【실전 베트남어】[단어 구분] 일상 대화Ⅰ_딱97문장언왕

【실전 베트남어】[단어 구분] 일상 대화Ⅰ_딱97문장언왕

꾸잉 0 93 2019.10.03 14:33
gia đình anh thế nào?
가족이 어떻게 되세요

Chúc mừng đám cưới
결혼을 축하합니다

Anh đã lập gia đình chưa?
결혼하셨어요?

Cảm ơn
고맙습니다

quê hương anh ở đâu?
고향이 어디예요?

đi đến sân bay mất thời gian bao lâu?
공항까지는 시간이 얼마나 걸려요?

không sao
괜찮아요

dễ thương
귀엽다

trông trẻ hơn so với tuổi
나이보다 어려 보여요

trời u ám
날씨가 흐려요

rất nóng
너무 더워요

 Rồi à
 네

có bông tuyết rơi
눈이 와요

xin lỗi vì muộn
늦어서 죄송합니다

Xin hãy nói lại
다시 말씀해 주세요

Rất vui được giúp đỡ mà
당연히 도와 드리죠

giỏi quá
대단해요

cảm ơn chị đã giúp đỡ
도와 주셔서 감사합니다

nếu cần sự giúp đỡ hãy nói cho tôi biết
도움이 필요하면 알려주세요

đi theo fôi
따라오세요

anh đi trước đi
먼저 들어가세요

Rất tuyệt
멋져요

mấy giờ đi nhỉ?
몇 시 에 갈까요?

Anh làm việc gì?
무슨 일을 하세요?

Chúng tôi có thể giúp gì à?
무엇을 도와 드릴까요?

đóng cửa đóng cửa lúc mấy giờ?
문은 몇 시에 닫아요?

mở cửa lúc mấy giờ?
문은 몇 시에 열어요?

 tất nhiên rồi
물론이죠

phải giảm cân một chút
몸무게를 좀 줄여야 겠어요

anh bảo gì?
뭐라고 하셨어요?

thời tiết ở bên ngoài thế nào?
바깥 날씨는 어때요?

gió thổi nhiều
바람이 많이 불어요

mùa xuân đã tới
봄이 왔어요

xin nhờ chị xin
부탁합니다

Xin hãy tránh ra
비켜 주세요

khi nào máy bay khởi hành?
비행기는 언제 출발해요?

hình như đã giảm cân một chút
살이 좀 빠진 것 같아요

Chúc mừng sinh nhật
생일을 축하해요

Khi nào là sinh nhật anh?
생일이 언제예요?

mau lên
서두르세요

anh vất vả quá
수고 많으셨어요

ẩm ướt
습해요

Xin lỗi
실례합니다

không
아니요

rất giỏi
아주 잘했어요

tôi vẫn chưa biết
아직 모르겠어요

mời đi vào trong
안쪽으로 들어오세요

mời ngồi à
앉으세요

Tôi biết rồi
알겠습니다

sống ở đâu?
어디에 사세요?
 
Không  có
없어요

Ở đây có chỗ không?
여기 자리 있어요?

Hôm nay nhiệt độ là bao nhiêu độ?
오늘 기온은 몇 도예요?

Thời tiết hôm nay rất đẹp
오늘 날씨가 아주 좋아요

Hôm nay anh có thời gian không?
오늘 시간 있으세요?

Hôm nay là ngày mấy?
오늘이 며칠이에요?

Cảm ơn anh đã đến
와 주셔서 감사합니다

Chúng ta bằng tuổi nhau
우리는 동갑이네요

có ô không?
우산 있어요?

Anh có thích thể thao không?
운동을 좋아해요?

sống ở gần đây
이 근처에 살아요

Cái này có nghĩa là gì?
이건 무슨 뜻이에요?

cái này là cái gì?
이건 뭐예요?

Cái này sử dụng thế nào?
이것은 어떻게 사용해요?

Lại đây
이리 와요

Thứ Bảy tuần này anh có thời gian không?
이번 주 토요일에 시간 있어요?

Đó là một chút lòng thành
작은 성의에요

không nghe được. hãy nói to lên
잘 안 들려요 크게 말씀해 주세요

tôi không hiểu rõ
잘 알아 듣지 못했어요

Xin Hãy giành cho tôi một chút thời gian
잠깐 시간 좀 내 주세요

Đợi chút
잠깐만요

này
저기요

Năm nay. tôi 20 tuổi
저는 올해 20살이에요

Tôi là sinh viên
저는 학생이에요

Tôi là nhân viên văn phòng
저는 회사원이에요

 Xin hãy giúp tôi một chút
 저를 좀 도와주세요

 nhà tôi là đại gia đình
저희 집은 대가족이에요

thực sự cảm ơn
정말 감사합니다

ngày 10 tháng 8 là sinh nhật tôi
제 생일은 8월 10일입니다

cẩn thận
조심하세요

chúc mừng tốt nghiệp
졸업을 축하해요

Anh thích ca sĩ nào?
좋아하는 가수는 누구예요?

cầu mong chị sẽ có nhiều thành quả tốt đẹp
좋은 결과가 있기를 빌어요

Bây giờ là mấy giờ?
지금 몇 시예요?

Bây giờ tôi hơi bận
지금 좀 바빠요

tôi có điều muốn hỏi
질문이 있어요

đỗ xe lại
차 세워요

thật tử tế
참 친절하네요

sở thích của chị là gì?
취미가 뭐예요

Chiều cao bao nhiêu?
키가 몇이에요?

cao nhỉ
키가 크시네요

Nghe nói có báo
태풍이 온대요

nói tiếng Hàn giỏi thế
한국말 잘하시네요

tia nắng nóng rát
햇살이 따가워요

cầu mong chị sẽ hạnh phúc
행복하시길 빌어요

anh có anh chị em gì không?
형제 자매가 있어요?

Nhà vệ sinh ở đâu?
화장실은 어디에요?

Comments

Category
Facebook Twitter NaverBand