잠자며 듣는 1300개 문장(201~300)

잠자며 듣는 1300개 문장(201~300)

꾸잉 0 75 2019.08.29 22:51
201. Ý tôi là những gì tôi nói
내 말은 진심입니다
202. Tôi gặp ông chủ mình
나는 보스를 직접 만난다
203. Tôi phải đi ngay bây giờ
이제 가봐야겠습니다
204. Xin vui lòng cho tôi một bản sao của cái này
복사좀 해 주실래요
205. Tôi cần thay đổi hộp mực
잉크 카트리지를 갈아야 해요
206. Tôi cần phải thư giãn đầu óc của tôi
머리 좀 식혀야 겠어요
207. Tôi cần thiết lập một số ranh giới
선을 그어야 겠어요
208. Tôi cần buộc chặt một số điểm cuối bị lỏng
마무리 할 것들이 좀 있어요
209. Tôi cần sự chấp thuận của bạn
승인이 필요합니다
210. Tôi cần bàn ký tên ở đấy
여기에 서명이 필요합니다
211. Tôi đã mở một tài khoản
통장 계좌를 개설했어요
212. Tôi nợ bạn một cái
당신께 신세를 졌네요
213. Tôi đọc tập tin đính kèm
첨부파일을 읽었습니다
214. Tôi thực sự hối tiếc
정말 유감입니다
215. Tôi đã nhận được lời đề nghị kinh doanh của bạn
귀하의 사업제안서를 잘 받았습니다
216. Tôi thấy nó khác
저는 견해가 달라요
217. Tôi dường như làm việc suốt ngày đêm
요새 밤낮으로 일하는 것 같아요
218. Tôi nói tiếng Anh và tiếng Trung Quốc
나는 영어와 중국어를 합니다
219. Tôi nghĩ rằng tôi có thể làm điều đó
나는 그걸 할 수 있다고 생각해요
220. Tôi lấy ra một khoản vay
나는 대출을 받았다
221. Tôi đã chuyển tiền
나는 돈을 이체 했어요
222. Tôi hoàn toàn không đồng ý với bàn
절대  반대합니다
223. Tôi muốn nó được sao chép  ở cả hai bên
양면으로 복사해 주세요
224. Tôi muốn nó được thực hiện càng sớm càng tốt
최대한 빨리 끝내고 싶어요
225. Tôi được gọi để lãnh đạo lực lượng đặc nhiệm
나는 특별 전담반을 이끌도록 부름을  받았다
226. Tôi đã nhận được
곳 다룰 참이었어요
227. Tôi vừa mới về
막 그럴 참이었어요
228. Tôi đã được thông qua một chương trình khuyến mãi
나 승진 명단에서 빠졌어요
229. Tôi đến đó vì công việc
나는 사업차 그곳에 갔다
230. Tôi sẽ hoàn thành tất cả các mục tiêu của tôi
내 모든 목적을 달성할 것 입니다
231. Tôi sẽ quyết định sau
나중에 결정할게요
232. Tôi sẽ uống đến như vậy
그것에 동감입니다
233. Tôi sẽ giao nó vào ngày mai
내일 제출하겠습니다
234. Tôi sẽ chuẩn bị mọi thứ
또이 세상모든 것을 준비해 놓을게요
235. Tôi chúc các bạn thành công
당신의 성공을 기원합니다
236. Tôi tự hỏi tại sao dự án này đã thất bại
 이 프로젝트가 왜 실패했는지 궁금해요
237. Tôi sẽ không nhận được câu trả lời
안 된다고 하지 말아 주세요
238.  Tôi làm việc Giờ Linh Đồng
난 출퇴근 시간이 자유로워요
239. Tôi làm việc chăm chỉ cả buổi sáng
난 오전 내내 열심히 일해요
240. Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ
기꺼이 도와 드리겠습니다
241. Tôi muốn hỏi lời khuyên của bạn
조언을 부탁합니다
242. Tôi muốn hủy tài khoản của tôi
내 계좌를 해지하고 싶어요
243. Tôi muốn gửi 100 đôla
여기 100달러를 입금해 주세요
244. Tôi muốn mở một tài khoản
통장을 하고 싶어요
245. Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng tôi
약속을 연기하고 싶어요
246. Tôi muốn nghỉ một ngày
하루 쉬고 싶어요
247. Tôi muốn nghỉ phép hàng năm
연차를 쓰고 싶은데요
248. Tôi muốn vay tiền
대출을 받고 싶습니다
249. Tôi muốn xác minh đơn hàng của bạn
주문을 확인하고 싶습니다
250. Tôi muốn rút một số tiền
돈을 좀 인출 하고 싶어요
251. Nếu trời mưa. Chúng ta sẽ phải sắp xếp lịch lại
만일 비가 오면 계획을 다시 세워야 합니다
252. Nếu có bất cứ điều gì tôi cần làm. gửi email cho tôi
내가 해야 할 일이 있으면 이메일을 보내요
253. Nếu có gì sai. Xin vui lòng cho tôi biết
잘못된게 있으면 알려주세요
254. Tôi sẽ thừa nhận nó
그건 내가 인정합니다
255. Tôi sẽ đến đó sau 5 phút nữa
5분 내로 갈 겁니다
256. Tôi sẽ chờ cuộc gọi của bạn
전화를 기다리고 있을 겁니다
257. Tôi sẽ gọi lại cho bạn
내가 다시 전화 할게요
258. Tôi sẽ kiểm tra nó
 그것을 확인할 겁니다
259. Tôi sẽ kiểm tra với người giám sát của tôi
제 상사와 확인해 보겠습니다
260. Tôi sẽ cố hết sức
최선을 다 하겠습니다
261. Tôi sẽ làm kiểm điểm
재고 조사를 할 것입니다
262. Tôi sẽ giải thích cho bạn theo thứ tự
순서대로 설명해 드릴 겁니다
263. Tôi sẽ fax chúng cho bạn
팩스로 보내 줄 겁니다
264. Tôi sẽ mang anh ta đến cho bạn
그를 불러 드릴게요
265. Tôi hiểu đúng về nó
바로 진행하겠습니다
266. Tôi sẽ vào vấn để
본론으로 들어가겠습니다
267. Tôi sẽ cho bạn một vài lời khuyên
몇 가지 팁을 줄게요
268. Tôi sẽ cung cấp cho bản tín dụng vì điều đó
그건 너의 공로로 인정합니다
269. Tôi sẽ phải chạy các con số
계산을 해 봐야겠어요
270. Tôi sẽ chịu trách nhiệm cho bạn
자네에게 책임을 묻겠네
271. Tôi sẽ rất vinh dự được làm việc với bạn
당신과 함께 일하게 되어 영광입니다
272. Tôi sẽ tiếp tục nghiên cứu
계속 찾아 보겠습니다
273. Tôi sẽ cho bạn biết cách nó đi
진행 상황을 알려 드릴게요
274. tôi sẽ  cho bạn biết ở đâu và khi nào
장소와 시간을 알려 드릴게요
275. Tôi sẽ chuyển sang chủ đề tiếp theo
다음 주제로 넘어갈 것입니다
276. Tôi sẽ tới đâu Tính tới đó
일의 진행에 따라 움직이겠습니다
277. Tôi kịch liệt phản đối
내가 반대 의견을 내 볼게요
278. Tôi sẽ gửi nó qua chuyển phát nhanh bằng xe máy
그것을 퀵으로 보낼 겁니다
279. Tôi sẽ chăm sóc nó
내가 처리할게요
280. Tôi sẽ lo việc này kể từ đây
여기서부터는 내가 할게요
281. Tôi sẽ lấy lời khuyên của bạn
충고를 받아들이겠습니다
282. Tôi sẽ suy nghĩ lại
다시 생각해 보겠습니다
283. Tôi sẽ Đẩy bạn ăn tối
제가 저녁 식사 대접하겠습니다
284. Tôi sẽ dẫn bạn đi qua nó
찬찬히 설명해 드릴게요
285. Tôi sợ bạn Sai
유감스럽지만 당신이 틀렸어요
286. Tôi giao cho bạn làm người quản lý dự án
자네를 프로젝트 책임자로 선임 하겠네
287. Tôi đang được chuyển đến một văn phòng khác
나는 다른 사무실로 전근해요
288. Tôi đang tiến hành công việc
일을 추진하고 있습니다
289. Tôi đang tuyệt vọng hoàn thành dự án này
꼭 이 프로젝트를 끝내야만 해요
290. Tôi sẽ đi công tác vào tuần tới
다음 주에 출장 갈 겁니다
291. Tôi sẽ trả tiền theo đợt
할부로 계산할게요
292. Tôi mới đi được nửa đường
잘 반했습니다
293. Tôi đang làm một công việc Đường Cùng
내 직업은 장례 성이 없어요
294. Tôi phụ trách
제가 담당자입니다
295. tôi trung lập về điều này
이것에 대해 저는 중립적예요
296. Tôi không tách công việc này ra
난 이 일이 적성에 안 맞아요
297. Tôi nghỉ lúc 6 giờ
난 6시에 퇴근해요
298. Hôm nay tôi nghỉ làm
저 오늘 근무 없어요
299. Tôi đang tham gia một cuộc gọi hội nghị
나는 전화 회의 중이에요
300. Ngân sách của tôi eo hẹp những ngày này
요즘 예산이 좀 빠듯해요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand