베트남어 100일의 기적 하루 20문장 (9일차)
161. Chúng tôi là giáo viên
우리는 선생님입니다
162. Chúng tôi đến để giúp
도와주러 왔어요
163. Chúng tôi đa gặp một ông nhà văn
우리는 한 작가를 만났습니다
164. Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều
많이 걸었어요
165. Bạn nhìn ngốc quá
멍청해 보여요
166. Mày sẽ thích Tom
톰을 좋아하게 될 거예요
167. Bạn chẳng là ai cả
당신은 보잘 것 없는 사람이에요
168. Họ có nghiêm túc không?
진심이에요?
169. Bạn có thể giúp Tom không?
당신은 톰을 도울 수 있습니까?
170. Thượng lộ bình an
안전한 여행이 되길 바래요
171. Nó ghét cà rốt
그는 당근을 싫어해요
172. Anh luân
Anh ta luôn bận rộn
그 사람은 항상 바꿔요
173. Hừm, cái gì đây?
음, 이게 뭐죠?
174. Cầm nó hộ mình
저 대신 들어 주세요
175. Bạn cao thiệt
키가 얼마나 크세요
176. Tôi không thích anh đâu
당신이 싫어요
177. Tôi cảm thấy bình thường
전 그냥 괜찮아요
178. Tôi cảm thấy rất lạnh
저는 매우 춥습니다
179.Có có một ít thời gian
시간은 좀 있어요
180. Tôi có hai quyển sách
저는 두 권의 책을 가지고 있습니다