301~ 400

301~ 400

꾸잉 0 76 2019.11.18 11:15
301. Tôi đang đi nghỉ
나 휴가 중입니다
302. Tôi đứng về phía bàn
나는 당신 편이에요
303. Tôi thực sự bị sa sút trong công việc
일이 많이 밀렸어요
304. Tôi đang trả lời cuộc gọi của bạn
연락 주셨다고 해서 전화 드렸습니다
305. Tôi là có một không hai
둘째가라면 서럽다
306. Tôi xin lỗi về những gì tôi nói
그런 말을 해서 죄송해요
307. Tôi xin lỗi về những gì tôi đã làm
폐를 끼쳐서 죄송합니다
308. Tôi xin lỗi. Nếu tôi cản đữờng
제가 방해가 되었다면 죄송합니다
309. Tôi xin lỗi Nếu lời khuyên của tôi đã xúc phạm bàn
제 충고가 불쾌하셨다면 죄송합니다
310. Tôi rất tiếc phải gọi cho bạn vào giờ này
이 시간에 전화 드려 죄송합니다
311.tôi rất tiếc khi nghe điều đó
듣게 되어서 유감이에요
312. Tôi xin lỗi. nhưng tôi không thể giúp bạn
죄송하지만 도와드릴 수 없습니다
313. Tôi xin lỗi. nhưng tôi không hiểu
죄송하지만 이해가 안 되는군요
314. Tôi đang đứng ngoài điều này
이건 관여하지 않을래요
315. Tôi vẫn đang do dự các cuốn sách
아직 장부를 결산하는 중이에요
316. Tôi vẫn bị thuyết phục một nửa
아직 반신 반이에요
317. Tôi đang quá bận việc
난 일 복이 터졌어요
318. Tôi đang bị trói trong công việc
일이 바빠서 꼼짝도 못 해요
319. Tôi rất vui được gặp bạn
만나 뵙게 되어 대단히 기쁩니다
320. Tôi lo lắng về hậu quả
파급효과가 걱정돼요
321. Tóm lại. mọi thứ đang diễn ra rất tốt
요컨대 일들이 잘 진행되고 있습니다
322. Tử mình xử lý việc này có ổn không?
이 일을 제가 직접 처리해도 될까요
323. Đề cập đến Jackson có ổn không?
잭슨한테 말해도 괜찮습니까?
324. Tôi đưa một người bạn đến bữa tiệc có ổn không?
파티에 친구 데려가도 될까요?
325. Nó là đúng hay sai?
그게 사실인가요? 거짓인가요?
326. Nó là tất cả hả?
그게 전부예요?
327. Có một mốc gần đó?
근처에 눈에 잘 띄는 건물이라도 있나요?
328. Có ý kiến hay nào không?
좋은 생각 있나요?
329. có tin nhắn nào của tôi không?
나한테 온 메시지 있나요?
330. Có ý kiến nào khác không?
다른 의견은 없나요?
331. Có bất cứ điều gì khác?
또 다른 건 없습니까?
332. Có cơ hội đàm phán lại không?
재 협상의 여지가 있는지요?
333. Đây có phải là một thời gian xấu?
이 시간이 나쁜가요?
334. Điều này có liên quan đến chủ đề đang có không?
이 주제와 관련이 있나요?
335. Đây có phải là báo cáo bạn đang tìm kiếm?
이 보고서가 당신이 찾고 있던 것입니까?
336. Nó đi quanh co
그건 비뚤어지게 나왔어요
337. Nó có thể là lỗi của chúng tôi
그건 우리 잘못일 수도 있어요
338. nó không vượt qua tâm trí của tôi
그점은 생각하지 못했습니다
339. Nó không có ý nghĩa
그건 말도 안 돼요
340. Nó đã quá hạn
지불 기한이 지났어요
341. Bạn gọi cho tôi rất lịch sử
이렇게 찾아 주셔서 정말 감사합니다
342. Nó có thể là có thể
어쩌면 가능할 수도 있습니다
343. Không bao giờ đi lên trong cuộc họp
회의 때 전혀 언급되지 않았어요
344. Nó đòi hỏi rất nhiều nỗ lực
그것은 많은 노력이 필요합니다
345. Nó đòi hỏi sự can đảm và quyết tâm
용기와 결단력이 필요합니다
346. Nó đòi hỏi sự can đảm lớn
대단한 용기가 필요합니다
347. Nghe có vẻ mơ hồ
애매하게 들리는군요
348.  Phải mất một thời gian rất dài
시간이 정말 오래 걸려요
349. Nó cần có thời gian
시간이 걸립니다
350. Phải mất 2 ngày làm việc
영업일 기준으로 이틀 걸립니다
351. Đó là một quyết đình vào phút chót
그것은 최후에 내린 결정 이었어요
352. Đó là một bước đi thông minh
그건 현명한 조치 했어요
353. Đó là một sự kích thích của quyết định thời điểm
그건 순간적 결정 이었어요
354. Nó đã được thực hiện trong nấc thời gian
아슬아슬하게 끝냈어요
355. Nó đã vượt quá ngân sách
예산을 초과 했어요
356. Nó bị virus
그건 입소문이 났어요
357. Nó sẽ tốn chút thời gian
시간이 좀 걸릴 거예요
358. Nó sẽ không mất nhiều thời gian
시간이 많이 걸리지 않을 거예요
359. Đó là một câu hỏi khó
그건 어려운 질문이군요
360. Nó là con dao hai lưỡi
그건 양날의 칼이에요
361. Đó là một cuộc thi thân thiện
그것은 선의 경쟁이다
362. Đó là một cú sút xa
거의 승산이 없어요
363. Đó là một thị trường đại dương đỏ
경쟁이 치열한 시장이에요
364. Đó là một vòng luẩn quẩn
악순환 이네요
365. Đến lúc rồi đấy
시간이 다 됐습니다
366. Điều đó chống lại quy định của công ty
그건 회사규정에 어긋나요
367. Đó là trái pháp luật
그건 법에 위배됩니다
368. Gần xong rồi
이제 다 돼 가요
369. Đó là tối hậu thư
최후통첩 입니다
370. Nó trở lại hình vuông
다시 원점으로 돌아가는군요
371. Nó trả lại  bảng vẽ
계획을 처음부터 다시 자야겠어요
372. Đó là bận rộn trong công việc
정신없이 바빴습니다
373. Nó nằm ngoài khả năng của tôi
그건 제 능력 밖이에요
374. Nó rẻ hơn so với đối thủ của chúng tôi
경쟁사보다 저렴합니다
375. Đó là chính sách của công ty
그건 회사방침 이예요
376. Gửi fax nhanh hơn và dễ dàng hơn
팩스로 보내는 것이 더 빠르고 쉽다
377. Đó là theo kế hoạch
계획대로 진행되고 있습니다
378. Đó là lĩnh vực của cô ấy
그녀의 분야입니다
379. Hôm nay là ngày nghỉ của anh ấy
그분은 오늘 휴무입니다
380. Đó là trong tiến trình
진행 중입니다
381. Đó là định dạng sai
잘못된 형식입니다
382. Đó là thông tin cập nhật
최신 정보입니다
383. Đó chỉ là một quy trình chuẩn
통상적인 절차일 뿐이에요
384. Đó chỉ là phần nổi của tảng băng chìm
이건 빙산의 일각에 불과해요
385. Đó là lỗi của tôi
그건 제 잘못입니다
386. Đến lượt tôi
내 차례입니다
387. Đó không phải lỗi của tôi
내 잘못이 아닙니다
388. Không dễ để làm như vậy
그렇게 하기가 쉽지 않습니다
389. Bây giờ hoặc không bao giờ
지금이 기회이다
390. Đã quá hạn
지급 기한이 지났습니다
391. nó vẫn chưa quyết định
아직 결정되지 않았어요
392. Nó mất nhiều thời gian hơn tôi mong đợi
예상보다 오래 걸리네요
393. Tùy theo ý của tôi
그건 내 재량에 달렸어요
394. bạn thật tốt bụng
당신은 정말 친절하시네요
395. rất đáng để thử
시도해 볼 가치가 있어요
396. Đó là giá trị xem xét
그건 고려해볼만 해요
397. Đó là cuộc gọi của bạn
당신이 알아서 결정하세요
398. Tôi đã làm hết sức mình
나는 최선을 다했다
399. Tôi đã có một cuộc gọi đến khác
다른 전화가 오네요
400. Tôi đã có kết nối
연줄이 좀 있어요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand