Up lại mấy câu trong bài cho các bạn tiện học.

Up lại mấy câu trong bài cho các bạn tiện học.

꾸잉 0 69 2019.09.18 17:37
1. 알려 줄게 - al lyo chul kkề - Anh sẽ cho em biết
2. 사 줄게 - sa chul kkề - Anh sẽ mua cho em
3. 말해 - mal he - Em nói đi
4. 말해야지 - mal he ya chi - Phải nói chứ
5. 왜 말 안 해? - Oe mal an he - Sao không nói?
6. 왜 그래? - oe cư rê - Sao thế?
7. 좋아해? - Chô a he - Thích không?
8. 좋아하지? - Chô a ha chi - Thích chứ?
9. 안심해 - an sim he - Yên tâm đi
10. 고마워 - cô ma uo - Cảm ơn nhé
11. 들어와 - thư ro oa - Vào đi
12. 몰라 - mô la - Không biết
13. 알아 - a ra - Em biết
14. 알았어 - a ra sso - Anh biết rồi
15. 난 못해 - nan mô thê - Tôi không thể
16. 그냥 - cư nyang - Cứ thế, Cứ vậy thôi
17. 밥 먹었어? - Băp mo co sso - Ăn chưa?
18. 먹었어야지 - mo co sso ya chi - Phải ăn rồi chứ
19. 먹어야지 - mo co ya chi - Phải ăn chứ
20. 뽀뽀해? - bbô bbô he - Hôn không?

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand