501~600

501~600

꾸잉 0 72 2019.10.28 21:05
501.  tốt
그거 좋습니다
502. Chắc chắn rồi
그건 확실합니다
503. Điều đó thật tốt
좋습니다
504. Thật tuyệt
그거 아주 좋아
505. Điều đó thật khó nói
뭐라 말하기 곤란하네요
506. Đó là cuộc sống
인생이 다 그렇지
507. Điều đó là bình thường đối với anh ta
그는 그게 당연하다
508. Điều đó không công bằng
그건 불공평해요
509. Đó là điều đáng chú ý
주목할 만 하군
510. Đúng rồi
맞습니다
511. Điều đó thật chán
너무 따분하군
512. Đó là khủng khiếp
거 참 안됐군요
513. đó là điểm chính
그것이 요점입니다
514. Đó là những gì tôi sợ
내가 두려워했던 것이 바로 그것이야
515. Đó là những gì tôi muốn biết
그게 바로 내가 알고 싶은 거야
516. Đó là những gì bạn nghĩ
그건 당신 생각이죠
517.  Sai rồi
그건 틀렸어요
518. Đó là vấn đề của bạn
 그건 당신의 사정이죠
519. Không khí khô
공기가 건조해요
520. Báo thức không kêu
알람이 안 울렸어요
521. Một quyết đình đã được đưa ra thì không sửa đổi được nữa (Bút sa gà chết)
주사위는 던져졌다
522. Những bông hoa đang nở rổ
 꽃이 피고 있다
523. Nhưng chiếc lá đang đổi màu
나뭇잎 물 들고 있어요
524. Đêm vẫn còn sớm
아직 초저녁 이에요
525. Điện thoại đang reo lên
전화 벨이 울려요
526. Bức ảnh bị ngược sáng
사진이 역광으로 찍혔어요
527. Màn hình có một vết nứt
화면이 깨졌어요
528. Mùa xuân đã đến
봄이 왔어
529. Quan điểm là tuyệt vời
경치가 참 좋네요
530. Thời tiết đang trở nên tồi tệ hơn
날씨가 점점 더 안 좋아지네
531. Thời tiết đẹp
좋은 날씨야
532. Thời tiết sẽ được cải thiện
날씨가 좋아질 거야
533. Gió đã tắt
바람이 잠잠해 줬어요
534.  Có cột băng
고드름이 얼었네요
535. Cuối tuần tôi đi
주말이 날아갔내
536. Không còn gì
아무것도 남아 있지 않아요
537. Không còn gì để nói thêm
더 할 말 없습니다
538. Bạn đây rồi
여기 있어요
539. Bạn lại đi
또 시작이군
540. Có một cơn bão đang đến
태풍이 온대요
541. Không có gì để làm
할 일이 없습니다
542. Họ Ở đằng kia
그들은 저기에 있어요
543.  Họ dã ly dị
그들은 이혼했어요
544.  Mọi thứ đang trở nên tốt hơn
상황이 좋아지고 있다
545. Nghĩ kĩ
다시 한번 생각해 봐
546. Cậu bé này không có việc làm
이 소년은 직업이 없다
547. Cánh cửa này sẽ không đóng
이 문은 닫히지 않는다
548. Ngôi nhà này là cho thuê
이 집은 임대한 집이다
549. Ngôi nhà này là của riêng tôi
이 집은 내집이야
550. Đây là một bí mật
이건 비밀이에요
551. Máy này dành cho bạn
이건 너를 위한 거야
552. Điều này nghe có vẻ thú vị
재미있을 것 같아요
553. điều này nghe có vẻ đáng sợ
무서울 것 같다
554.  Đó là những quả dưa hấu
그것들은 수박입니다
555. Thời gian trôi nhanh
시간이 참 빨리 가네요
556. Thời gian sẽ trả lời
시간이 말해 줄 거예요
557. Hôm nay là thứ sáu
오늘은 금요일이야
558. Hãy sắp xếp tất cả
 전체적으로 다듬어 주세요
559. Tìn tôi đi
나를 믿어요
560. Thử lại
다시 합시다
561. Cẩn thận lời nói của bạn
말 조심 하세요
562. Tất cả chúng ta đều mong muốn hạnh phúc
우리 모두는 행복을 원합니다
563. Chúng ta đã có một thời gian tốt đẹp
우리는 좋은 시간을 보냈다
564. Chúng tôi đã có một bữa trưa làm việc
일 하면서 점심을 먹었다
565. Chúng tôi đi dọc theo con đường
우리는 길을 따라 걸었다
566. Chào mừng về nhà
집에 오신 것을 환영합니다
567. Chào mừng
어서 와
568. Chúng tôi sẽ chiến đấu với nó
우린 끝까지 싸우겠다
569. Chúng tôi rất tự hào về bản
당신이 정말 자랑스러워요
570. Chúng tôi được thông qua
다 끝났습니다
571. Thật là một sự thay đổi
대단한 변화군요
572. Thật là nhẹ nhõm
이제 마음이 놓인다
573. Xấu hổ làm sao
정말 창피한 일이네
574. Thế giới này thật nhỏ bé
세상 참 좁네요
575. Thật là một sự may mắn
이런 행운이 있나
576. Thật là ngạc nhiên
놀랐다
577. Thật là một em bé đáng yêu
정말 사랑스러운 아기구나
578. Bạn đang làm gì đấy?
뭐 하고 있나요?
579. Hôm nay là ngày gì?
오늘이 무슨 요일입니까?
580. Bạn làm nghề gì?
어떤 일 하세요?
581. Bạn biết gì?
무엇을 알고 있습니까?
582. Ý anh là gì?
무슨 말이야?
583. Bạn muốn làm gì?
뭐 하고 싶어?
584. Bạn muốn gì?
원하는게 뭡니까?
585. Anh ấy làm nghề gì?
그는 무엇을 하죠?
586. Cô ấy thích gì?
그녀는 무엇을 좋아하지?
587. Điều đó nghĩa là gì?
그게 무슨 뜻이야?
588. Điều này có nghĩa là gì?
이건 무슨 뜻이에요?
589. Ba của bạn làm nghề gì?
아버지는 무슨 일을 하세요?
590. Còn điều gì xảy ra nữa không?
무슨 일 있었어요?
591. Tháng này là tháng mấy?
지금이 몇 월 이죠?
592. Quê Hương Bạn ở đâu?
당신 고향이 어디예요?
593. Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?
좋아하는 가수는  누구예요?
594. Bạn thật may mắn
당신은 행운아
595. Bạn có thể bắt đầu lại
다시 시도해 보세요
596. Bạn đặt tên cho nó bạn
말씀만 하세요
597. Bạn có vẻ như tức giận
당신 화난 것 같네요
598. Bạn đã thắng
당신이 이겼어요
599. Bạn là một người đàn ông khá lịch lãm
당신은 정말 신사 하군요
600.  Bạn đã có nó
당신이 해냈어요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand