601-700

601-700

꾸잉 0 120 2019.10.14 12:01
601. Tôi đang nói chuyện với ai đấy?
누구랑 얘기하는 거죠?
602. ai đã phát hiện ra ra- di-um?
누가 라듐을 발견했나요?
603. Sao mày không lớn lên?
철 좀 못 들겠어요?
604. Cậu bởi nhanh thật đấy
당신은 수영을 아주 빨리 하세요
605. Bạn sẽ làm quen với nó
 익숙해질 거예요
606. Bạn đã làm rất tốt
당신은 매우 잘 해냈어요
607. mũi của mày đang chảy máu
당신 코에서 코피가 나요
608. Bạn chỉ toàn than phiền
당신이 하는 일은 불평만 하는 거예요
609. Ãy có sợ chó không?
당신은 개를 무서워 하나요?
610. Chậm còn hơn không
늦더라도  안 하는 거보다는 나아요
611. Tôi có thể sở râu của ông được không?
수염을 만져도 될까요?
612. Bạn có thể nhắc lại không?
다시 한번 말씀해 주시겠어요?
613. Cậu hát cho bọn tớ nghe một bài được không?
노래 한 곡 불러 주시겠어요?
614. trước khi thương người. hay thương lấy người nhà mình
사랑은 우선 가정에서부터
615. Tui bây có biết nhau không?
당신들은 서로 아는 사이인가요?
616. Vui lòng cho tôi một chai bia
맥주 한잔 주세요
617. Em ăn sáng chưa?
아침 먹었어요?
618. Anh ấy là một luật sư giỏi
그는 유능한 변호사입니다
619. Anh ta học toán dở tệ
그는 수학을 잘 못 해요
620. nó hối tiếc lỗi lầm của nó
그는 자신의 실수를 후회 해요
621. Anh ta vội vã rời đi
그는 급히 나갔어요
622. Anh ta kéo khóa cái túi lại
그는 가방을 지퍼로 닫았어요
623. Chiếc đầm của nó trông có vẻ rẻ tiền
그녀의 드레스는 싸 보였어요
624. Còn lại bao nhiêu tiền?
돈이 얼마나 남았나요?
625. Tôi Không biết cái nào
어떤 건지 모르겠어요
626. Tôi Không biết tên của bạn
난 당신의 이름을 몰라요
627. Tôi không thích cuốn sách này
이 책은 마음에 안 들어요
628. Tôi Không biết nói tiếng Nhật
일본어를 못해요
629. Tôi đã ăn bữa sáng trễ
 아침 밥을 늦게 먹었어요
630. Tôi có nghe một tiếng hét của phụ nữ
여자가 비명을 지르는 소리가 들렸어요
631. Tôi biết bạn làm được mà
당신이 해낼 수 있다는 건 알아요
632. Tôi thích ăn cà chua
저는 토마토 먹는 것을 좋아합니다
633. Có vẻ như tôi bị sốt
열이 있는 것 같아요
634. Tôi muốn thứ gì đó ngọt
나는 뭔가 달콤한 것을 원해요
635. Tôi muốn bạn gặp Tom  
당신이 톰을 만났으면 좋겠어요
636. Tôi ước gì tôi có thêm thời gian
시간이 더 있으면 얼마나 좋을까요
637. Tôi sẽ không quay lại
저는 돌아오지 않을 거예요
638. Tôi  là một tài xế taxi tốt
저는 좋은 택시운전사예요
639. Tôi sẽ chặn họ
그들을 막을 거예요
640. Tôi lấy làm tiếc tôi không thể giúp được
제가 도움을 드리지 못해 죄송해요
641. Tôi đang theo dõi cân nặng của mình
몸무게가 늘까봐 조심하고 있어요
642. Nó có phải là tấm hình mới chụp không?
최근에 찍은 사진 있나요?
643. Nó có vi hiến?
위헌 입니까?
644. Có ghế nào trống không?
빈 자리가 있습니까?
645. Mẹ của mày có ở nhà không?
어머니께서는 집에 계십니까?
646. Hỏi một câu chẳng mất gì
물어보는 정도는 괜찮겠지요
647. Tại vì tôi nhầm hay là điều đó sai vậy?
잘못된 것은 저입니다
648. Trời mưa to suốt cả ngày
하루 종일 비가 많이 왔어요
649. Da đầu tôi rất ngứa
두피가 몹시 가렵습니다
650. Đừng tin người lạ
낯선 사람을 절대 믿지 마세요
651. Không ai có thể làm bất cứ điều gì
아무도 아무 것도 할 수 없어요
652. Không một ai có thể thay thế Tom
아무도 톰을 대신할 수 없습니다
653. Vui lòng thử lại sau
나중에 다시 시도해주세요
654. Nó không bì được với tôi
그녀는 나와 비교가 안 돼요
655. Ở nhà cho đến trưa
정오까지 집에 있어요
656. Nói cho Tom biết bạn có ý gì
톰에게 무슨 뜻인지 말해 주세요
657. Cảm ơn cậu về bó hoa
꽃들 고마워요
658. Đó là một điều mâu thuẫn
이건 모순 입니다
659. Ông ta có ria mép
그는 콧수염이 있어요
660. Cái ở giữa là của tôi
가운데가 제 거예요
661. Nhà hàng hết chỗ rồi
음식점이 가득 찼습니다
662. Đôi giày đã sờn cũ
신발이 다 닳았어요
663. Hôm nay chẳng có gió
오늘은 바람이 불지 않습니다
664. Họ tự làm việc đó
그들은 스스로 해 냈습니다
665.  Đây là bạn của tôi. Tom
여기는 제 친구 톰이에요
666. Đây là bạn của chúng tôi . Tom
이 사람은 우리의 친구 톰 입니다
667. Cái này khá hay đấy
이거 꽤 멋있어요
668. Hoa hồng này đẹp quá
이 장미는 아름답습니다
669. Tom trở nên khằ giận dữ
톰은 매우 화가 났습니다
670. Tom đã trở nên rất nổi tiếng
톰은 매우 유명해졌습니다
671. Tom Không thể tìm thấy túi của anh ấy
톰은 그의 가방을 찾을 수 없습니다
672. Tom không có súng
톰은 총을 가지고 있지 않아요
673. Tom Chạy xe màu trắng
톰은 흰색 차를 운전합니다
674. Tom rũ sạch bụi trên người
톰은 먼지를 털었습니다
675. Tom giữ ghê cho tôi
톰은 나를 위해 자리를 잡았습니다
676. Tom còn trẻ và ngây thơ
톰은 어리고 순진 합니다
677. Tom đã thực hiện ba thay đổi
톰은 세 가지 변화를 했습니다
678. Tom cần tìm kiếm sự giúp đỡ
톰은 도움을 청해야 합니다
679. Tom không ăn mừng gì cả
 톰은 축하 하지 않았어요
680. Tom sẽ rất vui lòng
톰은 매우 기뻐할 것입니다
681. Chúng tôi đang học tiếng Ả Rập
우리는 아랍어를 배우고 있습니다
682. Chúng tôi có thể hoàn tất nó sau
 나중에 끝낼 수 있어요
683. Chúng tôi có cần lời khuyên của bạn
당신의 조언이 필요해요
684. Chúng ta trông thật tuyệt khi đi cùng nhau
우리 둘이 잘 어울려요
685. Chúng tôi cần nói chuyện với bạn
할 얘기가 있어요
686. Chúng tôi đã từng đến đây rồi
전에 여기 와 본 적이 있어요
687. Bạn đã nói với tôi à?
나한테 말하던가요?
688. Hắn tức giận về chuyện gì vậy?
그는 무엇에 화가 났습니까?
689. Bạn lấy cái đó ở đâu?
그거 어디서 났어요?
690. Mày đã gặp Tom ở đâu?
톰은 어디서 만났어요?
691. Tôi Có thể đón xe buýt ở đâu?
제가 버스를 어디에서 타지요?
692. ra bãi biển đi lối nào?
해변은 어느 쪽입니까?
693. Ai đã trả lời điện thoại vậy?
누가 전화를 받았습니까?
694. Sao cậu không làm việc?
왜 일을 안 해요?
695. Tại sao tôi phải ghen ty?
내가 왜 질투 하겠어요?
696. Còn ai khác sắp tới không?
또 누가 올까요?
697. Bạn còn rất nhiều thời gian
시간이 많았어요
698. Bạn đã có thể nói cho tôi biết
당신은 나에게 말했을지도 몰라요
699. Cậu bỏ lỡ nó phải không?
보고 싶죠?
700. Bạn không đủ nhanh
당신은 충분히 빠르지 않아요

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand