401~500

401~500

꾸잉 0 77 2019.10.13 09:51
401. Họ nên biết nó chứ
그들은 그것을 알아야 합니다
402. Cái bàn này nặng quá
 이  테이블은 무겁습니다
403. Tom dã cầm lấy cái ghế
톰은 의자를 잡았습니다
404. Tom là một phi công giỏi
톰은 훌륭한 조종사입니다
405. bây giờ Tom là người lớn
톰은 이제 어른입니다
406. Tom là đồng nghiệp của tôi
톰은 나의 동료입니다
407. Tom dã đưa ra sự lựa chọn
톰은 그의 선택을 했습니다
408. Có lẽ Tom  chưa chết
톰은 죽지 않았을지도 모릅니다
409. Tom dã mở cổng
톰은 문을 열었습니다
410. Tom mở cửa két sắt
톰은 금고를 열었습니다
411. Tom bắt đầu đóng gói đồ đạc
톰은 짐을 싸기 시작했어요
412. Tom đã có tên trên danh sách
톰이 명단에 있었어요
413. Tom sẽ không bao giờ biết
톰은 결코 알 수 없을 것입니다
414. chúng ta đều đã thay đổi
우리 모두 변했어요
415. Chúng tôi đã giành được thắng lợi
우리는 목표에 도달했습니다
416. mình sẽ dành thời gian
시간을 낼게요
417.Chúng tôi không phải là người lạ
우리는 낯선 사람이 아닙니다
418. Chúng ta đã hết bơ
버터가 다 떨어졌어요
419. Đây là đường gì?
이 거리를 뭐라고 부르죠?
420. Bây giờ là mấy giờ rồi?
지금 몇 시죠?
421. Tom về Khi nào thế?
톰은 언제 돌아 왔습니까?
422. Ai làm vỡ cái đĩa?
누가 접시를 깼습니까?
423.  ông già kia là ai vậy?
저 노인은 누구입니까?
424. Ai ăn cắp qủa tào?
누가 사과를 훔쳤어요?
425. sao mày xấu thế?
왜 그렇게 못 생겼어요?
426. sao Tom lại hôn tôi?
톰은 왜 나에게 키스를 했을까요?
427. Bán sẽ cắt giảm chứ?
잘라 주시겠어요?
428. bạn cũng thua rồi
당신도 패배자예요
429. Bạn vẫn còn sợ à?
아직도 무서워요?
430. Tôi mang túi hộ bạn nhé?
가방을 가져가도 될까요?
431. Bạn có thể giải thích điều đó không?
당신이 설명할 수 있어요?
432.  Họ có vũ khí không?
그들은 무기를 가지고 있나요?
433. Bạn có biết tôi là ai không?
제가 누군지 알아요?
434. Bạn có cần chúng tôi giúp không?
우리 도움이 필요하세요?
435. Đừng phanh đột ngột
갑자기 브레이크를 밟지 마세요
436.  Đưa cho tôi găng tay đó
그 장갑 주세요
437. Trả cái đó lại cho tôi
그거 돌려 주세요
438. Uống một ly với tôi
나랑 술 한잔 해요
439. Anh ta cao mét rưỡi
그는 키가 5피트입니다
440. Anh ta đang làm bánh quy
그는 쿠키를 만들고 있습니다
441. Tiền thuê giá bao nhiêu?
임대료는 얼마인가요?
442. tôi không bỏ bạn mà đi đâu
난 당신을 떠나지 않아요
443. Tôi chắc chắn sẽ thành công
저는 성공을 확신합니다
444. Tôi đã làm vỡ đồ gạt tàn của bạn rồi
재떨이가 부러졌어요
445. Tôi chạy xe đạp
나는 자전거를 탈 수 있습니다
446. Tôi không nhìn được gì
아무것도 안 보여요
447. Tôi có một vài người bạn
나는 친구가 적어요
448. Tôi không có thêm ý tưởng nào nữa
더 이상 생각이 없어요
449. Tôi biết Tom rất rõ
저는 톰을 잘 알아요
450. Tôi đã gặp ở trên đường
도중에 톰을 만났어요
451. Toi nghĩ Tom bị thừa cân
제 생각에 톰은 비만인 것 같아요
452. Tôi muốn có máy MP3
나는 MP3 플레이어를 원합니다
453. mình vẫn muốn nói tiếp
더 말하고 싶었어요
454. Tôi sẽ thử xem sao
한번 해 볼까요
455. Tôi sẽ không đi học
저는 학교에 가지 않을 거예요
456. Tôi sẽ cực kỳ cẩn thận
난 매우 조심스러울 것이에요
457. Tôi là người giám sát Tom
저는 톰의 감독관입니다
458. Tôi đang học lớp 8
저는 8학년 입니다
459. Tôi trông cậy vào bạn
난 당신을 믿고 있어요
460. Tôi có khả năng tương tác xã hội tốt
저는 사람들과 잘 어울려요
461. Tôi Hạnh Phúc Khi Ở đây
여기 와서 기뻐요
462. Tôi không quen với điều này
나는 이것에 익숙하지 않아요
463. tôi rất tiếc khi nghe chuyện này
그런 소식을 듣게 되어 유감이에요
464. Đã 11 giờ rồi
벌써 11시입니다
465. Nó trông thật đẹp
정말 좋아 보이네요
466. Lúc ấy trời vẫn còn mưa
아직 비가 내리고 있었어요
467. Nó là một cơn bão khủng khiếp
괴물 폭풍이에요
468. Đó lá một bệnh về da đầu
두피 병입니다
469. Với chúng tôi tất cả đã kết thúc
우리에겐 모든게 끝났어요
470. Đó là cái CD của tôi phải không?
제 CD  맞죠?
471.  Đó không phải là ý hay
좋은 생각이 아니에요
472.  Hãy đi ngủ một chút
그만 자요
473. Mary không phải chỉ của Tom
메리는 톰의 여동생입니다
474. Không ai trách em cả
아무도 당신을 비난하지 않아요
475. Xin Đừng Quên
잊지 말아 주세요
476. Xin Hãy Gọi điện cho ổng
그에게 전화를 걸어 주십시오
477. Cô ấy cũng bận bịu như Tom vậy
그녀는 통처럼 바빠요
478. Làm ơn mang nó đi giúp tôi
그것을 치워 주세요
479. Thằng nhóc vui hẳn lên
소녀은 행복해졌습니다
480. Cái áo không phải của tôi
그 코트는 제 것이 아닙니다
481. Mặt đất dường như ẩm ướt
땅이 젖어 있는 것 같아요
482. mặt trăng sáng quá
달빛이 너무 밝아요
483. Ông già ngồi xuống
노인은 자리에 앉았습니다
484. Những thứ này không phải cho cậu
이건 당신을 위한 것이 아닙니다
485. Những quyển sách này là của tôi
이 책들은 제 것입니다
486. Tụi nó là những người ăn chay
그들은 채식주의자입니다
487. Họ dừng lại để nói chuyện
그들은 이야기를 하기 위해 멈췄어요
488. trái táo này bị hư rồi
이 사과는 썩었어요
489. cái này sẽ tốn 30 Euro
이 비용은 30 유로 입니다
490. Tom Kiểm tra danh sách
톰이 목록을 확인했어요
491. Tom đáng được biết
톰은 알 자격이 있어요
492. Tom đã không mời tôi
톰은 나를 초대하지 않았어요
493. Tom không ăn thịt
톰은 고기를 먹지 않습니다
494. Tom được một con điểm tốt
점은 좋은 점을 가지고 있습니다
495. Tom là sinh viên mới
톰은 새로운 학생입니다
496. Tom phải thấy rất tự hào
톰은 정말 자랑스러워요
497. Tom trông có vẻ bận rộn
톰은 바쁜 것 같아요
498. Tom là một gã rất tệ
톰은 아주 나쁜 사람이에요
499. Cố gắng hiểu tôi à?
이해하려고 노력하세요
500. Chúng tôi luôn đi bằng xe buýt
우리는 항상 버스를 탑니다

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand