베트남어 배우기 - 1300개 문장 8시간. Ep.25 잠 자면서 듣기! 베트남 첫걸음 기초회화 여행회화

베트남어 배우기 - 1300개 문장 8시간. Ep.25 잠 자면서 듣기! 베트남 첫걸음 기초회화 여행회화

꾸잉 0 98 2019.11.16 21:50
https://youtu.be/sq-aC0Ov0pY

1. Có phải tất cả chúng ta ở đây không?
모두 모였나요?
2. Bạn có mở cửa vào ngày thứ 7 không?
토요일에도 영업 하나요?
3. Bạn sẵn sàng chưa?
준비 됐나요?
4. Bạn chắc không?
확실합니까?
5. Xin hãy chú ý
주목해주세요
6. Hộp lý
합리적으로 하세요
7. Bởi vì chính xác nó là như vậy
그게 바로 그 방법이니까요
8. Vui lòng mang hóa đơn cho tôi
청구서를 가져오십시오
9. Tôi có thể tin tưởng bạn không?
믿어도 돼요?
10. Tôi có thể nói chuyện với bạn không?
잠깐 이야기 좀 할 수 있을까요?
11. Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
전화 번호를 주실 수 있나요?
12. Tôi có thể liên lạc với bạn bằng số này được không?
이 번호로 연락할까요?
13. Tôi có thể nhận một tin nhắn không?
메시지를 받을 수 있을까요?
14. Tôi có thể xem một số mẫu không?
견본을 볼 수 있을까요?
15. Tôi có thể gặp bạn một lát không?
잠깐 만날 수 있을까요?
16. Bạn có thể làm ra nó không?
당신은 그것을 만들 수 있습니까?
17. Được rồi. hấy làm ngày nào
그냥 끝냅시다
18. Tất cả gì bạn có thể làm bây giờ là chờ đợi
지금 당신이 할 수 있는 일은 기다리는 것뿐입니다
19. Bạn có thể gửi fax tài liệu cho tôi không?
서류를 팩스로 보내 주시겠어요?
20. Bạn có thể cho tôi một ví dụ không?
예를 들어 주실 수 있나요?
21. Bạn có thể giúp tôi làm một số nghiên cứu không?
연구 조사 하는 것 좀 도와 주시겠어요?
22. Bạn có thể kịp thời hạn cuối không?
마감일을 맞출 수 있을까요?꺼
23. Bạn có thể in nó ra không?
이것 좀 인쇄 해 줄래요?
24. Bạn có thể gửi nó qua email cho tôi không?
나에게 이메일로 보낼 수 있나요?
25. Bạn có thể gửi danh sách cho tôi không?
목록을 보내 주실 수 있나요?
26. Bạn có thể cho tôi xem một số mẫu không?
샘플 좀 보여 주시겠어요?
27. Bạn có thể nói chậm hơn một chút không?
조금만 조금만 천천히 말씀해 주실래요?
28. Bạn có thể viết bằng tiếng Anh không?
영어로 글을 쓸 수 있습니까?
29. Tôi không thể giao nó trong một ngày sau?
하루 늦게 제출하면 안 될까요?
30. Chúng ta có thể họp sớm hơn không?
회의를 앞 당겨도 될까요?
31. Bạn có thể lịch sử hơn một chút không?
좀 더 정중하게 말씀해 주시겠어요?
32. Bạn có thể đơn giản hơn một chút?
좀 더 간략하게 말씀해 주시겠어요?
33. Bạn có thể cụ thể hơn không?
더 구체적으로 말해 주시겠어요?
34. Bạn có thể thẳng thắn hơn không?
더 솔직하게 말해 줄래요?
35. Bạn có thể cho xin tôi danh thiếp của bạn không?
명함 한 장 주시겠어요?
36. bạn có thể sao chép thành 10 bản sao không?
10장만 복사해 줄래요?
37. Bạn có thể xác định chính xác nó không?
그것이 정확하게 지적해 주시겠습니까?
38. Bạn có thể lặp lại ý chính không?
요점을 다시 말씀해 주시겠습니까?
39. Bạn có thể nói chậm hơn một chút không?
좀 더 천천히 말씀해 주세요?
40. Xin mời bàn phát biểu được không?
더 크게 말씀해 주실래요?
41. Bạn có thể tăng tốc quá trình không?
더 빨리 진행할 수는 없나요?
42. Bạn có thể biết nó ra không?
이것을 적어 주시겠습니까
43. Tất cả mọi người đã nhận được tài liệu phải không?
다들 자료를 받으셨나요?
44. Bạn đã sao lưu tập tin này chưa?
백업 파일은 만들어 났나요?
45. Bạn đã nhận được email của tôi chưa?
제 이메일은 받아보셨나요?
46. Kỳ nghỉ của bạn tốt không?
휴가는 잘 보내셨나요?
47. Bạn có gặp khó khăn gì khi đến đây không?
여기 오는데 어렵지는 않으셨어요?
48. Bạn đã lưu tập tin của bạn chưa?
파일 저장 했나요?
49. Tôi không làm rõ ràng chính bản thân mình?
제 입장을 분명히 얘기 하지 않았나요?
50. Tôi có được trả tiền qua giờ không?
초과근무  수당을 받습니까?
51. Tôi có cuộc gọi nhỡ nào không?
전화 온데 있어요?
52. Bạn có đồng ý với các điều khoản không?
약관에 동의합니까?
53. Bạn có đồng ý không?
동의하세요?
54. Bạn có máy vi tính không?
컴퓨터를 가지고 있나요?
55. Bạn có thể cho tôi nhận một bản sau này không?
이것 좀 복사 해도 되나요?
56. Bạn nói tiếng Anh được không?
영어를 할 줄 아세요?
57. Bạn hiểu ý tôi muốn nói gì không?
내 말이 무슨 뜻인지 알아요?
58. Đừng từ bỏ bây giờ
이제 와서 불러 주면 안 돼요
59.  Đừng đòi hỏi quá khắt khe
너무 여러 가지를 요구하지 마라
60.  Đừng quá khiêm tốn
그렇게 겸손해 하지 말아요
61. Đừng lãng sang chuyện khác
화제를 다른 데로 돌리지 마세요
62. Đừng vội đi đến kết luận
성급하게 결론 내리지 마세요
63. Đừng để cho tôi chờ đợi lâu
기다리게 하지 마세요
64.  Đừng đánh mất cơ hội
기회를 놓치지마세요
65. Đừng đưa ra kết luận quá nhanh
결론을 너무 빨리 내려 하지 마세요
66. Đang đề cập đến nó
언급하지 말아요
67. Đừng lẫn lộn kinh doanh với niềm vui
공과사를 구분하세요
68. Đừng đánh mất vận may của bạn
행운만 믿지는 마세요
69. Đừng thực hiện điều này sai cách
이거 오해하지 말고 들어요
70. Kéo và thả tập tin ở đây
여기에 파일을 끌어 놓습니다
71. Mọi thứ đã nằm trong tầm kiểm soát
모든게 순조롭게 진행 중입니다
72. Mọi thứ sẽ ổn
모든게 잘될 거예요
73. Cứ thoải mái liên lạc với tôi
언제든지 연락 주세요
74. Tìm một kênh phía sau
비공식 루트를 찾아보세요
75. Hoàn thành nó vào thứ sáu này
이번 주 금요일까지 끝내 주세요
76. Đến trước được phục vụ trước
선착순으로 우선권이 주어진다
77. Từ 2 đến 3 giờ 30
2시부터 3시 30분까지
78. Cho tôi một báo cáo về tình hình
상황을 보고해 주세요
79. Nó đã được hoàn thành trước thời hạn?
마감 전에 완료했습니까?
80. Bạn đã quyết định chưa?
당신이 결정하나요?
81. Bạn đã bao giờ ăn thử kim chi chưa?
김치를 먹어 본 적 있나요?
82. Bạn đã hoàn thành báo cáo chưa?
보고서 작성은 다 했나요?
83. Bạn có hẹn trước không?
약속을 잡으셨나요?
84. Ngay bây giờ anh ấy không thể lưu nó vào điện thoại
그 분은 지금 전화를 받을 수 없습니다
85. Anh ta không có can đảm
그는 배짱이 없어요
86. Anh ấy nhanh chóng được thăng chức
그는 고속승진 했어요
87. Anh ấy có một cái miệng lớn
그는 말이 많은 사람이에요
88. Anh ấy chưa quyết định
아직 결정을 못 했어요
89. Anh ấy là một người có năng lực
그는 유능한 사람이다
90. Anh ấy rất tận tụy với công việc của mình
그는 자기 일에 헌신적이다
91. Anh ấy đang ở hội nghị
그는 회의 중이다
92. Anh ấy không nói giỏi
그는 말을 잘 못 해요
93. Anh ta mặt day. vô liêm sỉ
그는 낯이 두꺼워요
94. Anh ấy đã tài năng
그는 다재다능하다
95. Anh ấy không hoàn toàn hài lòng
아주 만족하고 있는 것은 아니다
96. Anh ấy thiếu can đảm
그런 용기가 부족하다
97. Anh ta thiếu đà phát triển
그는 뒷심이 부족하다
98. Anh ấy học chuyên ngành máy tính
그는 컴퓨터를 전공했다
99. Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền áo
그는 돈을 많이 벌어요
100. Anh ấy nói tiếng Anh trôi chảy
그는 영어를 유창하게 구사한다

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand