301~400

301~400

꾸잉 0 78 2019.10.28 09:29
301. Có nghiêm trọng không?
심각 합니까?
302. Nó có phải của bạn không?
 그것은 당신의 것 입니까?
303. Đó có phải là một công viên?
그게 공원 인가요?
304. có đúng không?
정말 그래요?
305. Phải lúc này không?
시간이 벌써 이렇게 됐어?
306. Có còn lại gì không?
남은 거 있나요?
307. Phiếu giảm giá này có hợp lệ không?
이 쿠폰이 유효한가요?
308. Đây có phải là điều bạn muốn không?
이제 내가 원하는 거야?
309. Đây có phải là túi xách của bạn không?
이게 당신의 핸드백입니까?
310. Cái này của bạn phải không?
이거 당신 건가요?
311. Nó có thể xảy ra với bất cứ ai
그럴 수도 있죠
312. Nó phụ thuộc vào tình huống
경우에 따라 다르지요
313. Nó không phù hợp
그건 맞지 않아요
314. Nó không hoạt động
그것은 작동하지 않습니다
315. Nó xảy ra với bất cứ ai trong chúng ta
누구에게나 생길 수 있는 일이야
316. nó có nhiều tính năng mới
새로운 기능이 많아요
317. Trời đang dần mát mẻ
날씨가 점점 쌀쌀해지네요
318. Đó là lối
후덥지근하다
319. Nó thực sự làm tôi đau đớn
그건 참 고통스럽네요
320. Đó là lúc anh chưa
점심시간입니다
321. Trời rất nhiều gió
바람이 많이 분다
322. Trời cứ mưa
비가 계속 내리네요
323. Có vẻ như trời sắp mưa
비가 올 것 같아요
324. Có vẻ như tất cả đều đúng
괜찮아 보이네요
325. Nó ở trong tâm trí của tôi
깜빡 잊어버렸어요
326. Đó là một trải nghiệm mới
새로운 경험이었어요
327. Nó đã mất tập trung
초점이 안 맞았어
328. Nó sẽ có lợi bàn
그게 당신에게 좋을 거예요
329. Nó sẽ cải thiện trong một ngày nào đó
언젠가는 좋아질 거예요
330. Mất 5 phút để đi từ đây
여기서 5분 거리입니다
331. Đó là một ngày đẹp trời
좋은 하루야
332. Đó là một câu chuyện dài
말하자면 길어요
333. Dễ như ăn bánh
그것쯤은 거뜬히 할 수 있다
334. Thật là phí thời gian
그건 시간 낭비다
335. Không sao đấu
괜찮습니다
336. Tắt tuyệt vời
정말 멋져요
337. hôm nay trời trong xanh
오늘 날씨가 맑아요
338. Trời nhiều mây
날씨가 흐리네요
339. Trời lạnh
멋있네요
340. Điều đó là có thể
할만 한대요
341. Thật dễ dàng để sử dụng
사용하기 편리 해요
342. Đó là điều cần thiết
그건 필수적 입니다
343. Trời có sương mù
안개가 꼈어요
344.  Nó đi quá xa
너무하네요
345. Bây giờ là 9:30
9시 반입니다
346. Khó mà nói ra được
그건 말하기 곤란 한데요
347. Không thể tin được
그것은 믿을 수 없어요
348. Đây chỉ mới là bắt đầu
그건 시작에 불과해요
349. Không có gì to tắt đâu mà
그거야 별거 아니죠
350. Thật vô Ít khi làm hành động ngu ngốc
시치미 때도 소용없어요
351. Thật vô ít khi hỏi tôi
나한테 물어 봐도 소용 없어요
352.  Thật vô ít khi phủ nhận thực tế
사실을 부정해도 소용없어
353.  Đó không phải lỗi của bạn
당신 탓이 아니에요
354.  Không có gì
아무것도 아니야
355. Điều đó không nên
그건 절대 안 돼요
356. Nó khá đơn giản
아주 간단해요
357. Trời mưa như trút nước
비가 억수같이 오네요
358. Trời mưa đến và hết
비가 오락가락 하네요
359. Ở đây thật ngột ngạt
여기가 답답해요
360. Hôm nay trời nắng
오늘은 화창 합니다
361. Trời nóng kinh khủng
엄청 더운 날씨네요
362. Tới giờ ăn tối rồi
저녁 식사할 시간입니다
363. Đến lúc bắt đầu rồi
이제 시작할 시간입니다
364.  Đến giờ dậy rồi
일어날 시간이에요
365. Đến giờ đi ngủ rồi
이제 잘 시간이에요
366. Đã đến lúc bỏ qua nó rồi
이제 마무리할 시간입니다
367. Đã đến lúc chúng ta nên đi
우리가 떠날 시간입니다
368. Nó rất phổ biến
그건 아주 인기가 많아요
369. chuyến viếng thăm thật đáng giá
거긴  가볼 만한 가치가 있어요
370. Thật đáng xem
볼 만한 가치가 있어요
371. Điều đó hiện ngay trên mặt bàn
당신 얼굴에 다 쓰여 있어요
372. Đến lượt bạn
당신 차례입니다
373. Tôi đã thay đổi suy nghĩ của mình
나는 내 마음을 바꿨다
374. Tôi quá bận
난 너무 바빠요
375. Tôi đã bước sang tuổi 30
나는 30살이 됐어요
376. Chỉ một lát thôi
잠깐만요
377. đùa thôi
그냥 농담이에요
378. Chỉ cần cho tôi vào
저 좀 들어가게 해 줘요
379. Tiếp tục đi
계속 가세요
380. Giữ liên lạc
계속 연락합시다
381. Giữ nó cho riêng mình
당신만 알고 있어요
382. Giữ nó lên
그렇게 해 주세요
383. Cứ nhìn
계속 찾아 봐요
384. Giữ sự thay đổi
잔돈은 가지세요
385. Đừng tóc máy của tôi
앞머리는 자르지 마세요
386. Để tôi mua cho bạn một thức uống
제가 한 잔 살게요
387. Hãy để tôi kiểm tra
뭐 좀 확인해 볼게요
388. Hãy để tôi kiểm tra với anh ta
그분에게 알아볼게요
389. Để tôi kiểm tra
확인해 볼게요
390. Hãy để tôi giúp bạn
내가 도와줄게
391. Hãy để tôi tự mình làm rõ
분명하게 말해 보자
392. Hãy để tôi đặt nó theo cách này
이렇게 이야기해 보자
393. Để tôi xem
한번 볼게요
394. Để tôi suy nghĩ về nó
생각 좀 해볼게요
395. Máy giặt giũ
빨래 하자
396. Chúng ta hãy bắt đầu ngay bây giờ
이제 시작합시다
397. Hãy cùng kiểm tra nào
한 번 가 보자
398. Bắt đầu nào
시작합시다
399.  Thịnh thoảng hãy gặp nhau
언제 한번 만납시다
400. Thấy đi ngắm là rơi
우리 단풍 구경 가자

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand