베트남 단어
răng
[1] 이름이 뭐에요?
Tên bạn là gì?
[2] 몇살 이에요?
Bạn bao nhieu tuổi?
[16] 이제 가야겠군요.
Em phải đi bây giờ
[24] 이것은 얼마에요?
cái này giá bao nhiêu? 
[25] 한 사람이 더 올 거예요
Còn một người nữa
[40] 기침이 너무 나요.
Ho nhiều
[49] 이거 드릴까요?
Cái này được không?
[53] 이름이 어떻게 되세요? = 이름이 뭐에요?
Bạn tên là gì.?
[56] 우리는 만난적이 없습니다.
Chúng ta đã không gặp nhau
[57] 집이 어디 입니까?
Nhà bạn ở đâu?
[58] 어떤 직업을 갖고 계십니까? 직업이 뭐에요? (무슨일 하세요?)
Nghề nghiệp của bạn là gì? Chuyện gì xảy ra? 
[59] 가족이 어떻게 되세요?
Gia đình anh thế nào?
[62] 고향이 어디예요?
Quê hương anh ở đâu?
[63] 공항까지는 시간이 얼마나 걸려요?
đi đến sân bay mất thời gian bao lâu?
[65] 나이보다 어려 보여요
Trông trẻ hơn so với tuổi
[68] 당연히(기꺼이) 도와 드리죠
Rất vui được giúp đỡ mà
[70] 도움이 필요하면 알려 주세요
nếu cần sự giúp đỡ hãy nói cho tôi biết
[77] 바람이 많이 불어요
Gió thổi nhiều
[79] 살이 좀 빠진 것 같아요
Hình như đã giảm cân một chút
[81] 생일이 언제에요?
Khi nào là sinh nhật anh?
[88] 이건 무슨 뜻이에요?
Cái này có nghĩa là gì?
[89] 이것은 무엇이에요?
Cái này là cái gì?
[90] 이것은 어떻게 사용해요?
Cái này sử dụng thế nào?
[97] 눈이 와요
Có bông tuyết rơi 
[103] 물론이죠
Tất nhiên rồi
[104] 봄이 왔어요
Mùa xuân đã tới
[114] 오늘이 며칠이에요?
Hôm nay là ngày mấy?
[115] 이 근처에 살아요
Sống ở gần đây 
[116] 이리 와요
Lại đây
[121] 우리는 동갑이네요
Chúng ta bằng tuổi nhau 
[124] 저는 학생이에요
Tôi là sinh viên
[133] 질문이 있어요
Tôi có điều muốn hỏi
[135] 이번 주 토요일에 시간 있어요?
 Thứ Bảy tuần này anh có thời gian không?
[136] 저는 회사원이에요
Tôi là nhân viên văn phòng 
[140] 저는 올해 17살 이에요
Năm nay. tôi 20 tuổi 저는 올해 17살 이에요
[141] 저희 집은 대가족이에요
Nhà tôi là đại gia đình
[145] 키가 몇이에요?
Chiều cao bao nhiêu?
[153] 햇살이 따가워요
Tia nắng nóng rát 
[154] 태풍이 온대요
Nghe nói có báo 
[199] 제 이름은 마이 입니다.
Tôi tên là Mai
[193] 당신은 이해 하나요?
Anh có hiêu không?
[464] 그는 휴일도 없이 일한다
Anh ấy làm việc không có ngày nghỉ. 
[191] 이것 좀 인쇄 해 주실래요?
Bạn có thể in nó ra không?
[203] 실례지만 이름이 뭐에요?
Xin lôi.. chi tên là gì?
[204] 당신은 베트남 사람이 맞나요?
Anh là người Việt Nam phải không?
[205] 베트남 사람이 아닙니다
Không phải là người Việt Nam
[207] 당신은 선생님 이시죠?
Chị là giáo viên phải không?
[208] 당신은 한국사람이 맞나요?
Anh là người Hàn Quốc phải không?
[210]

Dạ không. Tôi không phải là người Hàn Quốc
[211] 실례지만,어느나라 사람 이세요?
Xin lỗi.chị là người nước nào?
[224] 아 그래요.이분이 언니의 남편 인가요?
À..thế à? Đây là chồng của chị à?
[225] 맞아요. 이 사람은 저의 남편 이에요
Dạ vâng. Đây là chống của tôi
[343] 하이힐 있어요? 
giày cao gót không?
[347] 우리는 저녁때 사이공에 도착할 것이다.
Chúng ta sẽ đến Sài Gòn vào buổi tối → buổi tối
[351] 하노이에 사이공 쌀국수가 있는 쌀국수집이 있어요.
Ở Hà Nồi có quán phở bán Phở Sài Gòn.
[352] 말, 소, 돼지들은 가축들이다.
Ngựa, bò và heo là gia súc
[356] 점심시간 점심시간은 1시간이다
Thời gian buổi trưa là một tiếng
[364] 물속에 소금이 녹다.
Muối tan trong nước 
[213] 아니요. 저는 베트남 사람이 아니에요.
Dạ không. Tôi không phải là người Việt
[241] 이것은 책상 입니다
Đây là cái bàn
[247] 아줌마 이것은 얼마예요?
Chị ơi. Cái này Bao nhiêu tiền?
[252] 오빠는 베트남에서 일해 본 적이 있습니까?
Anh đã làm việc ở Việt Nam bao giờ chưa?
[256] 이 분은 누구 입니까?
Đây là ai?
[257] 이분은 제 친구 입니다.
Đây là ban cůa tôi
[262] 당신의 이름은 마이가 맞나요?
Chị tên là Mai phải không?
[263] 네. 맞아요. 제 이름은 마이에요.
Dạ vâng. Tôi tên là Mai
[274] 저는 사이공 병원에서 일해요
Tôi làm việc ở bệnh viện Sài Gòn
[275] 당신은 몇 살이세요?
Chị bao nhiêu tuổi?
[276] 몇명 이에요?
Bao nhiêu người?
[280] 올해 그는 몇 살 이에요?
Năm nay anh ấy bao nhiêu tuổi?
[281] 올해 그는 스무 살이에요
Năm nay anh ấy 20tuổi
[289] 가족은 아버지 어머니 그리고 나 이렇게 세 명이에요
Gia đình tôi có 3người là bố mẹ và tôi
[295] 오빠는 곧 베트남으로 출장을 갈 것이다
Anh ấy sắp đi công tác ở Việt Nam.
[296] 언니는 곧 졸업할 것이다
Chị ấy sắp tốt nghiệp.
[297] 이런! 오늘 되게 덥다
Trời ơi! hôm nay nóng quá
[302] 오늘이 무슨 요일 이에요?
Hôm nay là thứ mấy?
[303] 오늘은 금요일 이에요
Hôm nay là thứ sáu
[304] 오늘은 며칠 이에요?
Hôm nay là ngày mấy?
[305] 오늘은 21일 이에요
Hôm nay là ngày 21
[306] 이번 달은 몇 월 이지요?
Tháng này là tháng mấy?
[307] 이번 달은 5월 이에요
Tháng này là tháng 5
[319] 이것이 아니고 저거예요
Không phải cái này mà là cái kia
[323] 벤탄 시장이 어디에 있나요?
Chợ Bến Thành ở đâu ạ?
[325] 그는 베트남어를 공부한 후 베트남으로 여행을 갈 것이다
Anh ấy học tiếng Việt sau đó đi du lịch ở Việt Nam
[326] 나는 밥을 먹은 뒤에 일하러 갈 것이다
Tôi sẽ đi làm việc sau khi ăn cơm Sau khi ăn cơm tôi sẽ đi làm việc
[328] 와! 오토바이가 정말 많네요
Trời ơi. Xe máy nhiều quá vậy
[329] 한국에서 하노이까지 얼마나 걸려요?
Từ Hàn Quốc đến Hà Nội mất bao lâu?
[330] 한국에서 하노이까지 비행기로 약 4시간 걸려요
Từ Hàn Quốc đến Hà Nội mất khoảng 4 tiếng bằng máy bay
[366] 아주머니, 이 두부는 얼마예요?
Cô ơi, đậu hủ này bao nhiêu ạ? 
[367] 우리는 다음 주에 서울로 이사 간다
Chúng tôi dọn nhà lên Seoul vào tuần sau. 
[744] 이번 주 토요일
Thứ bảy tuần này
[371] 내년에 나는 미국에 갈것이다
năm sau tôi sẽ đi Mỹ  
[373] 그는 사이공에서 10일에 돌아왔다.
Nó ở Sài Gòn về ngày 10 tây 
[377] 오늘이 수요일이라면 그저께는 월요일이었고 모레는 금요일이 될 것이다.
Nếu hȏm nay là thứ tư thì hȏm kia là thứ hai và ngày kia là thứ sáu 
[380] 오늘이 며칠입니까?
Hȏm nay là ngày mấy? 
[381] 독서를 오래하면 눈이 피로하다.
Đọc sách lâu mỏi mắt 
[384] 특별한 것이 아니다
không có gì đặc biệt.
[385] 이 책은 매우 재미있으나 조금 길다.
Quyển sách nầy rất hay chỉ hơi dài một chút 
[399] 이 방에는 에어컨이 있다
Trong phòng này có máy lạnh. 
[400] 그녀는 임신 여섯 6개월 이다
cô ấy có mang sáu tháng  
[403] 이 일은 나에게 매우 중요하다.
Việc này rất quan hệ đối với tȏi 
[404] 보통 월경주기는 보통 28일이다
Chu kỳ kinh nguyệt thường là 28 ngày.
[603] 그는 많이 늙어 보였다.
Tȏi thấy nó già nhiều
[410] 나는 공포 영화라면 질색이다
Tôi ghét phim kinh dị.
[412] 그 집에는 넓은 정원이 있다
cái nhà ấy có một cái vườn rộng.  
[420] 과학은 지난 50년동안 많이 발전했다.
Khoa học tiến bộ rất nhiều trong khoảng năm chục năm sau cùng 
[421] 동아시아 국가들 간의 협력이 필요하다
Cần thiết hợp tác giữa các nước Đông Á. 
[424] 우유는 훌륭한 영양 공급원이다
Sữa là nguồn dinh dưỡng tuyệt vời.
[427] 규칙 위반이다
vi phạm quy tắc.
[431] 이 기계는 1분에 80부를 복사한다
máy này chạy tám chục bản một phút
[432] 최대 속력이 시속 60km 이다
vận tốc tối đa là 60km/giờ 
[433] 수술은 성공이었다[실패였다]
ca mổ thành công [thất bại]. 
[436] 이곳 생활비는 아주 비싸다.
ở đây sinh hoạt đắt đỏ
[445] 당신이 장소를 정하세요
Bạn hãy quyết định địa điểm đi!
[448] 이 문제를 어떻게 처리할 것 입니까?
phải xử lý việc này ra sao đây?
[450] 압력 압력이 높다[낮다]
Áp lực cao [thấp] 
[451] 인삼은 이 지방의 특산물이다
Nhân sâm là đặc sản của địa phương này.
[452] 부동산 가격이 급격히 올랐다
giá bất động sản tăng nhanh chóng.
[454] 칫솔이를 닦다.
đánh răng bằng bàn chải răng  
[455] 그 집은 네 개의 침실과 공동 부엌이 하나 있다
Căn nhà đó có bốn phòng ngủ và một bếp chung.
[457] 치킨 프라이드치킨 한 마리 배달해 주세요
Làm ăn giao cho tôi một con gà rán. 
[458] 이 치약은 미백 효과가 있다
Kem đánh răng này có tác dụng làm trắng. 
[742] 지난 주말 /다음 주말 /이번 주말
Cuối tuần trước Cuối tuần sau Cuối tuần này
[460] 이 구두가 얼마예요?
Giày này bao nhiêu tiền vậy?
[470] 이 가구가 너무 마음에 듭니다.
Em thích đồ nội thất này quá
[473] 우리도 아직 10분이 남았다.
Chúng ta còn mười phút nữa
[488] 탁자 위에 꽃병이 있다
Có một bình hoa trên bàn.  
[489] 의사 선생님, 저 목이 아파요.
Bác sỹ ơi, cổ tôi bị đau. 
[493] 그것은 이유가 되지 않는다.
Đó khȏng phải là một lý do  
[496] 우리 회사는 출퇴근 시간이 자유롭다
Công ty của tôi thời gian đi làm và tan sở thì tự do. 
[499] 보통이예요.(건강하다는 뜻) 당신은요?
Bình thường. Còn anh?
[502] 나의 부인은 훌륭한 주부이다.
vợ tȏi là một người nội trợ giỏi 
[722] 시간이 있을 때
Khi có thời gian. Khi ~할때
[513] 당신은 직업이 무엇이세요?
anh làm nghề gì?
[516] 이번주 일요일이요
Chủ nhật tuần này.
[519] 이길로 직진하세요.
Cô đi thẳng đường này.
[527] 쇼핑몰 바로 뒤가 버스 정류장 이예요.
Ngay sau trung tâm mua sắm là trạm xe buýt.
[534] 이자가 얼마나 되나요?
Lãi suất bao nhiều?
[535] 아이가 엄마를 잃어버리다
em bé bị lạc mẹ 
[537] 여름이 지나고 가을이 왔다
Mùa hè trôi qua mùa thu đã đến. 
[541] 재능은 있지만 덕이 없다.
hữu tài vȏ hạnh 
[543] 그의 능력이 대단하다
năng lực anh ta rất lớn.
[544] 나에게는 차를 살 능력이 없다
tôi không còn khả năng để mua xe. 
[545] 그녀는 아직 성 경험이 없다
Cô ấy chưa có kinh nghiệm về tình dục. (=Cô ấy còn trinh.) 
[546] 미국의 대통령 임기는 4년이다.
nhiệm kỳ của tổng thống Mỹ là bốn năm 
[551] 출구는 이쪽이다
Cửa ra phía này.
[552] 추석에 무엇을 할 계획이예요?
Bạn có kế hoạch gì cho Tết Trung Thu không?  
[557] 바람이 창문으로 불어 들어오다.
Gió từ cửa sổ thổi vào  
[559] 파란불이 켜지다
bật đèn xanh 
[560] 이 집은 우리집보다 높다.
Nhà nầy cao hơn nhà tȏi
[561] 우리는 동갑이다
Chúng ta bằng tuổi. 
[567] 아이들에게 과자를 나눠주다
phân phát bánh kẹo cho trẻ em
[569] 당신은 언젠가 부자가 될 것이다.
Một ngày kia anh sẽ trở nȇn một người giàu có 
[572] 그녀는 당신보다 열심이다.
Cȏ ấy chăm chỉ hơn anh
[575] 베트남어 발음이 어려워요.
Phát âm tiếng Việt khó. 
[577] 이게 세계 최대의 공원이야.
Đây là công viên lớn nhất thế giới. 
[578] 많은 청소년들이 인터넷에 중독되어 있다
Nhiều thanh thiếu niên nghiện internet. 
[580] 그들은 잘 어울리는 한 쌍이다
Hai người đó là một cặp rất hợp nhau. 
[583] 주차 공간이 없었다
Không có chỗ đậu xe.
[588] 가스 요금이 7월에 오른다
Tiền ga sẽ tăng trong tháng 7. 
[589] 그는 나의 친척이다.
Nó là một người bà con của tȏi 
[593] 초콜릿이 먹고 싶어요
Tôi muốn ăn socola.
[594] 그녀는 초등학교 선생님 이다
cô ấy là giáo viên cấp 1. 
[595] 새집으로 이사하다
Chuyển đến nhà mới. 
[600] 하루 또는 이틀.
Trong một hoặc hai ngày  
[609] 강이 바다안으로 흘러 들어가다.
Sȏng chảy ra biển 
[611] 난 단지 농담을 했을 뿐이다
tôi chỉ nói đùa thôi
[613] 이 새옷이 나에게 어울리니?
Cái áo mới này vừa tȏi khȏng? 
[615] 이것은 좋은 술이니, 천천히 음미하면서 드세요.
Cái này là rượu tốt cho nên uống từ từ mà thưởng thức
[616] 자신의 주인이 되다.
Làm chủ lấy mình
[617] 그렇지만 그곳은 가격이 너무 비쌌어.
Nhưng mà giá chỗ đó đắt quá. 
[620] 그는 학급에서 1등이다.
Nó giỏi nhất trong lớp (nó đứng đầu lớp) 
[623] 이거 우리 조카 줄 거야.
Tôi sẽ cho cháu tôi cái này.  
[625] 태풍이 장마를 몰고 왔다
bão kéo theo mưa dầm đến. 
[632] 나는 주로 대중교통을 이용한다
Tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
[634] 나는 그 사람의 이름을 들었다.
Tȏi nghe tȇn người đó 
[635] 나는 내일 친구집을 방문할 것이다
tôi sẽ đến thăm bạn ngày mai
[639] 아마 여러 가지 이유가 있겠지.
Chắc là có nhiều lý do chứ. 
[642] 겨울이 시작되었다.
Mùa đȏng bắt đầu  
[644] 우리 반 담임은 예쁜 여선생님이다
Giáo viên chủ nhiệm lớp ta là một cô giáo xinh đẹp.  
[645] 저 남자분이 너희 선생님이시냐?
Người đàn ông kia là giáo viên của các con hả? 
[647] 그녀는 임신중 이다
Cô ấy đang có bầu.
[655] 이 종류가 잘 팔려요.
Chủng loại này được bán nhiều.  
[667] Chẳng phải chúng ta đã từng gặp nhau trước đây sao? 
[668] 이웃사람.
Bạn láng giềng
[669] 제 이야기 좀 들어 보세요
Làm ơn hãy nghe câu chuyện của tôi! 
[670] 이상한 행동 하지 마.
Đừng cư xử kỳ lạ
[671] 아저씨, 이삿짐들을 이 문 앞에 내려 주세요.
Chú ơi, hãy chuyển hành lý xuống trước cửa nhà giúp. 
[672] 다음 주 수요일에 이사 갑니다
Tôi sẽ chuyển nhà vào thứ tư tuần sau.
[673] 이 이불은 두꺼워서 따뜻하다.
Cái mền này ấm vì nó dầy 
[675] 이 상품은 잘 팔리지 않는다.
Món hàng này khȏng bán chạy
[684] 여자를 너무 좋아하는 것이 그의 병이다
quá thích phụ nữ là bệnh của anh ta.
[687] 이 치마를 교환하고 싶습니다.
Tôi muốn đổi chiếc váy này.  
[688] 너 어떤 사이즈 입니?
cậu mặc (áo) cỡ nào (옷)
[690] 이게 가장 잘 팔리는 거예요.
Đây là cái bán chạy nhất. 
[691] 결승전에서 이기다
Thắng trận chung kết. 
[693] 그는 중학교 2학년에 재학 중이다.
anh ta đang học năm thứ 2 trung học. 
[696] 그래요! 언니 어려 보이네요.

Thế à?
Chị trông trẻ quá!

trông ~해 보이다
trẻ 어리다.
trông trẻ quá! 어려보이다.
quá 매우.과하다.지나치게~하다 

[697] 올해 오빠는 몇 살이에요?

Năm nay anh bao nhiêu tuổi? 

[706] 당신의 직업은 무엇이에요?
Chị làm nghề gì?
[708] 올해 너는 몇 살이니?
Năm nay cháu mấy tuổi? Năm nay 올해 cháu 조카
[712] 나는 딸 한 명이 있어요
Tôi có 1con gái
[725] 지난주.이번주.다음주
Tuần trước Tuần này Tuần sau
[726] 지난달.이번달.다음달
Tháng trước Tháng này Tháng sau
[1073] 확실히 이해가 되나요?
Bạn có hiểu rõ không?
[1083] 이해 됩니까?
Bạn có hiểu không?
[1111] 그 것들은 내 것이 아니야
Chúng không phải của tôi
[1120] 노래방에 같이 가자

Mình cùng đi tới phòng karaoke đi

[750] 오늘은 며칠 이에요?
Hôm nay là ngày mấy Hôm nay là ngày bao nhiêu
[751] 오늘은 5일 이에요
Hôm nay là ngày 5
[754] 당연히 이해합니다
Hiểu chứ
[763] 오빠 이거 어때요?
Anh ơi cái này thế nào
[765] 내가 느끼기엔 한국의 여름이 베트남의 여름보다 시원해요
Tôi thấy mùa hè hàn Quốc mát mẻ hơn mùa hè của Việt Nam. thấy 느끼다.
[777] 나는 보통 학교에 오토바이로 와
Tớ thường đến trường bằng xe máy
[779] 응. 많은 베트남 사람은 보통 오토바이를 타고 일하러 가
Ừ. Nhiều người Việt thường đi làm bằng xe máy
[780] 이 책을 저에게 주세요
Cho tôi quyển sách này Cho 주다
[787] 빨간 차, 이 빨간 차,이 빨간 차 한대
Xe Ô tô màu đỏ Xe Ô tô màu đỏ này 1 chiếc xe ô tô màu đỏ này
[788] 자동차 자전거 버스 오토바이
Chiếc xe ô tô, chiếc xe đạp, chiếc xe buýt, chiếc xe máy
[791] 나는 많이 먹어서 소화가 안 돼요
Vì ăn nhiều nên tôi không tiêu hóa được tiêu hóa 소화
[797] 네. 나는 그 여자를 만나 봤어요. 아직이요. 나는 그 여자를 만나 본 적 없어요
Rồi. Tôi đã gặp Chị ấy rồi Chưa. Tôi chưa bao giờ gặp chị ấy
[798]  어제 이사했어요
Hôm qua mình mới chuyển nhà rồi
[799] 아줌마 이 집은 한달에 얼마죠?
Cô ơi. Căn hộ Này bao nhiêu một tháng?
[800] 사이즈가 어떻게 되세요?
Chị Mặc size bao nhiêu? Chị mặc size mấy? Chị mặc thế nào?
[802] 이 옷은 작아요. 제가 느끼기에 좀 끼는 것 같아요
Cái áo này nhỏ quá! Tôi thấy ch ật quá
[811] 네. 저도 역시 사이공 병원 에서 일해요.
Dạ vâng. Tôi cũng là bác sĩ ở bệnh viện Sài Gòn
[812] 언니! 올해 나이가 몇 살 이에요?
Chị ơi. Năm nay chị bao nhiêu tuổi?
[813] 올해 나는 서른살이야
Năm nay chị 30tuổi
[831] 배탈이 났어요
Tôi bị đau bụng
[826] 고양이는 쥐를 쫓았어요
Con mèo chạy sau có chuột
[844] 당신이 미워요, 당신을 싫어해요
Tôi ghất anh
[850] 나에겐 꿈이 있어요
Tôi có ước mơ
[854] 자야 할 시간이에요
Đã đến giờ đi ngủ
[855] 이제 자야겠어요
Tớ đi ngủ đây
[861] 좋은 생각이 아니에요
Đó không phải là ý hay
[863] 이 사과는 썩었어요
trái táo này bị hư rồi
[869] 열이 있는 것 같아요
Có vẻ như tôi bị sốt
[870] 이 장미는 아름답습니다
Hoa hồng này đẹp quá
[871] 전에 여기 와 본 적이 있어요
Chúng tôi đã từng đến đây rồi
[885] 아이가 생겼어요
Tôi đã có con
[899] 사이공 맥주 열 캔과 하노이 맥주 열병 주세요
10 lon bia Sài Gòn và 10 chai bia Hà Nội nhé lon 캔 chai 병
[892] 메뉴판 좀 주세요. 여기 무엇이 가장 맛있나요?
Cho tôi thực đơn Ở đây món ăn nào ngon nhất? thực đơn 메뉴
[893] 우리식당은 어떤 음식이든 다 맛있어요
Nhà hàng chúng tôi món ăn nào cũng ngon lắm ạ.
[896] 저기요 이 운동화 얼마예요?
chị ơi Giày thể thao này bao nhiêu tiền vậy? Giày 신발 Giày thể thao 운동화
[897] 그거요? 150만 동이에요 그것은 신 상품이라서 다소 비싸요 그러나 예쁘고 튼튼해요
Cái đó hả? 1.500.000 đồng Cái đó là hàng mới nên hơi mắc Nhưng vừa đẹp vừa bền hàng mới 새상품 hơi 다소.약간 bền 튼튼한
[902] 같이 가도 돼요?
Tôi tham gia với được không?
[904] 이거 세 개 주세요
Tôi muốn 3 cái loại này
[905] 저는 다른 질문이 있어요
Tôi có một câu hỏi khác
[906] 꽃이 많이 피었습니다
Tôi rất yêu hoa
[910] 난 당신의 이름을 몰라요
Tôi Không biết tên của bạn
[912] 아이가 중학교 2학년 맞나요?
Em ấy là học sinh lớp 7 phải không? học sinh 학생 học sinh lớp 7 -7학년 초등학교 5년 중학교 4년 고등학교 3년 대학교 4~6년
[916] 성함이 어떻게 되세요?
Tên bạn là gì?
[917] 국적이 어디입니까?
quốc tịch của bạn là gì?
[919] 직업이 뭐죠?
Bạn làm nghề gì?
[920] 호텔 이름이 뭡니까?
Tên của khách sạn là gì?
[922] 와이파이가 안 터지네요
Không có kết nối wi-fi
[923] 우리 치약이 떨어졌어요
Chúng ta hết kem đánh răng rồi
[927] 출발 시간이 언제입니까?
Thời gian khởi hành của tôi ở đâu?
[928] 면세점은 몇 층이에요?
Thằng nào là cửa hàng miễn thuế?
[940] 이 번호로 연락할까요?
Tôi có thể liên lạc với bạn bằng số này được không?
[966] 이 술 독하네요
Rượu này mạng nhỉ
[973] 저는 술을 좋아하는 편이에요
Tôi thuộc diện thích rượu
[987] 새해 복 많이 받으세요
Chúc mừng năm mới
[1019] 어느 것이든 괜찮다
Cái nào Cũng được
[1021] 어제 나는 이사했어
Hôm qua mình mới chuyển nhà rồi chuyển nhà 이사하다
[1022] 그래 어느 집으로 이사했어? 아파트 아니면 개인주택?
Thế à? Bạn chuyển nhà nào? Chung cư hay nhà riêng ? Chung cư 아파트 nhà riêng 개인주택
[1034] 이 책은 무슨 책이에요?
Quyển sách này là sách gì vậy?
[1036] 안녕하세요. 마이씨
Chào chı Mai
[1037] 올해 그는 23 살이야
Nam nay anh ấy 23tuổi
[1040] 올해 14살 이에요
Năm nay 14tuổi
[1050] 저런. 2012번 버스가 왜 이리 안 올까요?
Trời ơi Tại sao xe buýt số 2012 Không Đến. xe buýt 버스 số 번호 2012 하이컹 못하이=하이응안 컹짬 무이 하이
[1053] 나는 보통 남편이랑 TV를 봐요
Tôi thường xem Tivi với chồng tôi
[1063] 오빠의 취미는 드라이브 맞죠?
Sở thích của anh là lái xe phải không?
[1066] 아마 특별한 일이 없을 거예요
Chắc là không có gì đặc biệt. đặc biệt 특별한
[1071] 그는 비록 나이가 들었지만 여전히 건강하다
Ông ấy dù già nhưng vẫn khỏe lắm dù 비록 vẫn 여전히
[1129] 그래요. 언니는 생일이 언제에요?
khi nào là sinh nhật của cô.

sinh nhật 생일
[1130] 내 생일은 5월 15일 이예요
Sinh nhật của tôi là ngày 15 tháng 5
[1137] 나는 밥을 먹고 난 후 일을 하러 갈 것이다
Tôi sẽ ăn cơm sau đó đi làm việc
[1142] 우리 가족은 3명이 있어요
Gia đình tôi có ba người
[1144] 거기에 은행이 있어요
Ngân hàng có ở đằng đó
[1145] 우리 집 앞에 공원이 있어요
Trước nhà tôi có công viên
[1146] 이 구두가 얼마예요?
Giày này bao nhiêu tiền vậy?
[1150] 발음이 매우 좋아요
Phát âm rất tốt
[1161] 여러가지 과일이 있어요
Có nhiều loại trái cây
[1163] 우리 전자 상가에는 무엇이든지 있어요
Cửa hàng điện tử này cái gì cũng có

điện tử 전자
Cửa hàng điện tử전자상가
[1169] 너는 이 문제 이해했니?
Cậu hiểu được bài này hả? Cậu 너(친구사이)
[1170] 벤탄시장 이요? 이길로 500m 직진하고 사거리를 만나면 좌회전하세요。그 후에 100미터를 더 직진하면 벤탄 시장에 도착 할 수 있어요
Chợ Bến Thành hả? Chị đi thẳng khoảng 500m, gặp ngã tư rẽ trái sau đó đi thẳng khoảng 100m nữa thì tới chợ Bến Thành ạ ngã tư 사거리 rẽ trái 좌회전 sau đó 그후에 đi thẳng 직진하다 khoảng 대략 nữa 더 tới 도착하다
[1179] 돈이 많이 있어요
Tôi có nhiều tiền
[1181] 이리 오세요
Lại đây
[1183] 이 의자에 앉으세요
Hãy ngồi vào ghế này
[1185] 우리 집 근처에 은행이 있어요
Gần nhà tôi có ngân hàng
[1189] 열이 있어요
Tôi bị sốt
[1199] 이건 너무 비싸요
Cái này mắc quá
[1201] 시간이 많이 걸려요
Tốn nhiều thời gian
[1205] 새해에 바라는 것이 뭐예요?
Điều ước của bạn trong năm mới là gì?
[1209] 오늘 음식이 너무 짜요
Hôm nay đồ ăn mặn quá
[1214] 계산이 맞아요?
Tính tiền có đúng không?
[1215] 이것은 주문 안 했는데요
Cái này tôi không gọi
[1216] 이 근처에 한국식당 있어요?
Gần đây có nhà hàng Hàn Quốc nào không?
[1217] 이 집 전문이 뭐예요?
Hài chuyên về món gì?
[1223] 많이드세요
Anh ăn nhiều vào nhé
[1224] 계란후라이를 먹고 싶어요
Tôi muốn ăn trứng rán(trứng chiên)
[1232] 농담이야
Đùa thôi mà
[1240] 왜 이렇게느려요?
Sao lại chậm quá vậy?
[1251] 지금은 2시 30분 이예요
Bây giờ là 2:30
[1254] 나는 지금 운동 중이야 왜?
Tôi đang tập thể dục Sao vậy? Sao vậy 왜
[1261] 맞아요 한국의 겨울이 더 추워요
Đúng rồi! Mùa Đông của Hàn Quốc lạnh hơn
[1266] 그는 베트남어를 공부한 후, 베트남으로 여행을 갈 것이다
Anh ấy học tiếng Việt sẽ đi du lịch ở Việt Nam Anh ấy đi du lịch ở Việt Nam sau khi học tiếng Việt
[1311] 오빠는 일이 끝났습니까? 저는 일을 끝냈습니다 저는 아직 일을 못 끝냈습니다
Anh làm việc xong chưa? Tôi làm việc xong rồi. Tôi chưa làm việc xong
[1312] 이것은 아버지의 셔츠입니다
Đây là ảo của cha tôi
[1323] 타이어를 점검 해 주시겠어요?
Bạn kiểm tra lốp xe nhé?
[1328] 이번 시험에 합격해야 해요
Tôi phải vượt qua kỳ thi này
[1340] 이것과 같은 약 주세요.
Cho tôi thuốc giống như cái này.
[1342] 여보세요. 거기가 맛있는 식당이죠?
Alo, đó là nhà hàng ngon phải không ạ ?
[1343] 네 맞습니다. 무엇이 필요 하신가요?
Dạ Vâng ạ Anh cần gì ạ?
[1345] 네 맞아요 그러면 당신은요? 당신의 취미는 무엇이죠?
Dạ vâng Còn cô sở thích của cô là gì
[1346] 투이씨는 165cm 입니다
Chị thủy cao 165 cm. cao 키큰.높은
[1350] 이 책상과 저 책상은 넓이가 같습니다
Cái bàn này rộng bằng Cái bàn kia
[1355] 한국의 겨울은 눈이 많이 내리죠
Tuyết rơi rất nhiều vào mùa đông ở Hàn Quốc?
[1358] 아. 그리고 오늘은 외국인이 많이 있으니 고수는 빼 주세요
À, hôm nay có nhiều người nước ngoài nên đừng cho rau thơm vào nhé rau thơm 고수
[1359] 이집은 다섯 개의 침실. 네 개의 화장실. 한 개에 부엌이 있어요. 창 문을 열었을 때 근처 풍경을 볼 수 있어요
Căn hộ này có 5 phòng ngủ , 4 nhà vệ sinh, 1 nhà bếp và phòng ăn Khi mở cửa sổ thấy được phong cảnh gần đây phong cảnh 풍경
[1366] 아! 오늘 저녁에 우리 회사에서 회식이 있어서 미리 예약하고 싶은데요
À, tối nay công ty của tôi có tiệc nên tôi muốn đặt bàn trước tối nay 오늘저녁 tiệc 회식.파티 đặt bàn 예약
[1367] 엄마! 오빠와 방을 바꾸고 싶어요. 왜 오빠 많이 제방 보다 더 넓죠?
Mẹ ơi con muốn đổi phòng với anh trai Sao phòng của anh trai rộng hơn phòng của con? đổi 바꾸다
[1370] 나랑 동갑이네
Bạn bằng tuổi tôi
[1371] 너는 학생이야 그렇지?
Bạn là sinh viên phải không?
[1372] 같이 사진 찍자
Chúng ta hãy chụp ảnh cùng nhau
[1375] 이메일로 연락 주세요
hãy gửi email cho tôi nhé
[1377] 이따가 봐요
lát nữa gặp lại nhé
[1384] 이해하기 어려워요
Khó hểu ạ
[1387] 전화가 불통이에요
điện thoại không kết nối
[1388] 오늘 회의는 이것으로 마칩니다
buổi học ngày hôm nay kết thúc ở đây
[1390] 주량이 어느 정도예요?
uống được chừng nào?
0 Comments
Category
Facebook Twitter NaverBand