601~ 700

601~ 700

꾸잉 0 95 2019.11.18 17:43
601. Các điều khoản là gì?
조건이 어떻게 됩니까?
602. Cơ sở nào khiến bạn nói như vậy?
무슨 근거로 그렇게 말씀하시는 거죠?
603. Bạn đã học chuyên ngành gì?
당신은 무엇을 전공 했습니까
604. Bạn nói gì?
뭐라고 하셨죠?
605. Bạn dự định làm gì?
무엇을 할 계획입니다?
606. Bạn đề nghị. Chúng tôi làm gì?
우리가 어떻게 해 주길 바랍니다?
607. Bạn đã quyết định những gì?
당신은 무엇을 결정 했나요?
608. Ngân sách của chúng tôi là gì?
예산이 어떻게 됩니까?
609. Chức danh của bạn là gì?
직함이 어떻게 되세요?
610. Chính sách hoàn trả của bạn là gì?
반품 정책은 어떻게 되나요?
611. Điều gì làm cho bạn rất qur quyết như vậy?
왜 그렇게 자신을 갖고 있나요?
612. Điều gì làm cho bạn chắc chắn như vậy?
왜 그렇게 확신 하나요?
613. Ngân hàng đóng cửa lúc mấy giờ?
은행은 몇 시에 끝나요?
614. Những gì bạn cần là một kỳ nghỉ dài tốt đẹp
당신이 필요로 하는 것은 멋진 휴가입니다
615. Tôi đồng ý với bất cứ điều gì bạn quyết định
어떻게 결정 하든지 저는 좋습니다
616. Bất cứ điều gì bạn làm đều ổn với tôi
당신이 무엇을 하든지 다 좋습니다
617. Bất cứ điều gì bạn nghĩ là tốt nhất
당신이 무엇을 생각하든지 최고입니다
618. Có gì trong chương trình nghị sử?
안건이 뭐예요?
619. Chiến lược kinh doanh của chúng tôi là gì?
우리의 경영전략은 어떻게 됩니까?
620. Mục tiêu của chúng ta trong tháng này là gì?
이번 달 우리의 목표가 뭐죠?
621. Cơ sở cho lập luận của bạn là gì?
당신 주장의 근거는 뭐죠?
622. Hàn chót là khi nào?
마감일은 언제죠?
623. Giữ lấy cái gì?
뭐가 이렇게 오래 걸려요?
624. Có vội không?
뭐가 그리 급해요?
625. Chi phí sản xuất là bao nhiêu?
제조원가는 얼마예요?
626. Vấn đề ở đây là gì?
요점이 뭐예요?
627. Địa chỉ của bạn là gì?
주소가 어떻게 됩니까?
628. Ý kiến của bạn là gì?
당신 생각은 어떻습니까?
629. Khi nào bạn có thể bắt đầu làm việc?
언제부터 일할 수 있나요?
630. Khi nào bạn cần nó?
언제까지 해 드리면 되나요?
631. Khi nào có cuộc họp?
회의는 언제입니까?
632. Ngày thanh toán là khi nào?
지급 날짜가 언제입니까?
633. Công ty của bạn được thành lập khi nào?
회사는 언제 설립 되었나요?
634. Công ty ở đâu?
회사는 어디 있습니까?
635. Ai phụ trách ở đây?
여기 책임자는 누구입니까?
636. Ai đang chủ trì cuộc họp?
누가 회의를 주재 합니까
637. Ai đứng sau chuyện này?
누가 주동자 야?
638. Tại sao tôi không nghĩ về điều đó?
내가 왜 그걸 생각 못 했지?
639. Tại sao bạn không đồng ý?
왜 동의하지 않나요?
640. Tại sao không cho nó một cơ hội?
기회를 한 번 주는 것이 어때?
641. Hãy thử xem sao?
한 번 시도해 보는 것은 어떨까?
642. Bạn sẽ chấp nhận nó chứ?
받아들이시겠습니까?
643. Bản sẽ giải thích nó với cô ấy?
그녀에게 설명해주시겠어요?
644. Bạn muốn có một tách cà phê?
커피 한잔 하시겠어요?
645. Bạn có muốn để lại tin nhắn không?
메시지를 남기시겠어요?
646. Bạn có gửi thư này cho tôi không?
이 편지를 우편으로 보내시겠습니까?
647. Xin bạn vui lòng sẽ hiểu đính cái này cho tôi?
이것 좀 조정해 줄래요?
648. Xin bạn vui lòng viết thư này?
이 편지를 써 주시겠습니까?
649. Bạn đang quản lý tỉ mỉ sát sao
너무 사사건건 참견 하시네요
650. Bạn yêu cầu nó
당신이 자초한 일이다
651. Anh hãy tìm tôi
나를 믿어 주세요
652. Bạn có thể ăn mặc giản dị vào thứ sáu
금요일은 편하게 입어도 됩니다
653. Bạn có thể thấy một tăng đọt ngột ở đấy
이쪽에 갑작스러운 상승이 보입니다
654. Bạn không thể phàn nàn
당신은 불평 할 수 없습니다
655. Làm tốt lắm
당신은 아주 잘했어요
656. Bạn đã làm đúng
당신이  옳았어요
657. Bạn làm mọi thứ tốt
당신은 모든 일을 잘합니다
658. Bạn không cần phải làm tất cả điều đó
그렇게까지 할 필요는 없어요
659. Bạn có một thỏa thuận tốt
당신은 좋은  거래를 했어요
660. Bạn đã lạc tôi
제가 말을 놓쳤네요
661. Bạn không có lựa chọn nào khác
별다른 선택의 여지가 없어요
662. Bạn phải đeo một bảng tên
 명찰을 달아야 해요
663. Bạn có thể muốn xem xét điều này
이거 보셔야 할 것 같아요
664. Bạn có nghĩa là nó không thể?
불가능하다는 뜻인가요?
665. Bạn có nghĩa là bạn đã không chấp nhận lời đề nghị?
그 제안을 받아들이지 않았다는 뜻인가요?
666. Bạn không được trế
늦어서는 안 됩니다
667. Bạn đặt tên cho thời gian
당신이 시간을 정하세요
668. Bạn nợ tôi một lần
당신은 나한테 빚졌어요
669. Bạn sẽ trả tiền cho tôi lúc bạn thuận tiền
형편 닿는 대로 갚아 주십시오
670. Hợp đồng của bạn sẽ hết hạn vào ngày 11 tháng 6
계약은 6월 10일에 만료됩니다
671. Tiếng Anh của bạn rất tốt
당신의 영어 실력은 훌륭합니다
672. Phát âm của bạn là tuyệt vời
당신은 발음이 아주 좋아요
673. Đề xuất của bạn là điều không thể tưởng tượng
당신의 제안은 일고의 가치도 없다
674. Yêu cầu của bạn là rất cao
당신의 요청은 억지스럽군요
675. Tài khoản tiết kiệm của bạn đã đáo hạn
적금이 만기가 되었어요
676. Bạn đang đòi hỏi điều không thể
불가능한 일을 요구 하시네요
677. Hôm nay bạn đến sớm
오늘 일찍 출근했네요
678.  Bạn thực sự tài năng
당신은 정말 재능이 있군요
679. Bạn thật bất cẩn
당신은 너무 부주의 하군요
680. Bạn thật tốt bụng
당신은 정말 친절하시네요
681. Bạn rất chuyên nghiệp
당신은 아주 전문가에요
682. Bạn đang lãng phí thời gian của bạn
당신은 시간 낭비를 하고 있어요
683. Không có gì
천만에요
684. Bạn đã giúp đỡ rất nhiều
정말 큰 도움이 됐어요
685. Bạn đã có một lựa chọn tốt
당신은 좋은 선택을 했어요
686. Bạn đã đặt tôi vào một thế khó xử
제 입장이 난처해 졌네요
687. Sở thích của bạn là gì?
당신의 관심사를 무엇입니까?
688. Bạn đang làm gì ở đây vậy?
도대체 당신은 여기서 무엇을 하고 있는 것입니까?
689. Tôi rảnh bất cứ khi nào bạn đến
당신이 언제든 와도 괜찮습니다
690. Bạn muốn ăn tối ở đâu?
저녁은 어디서 드실래요?
691. Anh ấy sẽ chấp nhận lời cầu hôn của tôi chứ?
그는 나의 신청을 받아 드릴까요?
692. Bạn là trợ thủ tuyệt vời
당신은 큰 도움이 됩니다
693. Bạn không thể bỏ lỡ nó
당신은 그것을 놓칠 수 없을 거예요
694. Bạn làm tôi phát điên
당신 때문에 정말 화가 나는군요
695. Bạn sẽ nghe mọi thứ sau
나중에 자초지종을 말씀 드리겠습니다
696. Bạn nên gọi cho cô ấy
당신은 그녀에게 전화를 해야 합니다
697. Bạn nên cho cô ấy một cơ hội
당신은 그녀에게 기회를 주어야 합니다
698. Tốt hơn là bạn nên xin lỗi
당신이 사과하는게 좋겠어요
699. Phong cách của bạn rất đẹp
당신 스타일 참 좋네요
700. Bạn là một người cứu rỗi cuộc sống
당신은 생명의 은인이에요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand