잠자며 듣는 1300개 문장(101~200)

잠자며 듣는 1300개 문장(101~200)

꾸잉 0 88 2019.08.29 22:49
101. Anh ấy xin nghỉ phép
그는 휴직했어요
102. Anh ta sẽ nhận được số tiền bồi thường thôi việc rất lớn
그는 거액의 퇴직금을 받을 것이다
103. Anh ấy sẽ không bao giờ bị chết đổi dù ở bất cứ đâu
그는 어디서나 굶어 죽지 않을 것이다
104. Ông ấy sẽ nghỉ hưu sớm
그분은 곧 은퇴 하실 거야
105. Anh ấy sẽ quay lại trong vòng 1 giờ nữa
그는 1시간 후에 돌아올 것입니다
106. Đây là thông tin của tôi
제 자격 증명서 입니다
107. Đây là danh thiếp của tôi
제 명함입니다
108. Đây là thư giới thiệu của tôi
여기 제 추천서입니다
109. Đây là bản thảo cuối cùng
여기 최종안 입니다
110. Anh ấy là một nhân viên có năng lực tốt
그는 매우 유능한 직원이다
111. Anh ấy là một người không thích dậy sớm / không thể làm việc hiệu quả vào sáng sớm
그는 아침형 인간이다
112. Anh ta đang làm dùm quyền lực của mình
그는 권력을 남용하고 있다
113. Anh ấy là một kẻ cơ hội
그는 기회주의자이다
114. Anh ấy rất tức giận
그는 허풍쟁이야
115. Anh ấy đang làm tôi khó chịu
그 사람 때문에 짜증 나
116. Anh ấy ra ngoài ngay bây giờ
그는 지금 외출 중이세요
117. Anh ấy là người phù hợp với công việc này
그 일에는 그가 적임자예요
118. Anh ấy quá trực tiếp
그는 너무 직설적이다
119. Sư tử Phủ của anh ấy làm tôi phát điên
그의 자만심은 나를 미쳐버리게 해
120. Xin vui lòng chờ giây lát
잠깐 기다려 주세요
121. Làm thế nào để thỏa hiệp
타협을 하는 건 어떨까요
122. Ấn tượng của bạn về Hàn Quốc như thế nào?
한국에 대한 인상은 어떠신가요?
123. Tại sao nó không hoạt động?
왜 작동하지 않습니까?
124. Thứ ba tuần sau thì sao?
다음 주 화요일은 어떠세요?
125. Máy pha cà phê này hoạt động như thế nào?
이 커피 기계는 어떻게 작동합니까?
126. Cuộc họp sẽ kéo dài bao lâu?
회의는 얼마나 걸릴까요?
127. Bạn có nhiều kinh nghiệm không?
경력이 얼마나 됩니까?
128. Phí bảo trì một tháng là bao nhiêu?
한 달 관리비는 얼마나 됩니까?
129. Tiền bảo chứng là bao nhiêu?
보증금은 얼마예요?
130. Trợ cấp Thôi việc là bao nhiêu?
퇴직금은 얼마나 되나요?
131. Công việc mới của bạn như thế nào?
새 직장은 다닐만 해요?
132. Tôi vô tình xóa tập tin
실수로 파일을 지웠어요
133. Tôi đồng ý với bạn
찬성합니다
134. Tôi đồng ý
동의합니다
135. Tôi hơi thất vọng
조금 실망했어요
136. Tôi biết điều đó
나는 그것을 알고 있어요
137. Tôi hiện đang làm việc về vấn đề này
이 문제를 해결하기 위해 노력 중입니다
138. Ngân sách tiền của tôi đang eo hẹp
예산이 삐듯해요
139. Tôi đang làm nhiệm vụ
나는 근무 중입니다
140. Tôi thực sự cảm đồng
정말 감동 받았어요
141. Tôi xin lỗi Tôi không có tiền
유감스럽지만 나는 가진 돈이 없습니다
142. tôi xin lỗi vì chuyển tiền muộn
송금이 늦어져서 죄송합니다
143. Tôi đánh giá cao lời mời của bạn
초대해 주셔서 감사합니다
144. Tôi cho là thành công của anh ấy là do sự làm việc chăm chỉ
그가 성공한 것은 열심히 일한 덕분이라고 생각한다
145. Tôi cá là bạn có thể làm được
너는 꼭 할 수 있다고 믿는다
146. Tôi đấ thêm tiền vào Quỹ
펀드로 돈을 날렸어요
147. Tôi có thể quản lý nó
내가 관리할 수 있어요
148. Tôi có thể phục hồi các tập tin
파일을 복구 할 수 있어요
149. Tôi không thể tranh luận vì điều đó
그건 논란의 여지가 없죠
150. Tôi không thể hứa với bạn
약속할  없어요
151. Tôi không thể nói rằng tôi đồng ý
제가 동의 한다고는 할 수 없어요
152. Tôi không thể chịu được Anh ta thêm nữa
그를 더 이상 못 봐 주겠어요
153. Tôi không thể làm việc với anh ta thêm nữa
그 사람이랑 더이상 일 못 하겠어요
154. Tôi không thể đồng ý nữa
전적으로 찬성합니다
155. Tôi từ chối lời đề nghị của bạn
당신이 제한을 사양하겠습니다
156. Tôi đã không thực hiện cắt giảm cuối cùng
난 최종면접에서 떨어졌어요
157. Tôi đã không đăng ký cho cái này
난 이런 걸 원하지 않았는데
158. Tôi đã không thêm nó vào tài khoản
그건 고려하지 못했습니다
159. Tôi không đồng ý với quyết định của bạn
 당신의 결정에 동의하지 않습니다
160. Tôi không cảm thấy thích làm điều đó
나는 그것을 하고 싶지 않아요
161. Tôi không có nhiều điều để nói
난 그다지 결정권이 없어요
162. tôi không có đủ kinh nghiệm
전 경험이 부족해요
163. Tôi không có ý tưởng nào cả
아이디어가 전혀 없네요
164. Tôi không biết chắc chắn
정확히 모르겠습니다
165. Tôi không nghĩ rằng tôi là người phù hợp nhất cho công việc này
나는 이 직장이 가장 적합하다고 생각하지 않는다
166. Tôi không nghĩ vậy
나는 그렇게 생각하지 않아요
167. Tôi quên mang theo chứng minh nhân dân
신분증을 잊어버렸어요
168. Nhìn chúng. tôi đồng ý với bạn
나는 대체로 당신에게 동의합니다
169. Tôi đính hôn
나는 약혼을 했어요
170. Tôi được thăng chức
나는 승진 했어요
171. Tôi được tăng lương
월급이 올랐어요
172. Tôi đã bị đuổi việc
나는 해고 됐어요
173. Tôi đã nhận được thông báo việc làm của tôi
입사 통지서를 받았어요
174. Tối nay. tôi đã có một thời gian tuyệt vời
아주 멋진 저녁이었어요
175. Tôi có một việc khẩn cấp của gia đình
집에 급한 일이 생겼서요
176. Tôi có một cái nhìn bi quan về chính trị
나는 정치에 대해서 비관적인 견해를 가지고 있다
177. Tôi có một bữa ăn tối tập thể tối nay
오늘 저녁 팀 회식이 있어요
178. tôi đã nhấn mạnh những điểm quan trọng
제가 중요한 점을 강조했습니다
179. Tôi không có lửa chọn
선택의 여지가 없어요
180. Tôi không có động cơ thầm kín
다른 속셈은 없어요
181. Tôi đã gửi cho bạn sơ yếu lý lịch của tôi
이력서를 보냈습니다
182. Tôi đã ổn định ngay bây giờ
이제 적응이 됐어요
183. Tôi phải hủy cuộc hẹn của chúng tôi
우리 약속을 취소해야 합니다
184. Tôi phải đưa ra lựa chọn
나는 선택 을 해야 합니다
185. Tôi phải đưa ra quyết định
나는 결정해야 합니다
186. tôi phải thực hiện đúng thời hạn
마감일을 지켜야 합니다
187. Tôi  phải làm thêm giờ tối nay một lần nữa
난 오늘 밤에도 야근을 해야 합니다
188. Tôi đã đánh giá thấp bạn
당신을 과소평가 했군요
189. Tôi không có ý tưởng không rõ nhất
나는 전혀 모르겠어요
190. Tôi nghe nói John đã nhận được khuyến mãi
존이 승진했다고 들었어요
191. Tôi cũng mong là như vậy
나는 그렇게 희망 한다
192. Tôi hy vọng chúng ta ở cùng một phía
생각하는 바가 같았으면 합니다
193. Tôi vội đến văn phòng của tôi
나는 서둘러 내 사무실로 갔다
194. Tôi cứ phạm sai lầm
나는 계속 실수를 하고 있다
195. Tôi biết hết tất cả về nó
난 그것에 대해 다 알고 있어요
196. Tôi biết bạn muốn gì
나는 네가 원하는 것을 알고 있다
197. Tôi muốn yêu cầu tăng lương
봉급을 올려주기 원합니다
198. Tôi thích thái đồ năng động của bạn
할 수 있다는 당신 태도가 좋아요
199. Tôi tự làm nó
혼자서 해냈어요
200. Tôi đã rút hết thẻ tín dụng của mình
내 카드 한도 초과 됐어요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand