701~800

701~800

꾸잉 0 77 2019.10.28 22:12
701. Nó là của tôi
그건 내 거야
702. Phần nàn cũng chẳng có ích gì cả
불평 해도 소용없어
703. Nó chỉ là một cơn mưa ráo
그냥 지나가는 비야
704. đến giờ học rồi
수업 시간입니다
705. Nó đang để đọc
그건 읽어볼만 해
706. Tôi đã có tin tức cho bạn
너한테 알려 줄게 있어
707. chỉ cần để nó một mình
그냥 내버려 둬
708. Hãy để tôi giúp bạn
내가 너를 돕게 해 줘
709. Thật tuyệt vời
그냥 훌륭해
710. Gõ nó đi
그만해
711. Hãy để tôi đi
나도 한번 해 보자
712. Hãy đi vào
어서 먹자
713. Hãy đi thăm họ
그들의 방문하러 가자
714. chúng ta dừng đánh nhau
싸우지 말자
715.  Chúng ta hãy chụp ảnh cùng nhau
같이 사진 찍자
716. Hãy thử xem
한번 해 보자
717. Rất nhiều may mắn
잘해 봐
718. Đồng hồ báo thức của tôi không đổ chuông
내 자명종이 안 올렸어
719. Máy tính của tôi đóng băng
내 컴퓨터가 멈췄다
720. Đừng bao giờ nói chết
죽는다는 소리 하지 마
721. Không xả rác trong khuôn viên trường
캠퍼스에 쓰레기를 버리지 마세요
722. Không phải việc của bạn
상관하지 마
723. Xin vui lòng đọc ngay bây giờ
읽어 주세요
724. Được rồi bạn là ông chủ
 그래 너 잘났다
725. Hãy mở sách ra
책을 펴 주세요
726. Hãy bình tĩnh
제발 진정해
727. Hãy đi với tôi
제발 같이 가자
728. Xin hãy nghe tôi nói
끝까지 들어 봐
729. Hãy để tôi yên
나 좀 혼자 있게 해 줘
730. Ngay bây giờ
바로 지금 쯤이야
731. Hẹn gặp lại vào lúc 11
11시에 봐
732. Cô ấy đã qua đời
그녀가 쓰러졌어
733. Cô ấy là một người học nhanh
그녀는 일을 빨리 배워
734. Cô ấy là một người ăn mặc sắc sảo
그녀는 옷을 잘 입어
735. Cô ấy thuận tay trái
그녀는 왼손잡이야
736. Xin lỗi tôi đã quay số
전화 잘못 걸었어
737. Duyên phận nàn
불평 하지 마
738. Ngưng quấy rối tôi
잔소리 그만해
739. Chị tin tôi
내 말만 믿어
740. Vứt rác
쓰레기 좀 버려 줘
741. Chuyển lời chào của tôi với anh ấy
내가 안부 전한다고 말해 줘
742. Đó là một mặt hàng phải trả phí
그거 유료 아이템이야
743. Đó không phải sự thật
 그건 사실이 아니야
744. Đó là con đường để đi
그렇게 하는 거야
745. Đúng
그건 사실이야
746. Đó là những gì tôi nói
내 말이 그 말이야
747. Đó là lý do tại sao tôi ở đây
그래서 내가 온 거야
748. Cắt tóc ngắn quá vai phù hợp với bạn
넌 단발머리가 어울려
749. Máy in bị hỏng
복사기가 고장 났어
750. Trò đùa quá khắc nghiệt
장난이 심하군
751. Thời tiết đá tan bằng
날씨가 풀렸어
752. Thời tiết rất nhe
날씨가 포근하네요
753. Có chế độ ăn kiêng của tôi
다이어트는 물건너 갔군
754. Không cần phải sợ
겁낼 낼 필요 없어
755. Không có thời gian để suy nghĩ
생각할 시간 없어
756. phải có một giải pháp
틀림없이 해법이 있을 거야
757. Chúng không phải của tôi
그 것들은 내 것이 아니야
758. Thời gian đang trôi qua
시간이 너무 안 가네
759. Thời gian không còn nhiều
시간이 없어
760. Hôm nay là sinh nhật tôi
오늘은 내 생일이야
761. Sử dụng bộ não của bạn
머리를 써
762. Chúng ta là bạn tốt
우리는 좋은 친구 사이다
763. Chúng ta bằng tuổi nhau
우리 동갑이네요
764. Chúng tôi không cần điều này
우리 이거 필요 없잖아
765. Làm tốt lắm
잘했어
766. Chúng ta sẽ thấy
곧 알게 되겠지
767. Chúng ta tiếp theo phải không?
우리는 다음 차례야 그렇지?
768. Hôm qua bạn có buồn không?
어제 너 화났어?
769. Bạn muốn biết gì?
무엇을 알고 싶어?
770. Cái nào là mới?
그 밖에 뭐 새로운 건 없어?
771. Nó là gì?
그건 뭐야?
772. Nó được gọi là gì?
 이건 뭐라고 하지?
773. Nhà mạng của di động của bạn là nhà mạng nào?
너는 어느 이동 통신사 야?
774. Chúng ta ở đâu?
여기가 어디야?
775. Bộ sạc của tôi đâu?
충전기가 어디 갔지?
776. Ai nói với bạn?
누가 너한테 말했어?
777. Ai đó?
거기 누구야?
778. Cái bút này của ai?
이건 누구 펜입니까?
779. Có ai bên bạn không?
넌 누구 편인데?
780. Bạn thậm chí không thích tôi
넌 날 좋아하지도 않잖아
781. Bạn nhuộm tóc đỏ
머리를 빨갛게 염색 했네
782. Bạn tốt hơn trong cuộc sống
넌 실물이 더 낫다
783. Bạn đã bỏ lỡ một cơ hội
넌 기회를 놓친 거야
784. Bàn trang điểm đậm
너 화장이 너무 진한데
785. Bạn đọc suy nghĩ của tôi
내 마음을 읽었구나
786. Bạn đã rất ngạc nhiên
너 때문에 놀랐잖아
787. Bạn sẽ làm tốt
넌 잘할 거야
788. Bạn là sinh viên phải khôn?
너는 학생이야 그렇지?
789. Bạn mặc quần áo rất đẹp
옷을 끝내주게 입었네
790. Bạn bằng tuổi tôi
나랑 동갑이네
791. Bạn ăn mặc đẹp
멋지게 차려입었네
792. Bạn có buồn không?
너 화났어?
793. ủng hộ tôi
내 편 좀 들어 줘
794. Bạn có thể trung thực không?
좀 솔직할 수 없어
795. Tôi đang chán muốn chết
심심해 죽겠어요
796. Đây là điều cấp bách
이것은 급한 일이야
797. Đây là gì?
이게 뭐야?
798. Ai nói?
누가 그래?
799. Bạn đã làm tốt
그거 잘했어
800. Bạn nói đúng
네 말이 일리가 있다

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand