너무 많이 먹은. 포식한. 배가 부른

베트남 단어
너무 많이 먹은. 포식한. 배가 부른
no
[40] 기침이 너무 나요.
Ho nhiều
[96] 너무 더워요
Rất nóng
[337] 오늘 너무 덥다
Ừ nhỉ , nóng quá
[338] 날씨가 너무 좋다
Trời đẹp quá
[468] 너무 걱정 하지 마세요
Đừng lo lắng quá. 
[470] 이 가구가 너무 마음에 듭니다.
Em thích đồ nội thất này quá
[526] 2km. 너무 멀다.
Hai cây số. Xa quá!
[568] 그 아가씨는 사탕을 너무 좋아한다.
Cȏ ấy rất thích kẹo 
[579] 나의 차는 너무 달다.
Trà của tȏi ngọt quá 
[617] 그렇지만 그곳은 가격이 너무 비쌌어.
Nhưng mà giá chỗ đó đắt quá. 
[679] 엄마, 배가 너무 아파요.
Mẹ ơi, con đau bụng quá. 
[684] 여자를 너무 좋아하는 것이 그의 병이다
quá thích phụ nữ là bệnh của anh ta.
[1091] 너무 걱정 마세요
Đừng quá lo lắng
[1135] 오늘 너무 덥죠?
Hôm nay nóng quá nhỉ?
[1199] 이건 너무 비싸요
Cái này mắc quá
[1209] 오늘 음식이 너무 짜요
Hôm nay đồ ăn mặn quá
0 Comments
Category
Facebook Twitter NaverBand