1001~1100

1001~1100

꾸잉 0 105 2019.11.19 11:43
1001. Còn vé nào không?
표 남은 거 있나요?
1002. Này. Đừng xen vào
이봐요。 새치기 하지 마세요
1003. Có lối ra khác không?
다른 출구가 있습니까?
1004. phải mất 30 phút
30분 걸려요
1005. Đổi cái này thành hóa đơn 5 đôla
이걸 5달러 짜리로 바꿔 주세요
1006. Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không? 
환불할 수 있나요?
1007. Tôi có thể nhận được 3 đôla không? 
3 달러 만 빼 주세요?
1008. Tôi có thể thử cái này không?
이거 입어 봐도 되나요?
1009. Bạn có thể đổi hóa đơn 100 đôla này không?
이 100 달러 지폐 좀 바꿔 줄래요?
1010. Bạn có thể cho tôi giảm giá?
좀 깎아 줄 수 있나요.?
1011. Bạn có thể giảm giá nhiều hơn không? 
가격을 더 내려 줄 수는 없나요?
1012. Bạn có thể cho tôi xem hóa đơn?
계산서 좀 보여 주시겠어요?
1013. Bạn có thể cho tôi xem những chiếc nhẫn này?
이 반지들 좀 보여 주시겠어요?
1014. Kiểm tra ngày bán theo ngày 
유통기한을 확인하세요
1015. Xin hãy kiểm tra lại
계산서를 주세요
1016. Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
신용카드 받나요?
1017. Bạn có thể gửi nó bằng dịch vụ bưu kiện không?
택배로 보내 줄래요?
1018. Bạn có mang theo đồ chơi không?
장난감도 취급하나요?
1019. Bạn có đủ tiền tiêu không?
쓸 돈은 충분히 있나요?
1020. Bạn có cái này màu trắng không?
이거 흰색으로도 있나요?
1021. Bạn có cần mua tại cửa hàng? 
가게에서 사 올 건 없나요?
1022. Bao nhiêu?
몇 개요?
1023. Bạn có thể giảm giá bao nhiêu?
얼마까지 줄 수 있어요?
1024. Tôi nợ bản bao nhiêu?
얼마 내면 되나요?
1025. Tổng cộng là bao nhiêu?
전부 얼마예요?아니오
1026. Phí nhập học là bao nhiêu?
입장료가 얼마인가요?
1027. Giá mua nhóm là bao nhiêu?
공동구매하면 얼마예요?
1028. Cái này bao nhiêu?
이거 얼마예요?
1029. Bạn muốn thanh toán thế nào?
결제는 어떻게 하시겠습니까?
1030. Bạn muốn sử dụng 100 đôla của bạn như thế nào?
100 달러를 어떻게 드릴까요?
1031. Tôi đang hụt hẫng 
잔돈이 모자라는데요
1032. Tôi không đủ khả năng
나는 그것을 살 여유가 없다
1033. Tôi không thể tìm được quần áo phù hợp với tôi
나한테 맞는 옷을 찾을 수가 없어
1034. Tôi đã nhận được một món hời
할인된 가격으로 샀어요
1035. Tôi cần sử dụng máy ATM
현금인출기 좀 써야겠어요
1036. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ tìm xung quanh nhiều hơn một chút
조금 더 살펴 볼게요
1037. Tôi muốn mua giày leo núi
등산화 주세요
1038. Tôi đang trên đường đến cửa hàng
마침 가게 가는 길이었어
1039. Hãy gói quà giúp tôi
선물 포장을 하고 싶어요
1040. Tôi muốn được hoàn lại đủ tiền 
전액 환불해 주세요
1041. Tôi muốn cái này ở cỡ 77
이걸로 77사이즈 주세요
1042. Tôi muốn rút tiền mặt cho hóa đơn này
수표를 현금으로 바꾸고 싶어요
1043. Tôi muốn đổi cái này
이것 좀 교환해 주세요
1044. Tôi sẽ mua nó
그것을 사겠습니다
1045. Tôi sẽ mua cái này
이것을 살 겁니다
1046. Tôi sẽ trả nó
신용카드로 할게요
1047. Tôi muốn xem qua
난 그냥 구경만 하고 있어요
1048. Tôi sẽ nhìn xung quanh và quay lại
좀 더 둘러보고 올게요
1049. Tôi sẽ trả bằng tiền mặt
현금으로 낼게요
1050. Tôi sẽ trả tiền hóa đơn
내가 낼게요
1051. Tôi sẽ lấy với giá 50 đôla
50 달러면 살게요
1052. Tôi sẽ lấy nó
이걸로 할게요
1053. Tôi sẽ thử cửa hàng tiện lợi
편의점에가 볼게요
1054. Tôi đang đi đến cửa hàng tạp hóa
나 장 보러 갈 거야
1055. Tôi quan tâm đến việc mua sản phẩm này
이 제품 사는 것에 관심이 있어요  
1056. Tôi đang rút tiền
잔액이 부족해요
1057. Tôi đang thay đổi
잔돈이 부족해요
1058. Có thể giặt bằng máy không?
이거 세탁기에 돌려도 되나요?
1059. Có chống thấm nước không?
이거 방수 되나요?
1060. Cái này có bán không?
이거 세일 중  인가요?
1061. Cái này có phải là hữu cơ không?
이거 유기농이에요?
1062. Đây có phải là hàng mới không?
이게 최고급인가요?
1063. Đây có phải là những gì bạn đang tìm kiếm?
이게 당신이 찾고 있던 건가요?
1064. Có vẻ như đã lỗi thời
유향이 지난 것 같네요
1065. Nó chỉ vừa qua mốt
그저 한때 유행이야
1066. Mua một tặng một
원 플러스 원이야
1067. Nó miễn phí
그것은 무료입니다
1068. Đó thực sự là một món hời
정말 싸네요
1069. Nó quá đắt đối với tôi
나에겐 너무 비싸군
1070. Nó quá chật ở đùi
허벅지 쪽이 너무 끼네요
1071. Nó đáng giá
그건 그만한 가치가 있어요
1072. Tôi đã mở hộp
이미 상자를 뜯었어요
1073. Chỉ cần tìm kiếm
그냥 돌아 보는 거예요
1074. Hãy mua một bó
묶음으로 삽시다
1075. Hãy trả tiền riêng
각자 지불 합시다
1076. Hãy trả 100 đôla
100달러로 합시다
1077. Tôi có thể nhận được không?
영수증을 받을 수 있을까요?
1078. Thịt được bán ngày hôm nay
오늘 고기가 할인 입니다
1079. Gần đây giá đã tăng đều đặn
최근에 물가가 꾸준히 올랐습니다
1080. Cho tôi xem cái này kích thước lớn hơn
한 치수 큰 걸로 보여 주세요
1081. Bán hết
매진
1082. Chiếc váy đỏ có vẻ tốt với bạn
그 옷이 너한테 잘 어울린다
1083. Đó là một vụ trộm
공짜나 다름없어요
1084. Đó là thời trang mới nhất
그게 최신 유행이다
1085. Đó là cách tôi thích nó
그게 내가 좋아하는 방식이야
1086. Thịt ở gian hàng thứ sáu 
고기는 6번 통로에 있어요
1087. Giá cả hợp lý
가격은 적당합니다
1088. Giá mỗi lần mua là 40 Đôla
개당 가격은 40달러  입니다
1089. Có phải là đang bán
분명 세일을 하고 있을 거야
1090. Dường như trong hóa đơn của tôi có một chỗ sai
청구서에 실수가 있는 것 같은데요
1091. Đây là một hành động ăn cắp
이거 바가지 잖아요
1092. Đây là quá hạn ngày hết hạn
유통기한이 지났어요
1093. Đây là mẫu mới nhất
이번 최신 모델이야
1094. Ném thêm vài cái nữa
몇 개 더 덤으로 주세요
1095. Chúng tôi hiện đang hết hàng
현재 재고가 없습니다
1096. Chúng tôi chỉ có tiền mặt
우리는 현금만 있어요
1097. Đó là loài cá gì?
그 생선 이름은 무엇입니까?
1098. Giá thông thường là bao nhiêu?
정가는 얼마예요?
1099. Kích thước của bạn là gì?
치수가 어떻게 돼요?
1100. Bạn bán quá đắt cho tôi
이건 바가지요금 이잖아요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand