베트남 단어
trên
[365] 빵 위에 설탕을 뿌리다.
rắc đường lȇn bánh 
[427] 규칙 위반이다
vi phạm quy tắc.
[428] 특별 위원회는 6명의 위원으로 되어 있다
Uỷ ban đặc biệt được cấu thành bởi 6 uỷ viên.  
[429] 그는 재산을 변호사에게 위탁했다
Ông ta đã ủy thác tài sản cho luật sư. 
[430] 칼로 위협하다
Uy hiếp bằng dao. 
[474] 여행 경비를 절약하기 위해 여관에 묵었다
Tôi đã ngủ ở nhà trọ để tiết kiệm chi phí du lịch.
[488] 탁자 위에 꽃병이 있다
Có một bình hoa trên bàn.  
[506] 저는 베트남어 공부하기 위해 왔어요.
Tôi đến Việt Nam để học tiếng Việt.
[547] 선거 위원회의 의장.
Chủ tịch ủy ban tuyển trạch 
[677] 그녀는 남편의 건강을 위해 보약을 지었다
Cô ấy đã mua thuốc bổ cho chồng uống cho khoẻ.
[1116] 위스키 주세요
cho tôi uýt ki
[1313] 그들은 샌드위치를 먹고 있어요
Họ đang ăn bánh mì xăng-uých
[1354] 나는 눈 내리는 것을 보기 위해 한국에 가고 싶어요
Tôi muốn đi Hàn Quốc để nhìn tuyết rơi để ~을 위해 nhìn 보다. tuyết rơi 눈이내리다.
0 Comments
Category
Facebook Twitter NaverBand