101-200

101-200

꾸잉 0 179 2019.10.07 15:39
101. tôi không lấy được nó
이해가 잘 안 돼요
102. Tôi ghét luật sư
난 변호사들이 싫어요
103. Tôi có ước mơ
나에겐 꿈이 있어요
104. Tao nợ nó 100 đô la
저는 그에게 100달러를 빚졌습니다
105. Tôi muốn ở lại
난 머물고 싶어요
106. Tôi thà Không
안 되겠는데요
107. Tùy bạn
당신 마음대로 하세요
108. để tôi một mình
날 내버려 둬요
109. đàn ông ai cũng ngu
남자들은 바보입니다
110. chơi một giai điệu cho chúng tôi đi
한 곡 들려주세요
111. tôi có nên trả lời không?
답장 할까요?
112. ánh mắt họ chạm nhau
그들의 시선이 마주쳤어요
113. họ đà đến
그들이 왔어요
114. Cái  này tùy vào bạn
이건 당신 책임이예요
115. bạn đã nói dối chúng rồi
당신은 우리에게 거짓말을 했어요
116. Bạn đã sai
당신이 틀렸어요
117. Chúng ta đã xong chưa?
우리 끝난 건가요?
118. bạn có khát nước không?
목 마르세요?
119. Xin chúc mừng
축하해요
120. Có nhớ tôi không?
당신은 제가 보고 싶었나요?
121. đưa nó cho tôi
그거 이리 주세요
122. Anh ấy không có tiền
그는 돈이 없었어요
123. Nó có một máy ảnh
그는 카메라를 가졌어요
124. Bạn Bao nhiêu tuổi?
몇 살이세요?
125. Tôi có thể đã chết
죽을 수도 있었어요
126. Tôi có tin xấu
저 나쁜 소식 있어요
127.  tôi có hai con mèo
저는 고양이가 두 마리 있어요
128. Tớ tửng bị bắt cóc
나는 납치됐어요
129. Anh sẽ nhớ em
보고 싶을 거예요
130. Tôi sắp xong rồi
거의 다 마쳤어요
131. Tôi đang nóng
점점 더워지고 있어요
132. Nó vừa lòng chưa?
그는 만족합니까?
133.  nó là buổi tiệc của bạn
이것은 당신이 파티야
134. giữ ghế của các bạn
자리를 지키세요
135. Đi bằng ô tô nhé
차로 가죠
136. chúng ta hãy vào trang nào
들어가요
137. cuộc sống không dễ dàng gì
인생은 쉽지 않아요
138. Cuộc đời không công bằng
인생은 공평하지 않아요
139. Chúc mừng Giáng Sinh
메리 크리스마스
140. Mở miệng ra
입을 열어요
141. Cô ấy là bác sĩ
그녀는 의사입니다
142. nó yếu quá
그녀는 너무 약해요
143.  Đó là xe của anh ta
저것은 그의차입니다
144. Thế là quá nhiều
너무 많아요
145. họ sẽ giúp bọn mình
우리 도와줄 거예요
146. Chiếc xe này là của ổng
이 차는 그의 것입니다
147. Đây là phòng của tôi
이곳은 내 방이에요
148. Mấy thứ đó của Tom
저것은 톰의  것입니다
149. Tom đã đi theo tôi
톰이  저를 따라 왔어요
150. Tom là nhà văn
톰은 은 작가입니다
151. Tom quá trễ rồi
톰은 너무 늦었어요
152. Tom cũng bằng tuổi cậu
톰은 당신 나이입니다
153. Tom không ngây thơ
톰은 순진하지 않아요
154. Tom đã đạt được một thỏa thuận
톰이 거래를 했어요
155. Tom đã được nhận nuôi
톰은 입양되었습니다
156. Tom bị đau
톰은 고통스러웠습니다
157. Tom từng là sếp của tôi
톰은 제 상사 였어요
158. Tom đã bị choáng
톰은 깜짝 놀랐습니다
159. Tom đã không may mắn
톰은 운이 없었어요
160. không phải nó kinh khủng lắm ư?
끔찍하지 않았어요?
161. Chúng tôi là giáo viên
우리는 선생님입니다
162. Chúng tôi đến để giúp
도와주러 왔어요
163. Chúng tôi đã gặp một ông nhà văn
우리는 한 작가를 만났습니다
164. Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều
많이 걸었어요
165. Bạn nhìn ngốc quá
멍청해 보여요
166.  Mày sẽ thích Tom
톰을 좋아하게 될 거예요
167. Bạn Chẳng là ai cả
당신은 보잘 것 없는 사람이에요
168. Họ có nghiêm túc không?
진심이에요
169. Bạn có thể giúp Tom không?
당신은 톰을 도울 수 있습니까?
170. thượng lộ bình an
안전한 여행이 되길 바래요
171. Nó ghét cà rốt
그는 당근을 싫어해요
172. Anh ta luôn bận rộn
그 사람은 항상 바빠요
173. Hừm. Cái gì đây?
응 이게 뭐죠?
174. Cầm nó hộ mình
저 대신 들어 주세요
175. Bạn cao thiệt
키가 얼마나 크세요?
176. Tôi  không thích anh đâu
당신이 싫어요
177. Tôi cảm thấy bình thường
전 그냥 괜찮아요
178. tôi cảm thấy rất lạnh
저는 배우고 싶습니다
179. Có có một ít thời gian
시간은 좀 있어요
180. Tôi có hai quyển sách
저는 두 권의  책을 가지고 있습니다
181. Tôi thích đi du lịch
저는 여행하는 것을 좋아합니다
182. tôi yêu thích thiên văn học
저는 천문학을 좋아합니다
183. Tôi cần thêm thì giờ
나는 시간이 더 필요해요
184. Tôi đã viết cuốn sách
그 책을 썼어요
185. Tôi là nhà báo
기자 입니다
186. Tôi ủng hộ bạn
저는 당신 곁에 있어요
187. Tớ chuẩn bị chảy
저는 도망갈 거예요
188. Tôi bị đau ở chỗ này
여기가 아파요
189. tôi không phải là bác sĩ
저는 의사가 아니에요
190. Kế hoạch đấy ả?
그게 계획인가요?
191. Nó có thể nổ
폭발할 수도 있어요
192. Nó khá nóng đấy
좀 더워요
193. thử xem nào
한번 해보죠
194. Mắt Tôi đang bị đau
눈이 아파요
195. Chỗ chú tôi ở đây
제 집은 여기에요
196. đặt cái hộp xuống
상자를 내려 놓으세요
197. hiện tại nó có vẻ ổn
그녀는 이제 괜찮아 보입니다
198. Pin chết
배터리가 다 닳았어요
199. Họ Bắt tôi
그들은 저를 체포했습니다
200. cái này không vừa
이거 안 맞네요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand