hãy nhiệt liệt hoan nghênh anh ấy
그에게 큰 박수를 보냅시다
429. Chúng ta hãy làm lại các thủ tục một lần nữa
절차를 다시 검토 합시다
430. chúng ta hãy hi vọng cho điều tốt nhất
일이 잘되길 빌어요
431. Hãy giữ điều này cho chính chúng ta
이거 우리끼리만 알고 있자
432. Hãy để nó ở đó
거기까지 합시다
433. Hãy nhìn vào bức tranh lớn
큰 그림을 봅시다
434. Hãy chuyển sang biểu đồ tiếp theo
다음 차트로 넘어가겠습니다
435. Chúng ta đừng tranh chấp với nhau
우리 대립하지 합시다
436. Hãy viết nó ra bằng văn bản
그걸 기록해 둡시다.
437. Hãy tóm tắt lại
요점을 정리 하지요
438. thờithiết lập kế hoạch trong bản kiến nghị
그 계획을 실행에 옮길시다
439. Hãy dừng chơi trò chơi chữ
말장난 그만 합시다
440. Hãy mạo hiểm
위험을 감수 합시다
441. Hãy cân nhắc những ưu và nhược điểm
장단점을 따져 봅시다
442. Hãy nhìn vào mặt tươi sảng
긍정적으로 생각해 봐요
443. Hãy chắc chắn để đọc các chi tiết
세부 사항을 꼭 읽도록 해요
444. Cảm ơn nhiều
매우 감사합니다
445. Liệu Tôi có thể hỏi vài câu?
몇 가지 질문 좀 해도 될까요?
446. Tôi có thể rời khỏi bàn không?
저 먼저 일어나도 될까요?
447. Tôi có thể thử nó không?
한번 해 봐도 될까요?
448. Có lẽ một thời gian khác
다음 기회로 미루죠
449. Tiền không phải là tất cả
돈이 전부는 아니다
450. Tiếng Trung của tôi hơi lỗi thời
중국어 실력이 좀 녹슬었어요
451. Công ty của tôi kinh doanh xe ô tô đã qua sử dụng
저희 회사는 중고차를 취급합니다
452. Đề xuất của tôi vẫn đang chờ phê duyệt
내 제안서는 아직 승인 대기 중입니다
453. Lương của tôi đã bị cắt
월급이 깎였다
454. Hợp đồng 2 năm của tôi sắp hết
2년 약정이 끝나간다
455. Công việc của tôi rất căng thẳng
업무 스트레스가 심하다
456. Không có gì mạo hiểm. không có gì đạt được
모험을 하지 않으면 얻는 것도 없다
457. Bây giờ không phải là thời điểm tốt
지금은 곤란해요
458. Chỉ còn 5 ngày nữa
5일밖에 안 남았어요
459. Những nỗ lực của chúng tôi sẽ được đền đáp
우리의 노력이 결실을 맺을 겁니다
460. Sản phẩm của chúng tôi có một lợi thế cạnh tranh
저희 제품은 경쟁력을 갖고 있어요
461. Sản phẩm của chúng tôi có một khiếm khuyết
저희 제품에 결함이 있습니다
462. Xin chấp thuận lời xin lỗi của tôi
저희 사과를 받아 주세요
463. Hãy gọi cho tôi khi bạn đến
도착하면 전화해 주세요
464. Vui lòng kiểm tra nó
확인해 보세요
465. Vui lòng kiểm tra ngày
날짜를 확인해 주세요
466. Vui lòng quay lại sau 3 ngày
3일 후에 다시 오십시오
467. Xin mời đi lối này
이쪽으로 오세요
468. Hãy đến văn phòng từ tuần tới
다음 주부터 출근하세요
469. Vui lòng không chuyển cuộc gọi cho tôi
전화 연결 하지 마세요
470.  Hãy lắng nghe tôi mà không có bất kỳ sự thiên vị
편견 없이 제 얘기를 들어주세요
471. Hãy nhìn vào biểu đồ đường này
이 선 그래프를 봐 주세요
472. Xin vui lòng xem ở đây thật cụ thể
특히 여기를 봐 주십시오
473. Xin mời 마이 Giơ tay lên
손을 들어 주세요
474. Xin hãy cân nhắc
재고해 주세요
475. Hãy dành một chút thời gian để suy nghĩ về nó
좀 더 생각해 봐요
476. Hãy ngồi vào chỗ của bạn
자리에 앉으세요
477.  Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn cần bất cứ điều gì
필요한게 있으면 말씀하세요
478. Xin vui lòng cho tôi biết cho đến khi bạn hoàn thành
언제까지 할지 말해 줘요
479. Vui lòng truy cập trang web của công ty chúng tôi
저희 회사 웹사이트를 방문해 주십시오
480. Hãy viết một đề xuất dự án
기획안을 작성해 주세요
481. Giá đã chạm đáy đá
물가가 바닥을 쳤어요
482. Đưa tôi qua nguồn nhân lực
인사과로 연결해 주세요
483. Gửi cho tôi một e-mail
이메일로 보내주세요
484. Gửi cho tôi những bức ảnh ở đình giành
사진을 JPEG 파일로 보내 주세요
485. Cô ấy không còn làm việc ở đây nữa
그녀는 퇴사했습니다
486. Cô ấy là một công nhân rất có lương tâm
그녀는 참 성실한 직원이에요
487. Cô ấy đang thăng tiến trong công việc
그녀는 승진 가도를 달리고 있어요
488. Cô ấy đang nghỉ thai sản
그녀는 육아휴직 중이에요
489. Giá cổ phiếu đã giảm mạnh
주가가 폭락 했어요
490. Giá cổ phiếu đã tăng vọt
주가가 급등 했어요
491. Nắm bắt cơ hội
기회를 잡으세요
492. Nói với cô ấy tôi sẽ dừng lại khoảng 11
그녀에게 11시쯤 들른다고 전해 주세요
493. Kể nghe đi
그것에 대해 모두 알려 주세요
494. Hãy cho tôi biết chi tiết cụ thể
구체적으로 말해 보세요
495. Cảm ơn bạn đã hợp tác kinh doanh với chúng tôi
우리와 거래해 주셔서 감사합니다
496. Cảm ơn bạn cho tất cả mọi thứ
여러 가지로 고마워요
497. Cảm ơn bạn lời động viên của bạn
격려 말씀 감사해요
498. Cảm ơn vì lời khuyên
충고해 주셔서 고마워요
499. Cảm ơn vì lời khen
칭찬해 주셔서 감사합니다
500. Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn
협조해 주셔서 감사합니다

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand