201-300

201-300

꾸잉 0 191 2019.10.08 19:28
201. Sẽ vui dây
재미있을 거예요
202. Chúng ta có thể làm tốt hơn
우리는 더 잘할 수 있어요
203. Chúng ta không thể bỏ cuộc
우리는 포기할 수 없어요
204. chúng tôi từng đánh nhau
우리는 싸우곤 했어요
205. Tên bạn là gì?
성함이 어떻게 되세요?
206. Đậu xe ở đâu vậy?
어디에 주차할 수 있나요?
207. Lược của tôi đâu rồi?
내빗 어디 있어요?
208.  chó đâu rồi?
개는 어디에 있어요?
209. Con chó của cậu đâu rồi?
당신의 개는 어디 있어요?
210. Đến lượt ai đây?
누구 차례인가요?
211. tôi kiểu Tom khóc
당신은 톰을 울렸어요
212. bạn sẽ hối hận về điều đó
후회하게 될 거예요
213. một cơn bão sắp đến
폭풍이 오고 있어요
214. Tôi bị bắt à?
제가 체포당하는 건가요?
215. bạn đang vội à?
급해요?
216. cậu không đói sao?
배고프지 않으세요?
217. thanh toán bằng visa được chứ?
비자로 계산할 수 있나요?
218. Thôi nào. thừa nhận đi
어서, 인정해요
219. Tôi nào. nhanh lên đi
어서, 서둘러요
220. Tom có quan Mary không?
톰은 매리를 알고 있었나요?
221. Tom có cần giúp đỡ không?
톰이 도움이 필요했나요?
222.  Bạn có ô tô không?
자동차를 가지고 계시나요?
223. đừng có trẻ con như vậy
유치하게 굴지 마세요
224. Anh ấy đã đến nơi an toàn
그는 무사히 도착했어요
225. anh ta đẩy qua tôi
그는 나를 밀치고 지나쳤어요
226. Dừng lại đây đã
잠시만 있어 봐요
227. Ba của bạn sao rồi?
아버지는 좀 어떠시니?
228. Tôi đồng tình với Tom
톰의 말에 동의 했어요
229. Tôi đang ăn hoa quả
저는 과일을 먹고 있습니다
230.  Tôi không thể thực hiện nó lúc này
지금은 할 수 없어요
231. Tôi không ăn bánh mì
저는 빵을 먹지 않습니다
232.  Tôi bị nhức đầu
두통이 있어요
233. tôi có vậi món quà
선물이 좀 있어요
234. Tôi biết trùợt  tuyết
스키를 탈 줄 알아요
235. Tôi thích bận rộn
저는 바쁜게 좋아요
236. Tôi thích bộ râu của bạn
당신은 수염이 마음에 들어요
237. Tôi phải rời khỏi đây
저는 여기를 떠나야 해요
238. Tôi thực sự thích anh ta
나는 정말 그가 좋아요
239. Tôi đã nói là tôi sẽ làm mà
제가 하겠다고 했어요
240. Tôi đã tới vườn thú
동물원에 갔어요
241. Tôi sẽ đến một lần
지금 곧 갈게요
242. Tôi sẽ đi học
나는 학교에 갈 거예요
243. Tôi sẽ đi bòi
수영하러 갈 거예요
244. Có phần thưởng hay không?
보상이 있나요
245. Đây có phải vấn đề không?
이게 문제인가요?
246. Nó Chẳng có ý nghĩa gì cả 
이해가 안 돼요
247. Đó là một chiếc đàn piano cũ
오래된 피아노예요
248. Với Tom nó chì là chuyện nhỏ
톰에게는 쉬운 일이에요
249. Tình hình bắt đầu trở nên tồi tệ
더 심해졌습니다
250. Nó là một phần của cuộc sống
그것은 삶의 일부입니다
251. Đã đến giờ đi ngủ
자야 할 시간이에요
252. Giữ tóc của bạn ở đó
머리 좀 올려요
253. đừng làm diều đó
그러지 말자고요
254. Làm ơn nghiêm túc đi
진지 하게 해 주세요
255. Cô ấy thích đọc sách báo
그녀는 읽는 것을 좋아합니다
256. Cô ta  bán hoa
그녀는 꽃을 팝니다
257. Vui lòng ký vào đây
여기에 서명하세요
258.  cảm ơn Tom rất nhiều
톰 정말 고마워요
259.  Không thể có chuyện đó
그럴 리가 없어요
260. Cô gái kia là Mary
저 소녀는 메리 입니다
261. Đó là tất cả những gì mà tôi có
이것블랙 밖에 없어요
262. Mặt trời đang lên
해가 떠오르고 있어요
263. Họ chưa đi
그들은 떠나지 않았어요
264. Chúng nó cưới nhau rồi
그들은 결혼했어요
265. Con chó này màu trắng
이 개는 하얗습니다
266. Tom không đội mũ
톰은 모자를 쓰지 않았습니다
267. Tom là anh trai của tôi
톰은 나의 형제입니다
268. Tom đang dần hồi phục
톰은 회복 중입니다
269. Tom muốn đi bơi
 통은 수영을 하고 싶어 합니다
270. Tom đã bị chán nản
톰은 우울했습니다
271. Tôi Không biết tại sao
우리는 왜 그런지 모릅니다
272.  Chúng tôi cho họ đồ ăn
우리는 그들에게 음식을 주었습니다
273. Tụi tao biết bài hát này
이 노래 알아요
274. Để Tom tử đi
톰이  노력하도록 하겠습니다
275. chúng tôi đều rất hứng thú
우리 모두 흥분하고 있어요
276. Bận đã tạo ra cái gì rồi?
당신은 무엇을 만들었나요?
277. Chúng ta sẽ làm gì bây giờ?
이제 어떻게 하죠?
278. Bạn sống ở đâu?
어디에 사세요?
279. bạn đẹp quá
당신은 아름다워요
280. Bạn có thể giúp tôi
저를 도와주실 수 있어요
281. Bạn nên thử nó
한번 해 보세요
282.  Cậu không nên nói dối
거짓말하면 안 돼요
283.  Hai người ở lại đây
두 분은 여기 계세요
284. Con mèo có hai cái tai
고양이는 두 개입니다
285.  Anh đổ lỗi cho tôi ư?
저를 탓 하시는 겁니까?
286. Hôm nay bạn có rãnh không?
오늘 바쁘세요?
287. ở đây Bạn có hạnh phúc?
당신은 이곳에서 행복한가요?
288. Đi Ăn không?
 식사를 하고 싶나요?
289. Tom có biết Mary không?
톰은 메리를  알고 있나요?
290.  Qua bên này đi Tom
이리 와요.톰
291. Nó sẽ không thích cái này
그는 이것을 좋아하지 않을 거예요
292. Anh ấy là một người kiên trì
그는 참을성 있는 사람이에요
293. Xe buýt đến rồi
버스가 와요
294.  Tôi Không Tin
믿을 수가 없는 일이에요
295.  Tôi không thể tin được
정말 믿을 수 없어요
296. Tôi không cần giường
저는 침대가 필요 없어요
297. Tôi không hiểu
난 이해가 안 돼요
298. Tôi mơ đến bạn
당신 꿈을 꿨어요
299. Tôi đã đánh rơi quả táo của mình
사과를 떨어뜨렸어요
300. Tôi hứa
약속해요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand