[41] 함께 할 수 없어 미안해요
Xin lỗi tôi không thể
Xin lỗi tôi không thể
[143] 좋아하는 가수는 누구예요?
Anh thích ca sĩ nào?
Anh thích ca sĩ nào?
[173] 전화 번호를 주실 수 있나요?
Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
[174] 잠깐 만날 수 있을까요?
Tôi có thể gặp bạn một lát không?
Tôi có thể gặp bạn một lát không?
[214] 당신은 프랑스어를 말할수 있나요?
Chị nói được tiếng Pháp phải không?
Chị nói được tiếng Pháp phải không?
[215] 아니요. 저는 프랑스어를 말할수 없어요.
Dạ không. Tôi không nói được tiếng Pháp
Dạ không. Tôi không nói được tiếng Pháp
[216] 저는 영어와 베트남어를 조금 할수 있어요.
Tôi nói được tiếng Anh và một ít tiếng việt
Tôi nói được tiếng Anh và một ít tiếng việt
[217] 당신은 영어를 말할 수 있나요?
Cô nói được tiếng Anh không?
Cô nói được tiếng Anh không?
[218] 네. 저는 영어를 할수 있어요.
Dạ vâng. Tôi nói được tiếng Anh
Dạ vâng. Tôi nói được tiếng Anh
[345] 밀수품을 전부 압수하였다
tịch thu toàn bộ hàng lậu
tịch thu toàn bộ hàng lậu
[351] 하노이에 사이공 쌀국수가 있는 쌀국수집이 있어요.
Ở Hà Nồi có quán phở bán Phở Sài Gòn.
Ở Hà Nồi có quán phở bán Phở Sài Gòn.
[360] 배고파서는 일할 수 없다
đói bụng không làm được.
đói bụng không làm được.
[259] 당신은 베트남어를 말할수 있나요?
Anh nói được tiếng việt không?
Anh nói được tiếng việt không?
[260] 예. 저는 베트남어를 할수 있어요.
Dạ vâng. Tôi nói được tiếng việt
Dạ vâng. Tôi nói được tiếng việt
[261] 아니요. 저는 베트남어를 할수 없어요.
Dạ không. Tôi không nói được tiếng việt
Dạ không. Tôi không nói được tiếng việt
[377] 오늘이 수요일이라면 그저께는 월요일이었고 모레는 금요일이 될 것이다.
Nếu hȏm nay là thứ tư thì hȏm kia là thứ hai và ngày kia là thứ sáu
Nếu hȏm nay là thứ tư thì hȏm kia là thứ hai và ngày kia là thứ sáu
[389] 수도꼭지를 틀다.
mở vòi nước
mở vòi nước
[433] 수술은 성공이었다[실패였다]
ca mổ thành công [thất bại].
ca mổ thành công [thất bại].
[477] 우리는 정보의 홍수 속에 살고 있다
Chúng ta đang sống trong biển thông tin.
Chúng ta đang sống trong biển thông tin.
[576] 우리 집 근처에 수산 시장 있어요
Ở gần nhà chúng tôi có chợ hải sản.
Ở gần nhà chúng tôi có chợ hải sản.
[596] 수하물을 맡기다
gửi hành lý.
gửi hành lý.
[614] 말할 수 없다.
khȏng được nói
khȏng được nói
[649] 집을 수리할 필요가 있다.
Nhà cần phải sửa
Nhà cần phải sửa
[672] 다음 주 수요일에 이사 갑니다
Tôi sẽ chuyển nhà vào thứ tư tuần sau.
Tôi sẽ chuyển nhà vào thứ tư tuần sau.
[738] 일요일。월요일。화요일。수요일。목요일。금요일。토요일
Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy
Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy
[1076] 얘기 좀 할 수 있을까요?
Tôi có thể nói với bạn không?
Tôi có thể nói với bạn không?
[793] 베트남 쌀국수는 정말 맛있네요
Phở Việt Nam ngon quá.
Phở Việt Nam ngon quá.
[803] 말을 할수 없다.
Không nói được
Không nói được
[804] 춤출수 있다.
Nhảy được
Nhảy được
[852] 어디에 주차할 수 있나요?
Đậu xe ở đâu vậy?
Đậu xe ở đâu vậy?
[865] 저는 수영을 잘 못해요
Tôi Không bơi giỏi
Tôi Không bơi giỏi
[890] 할 수 있어요
Có thể làm
Có thể làm
[925] 좀 깎아 줄 수 있나요?
Bạn có thể cho tôi giảm giá?
Bạn có thể cho tôi giảm giá?
[930] 어디서 돈을 바꿀 수 있나요?
Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
[934] 비자를 볼 수 있을까요?
Tôi có thể xem visa của bạn không?
Tôi có thể xem visa của bạn không?
[939] 전화 번호를 주실 수 있나요?
Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
[975] 나는 민수 씨 와 통화하고 싶어요
Tôi muốn nói chuyện điện thoại với anh Min Su
Tôi muốn nói chuyện điện thoại với anh Min Su
[982] 어디서 전화할 수 있어요?
ở đâu có thể gọi điện thoại được ạ?
ở đâu có thể gọi điện thoại được ạ?
[1056] 너는 소고기 칼국수 먹을래, 아니면 닭고기 칼국수 먹을래?
Em ăn phở bò hay phở gà? hay ? A 할래? B할래?
Em ăn phở bò hay phở gà? hay ? A 할래? B할래?
[1170] 벤탄시장 이요? 이길로 500m 직진하고 사거리를 만나면 좌회전하세요。그 후에 100미터를 더 직진하면 벤탄 시장에 도착 할 수 있어요
Chợ Bến Thành hả? Chị đi thẳng khoảng 500m, gặp ngã tư rẽ trái sau đó đi thẳng khoảng 100m nữa thì tới chợ Bến Thành ạ ngã tư 사거리 rẽ trái 좌회전 sau đó 그후에 đi thẳng 직진하다 khoảng 대략 nữa 더 tới 도착하다
Chợ Bến Thành hả? Chị đi thẳng khoảng 500m, gặp ngã tư rẽ trái sau đó đi thẳng khoảng 100m nữa thì tới chợ Bến Thành ạ ngã tư 사거리 rẽ trái 좌회전 sau đó 그후에 đi thẳng 직진하다 khoảng 대략 nữa 더 tới 도착하다
[1172] 내가 어떤 수단으로 가야 할까요?
Tôi nên đi bằng gì? nên 그러므로.해야만한다
Tôi nên đi bằng gì? nên 그러므로.해야만한다
[1198] 수영을 잘해요
Tôi bơi giỏi
Tôi bơi giỏi
[1231] 영어를 할 수 있습니까?
Nói được tiếng Anh không?
Nói được tiếng Anh không?
[1321] 수영하러 가도 될까요, 어머니
Con đi bơi được không mẹ?
Con đi bơi được không mẹ?
[1329] 수영하러 가는게 어때요?
Đi bơi không?
Đi bơi không?
[1332] 행복은 살 수 없어요
Bạn không thể mua được hạnh phúc
Bạn không thể mua được hạnh phúc
[1344] 수업 시간 늦었어 지금 7시야
Anh trễ giờ học rồi bây giờ là 7 rồi. trễ 늦은
Anh trễ giờ học rồi bây giờ là 7 rồi. trễ 늦은
[1358] 아. 그리고 오늘은 외국인이 많이 있으니 고수는 빼 주세요
À, hôm nay có nhiều người nước ngoài nên đừng cho rau thơm vào nhé rau thơm 고수
À, hôm nay có nhiều người nước ngoài nên đừng cho rau thơm vào nhé rau thơm 고수
[1359] 이집은 다섯 개의 침실. 네 개의 화장실. 한 개에 부엌이 있어요. 창 문을 열었을 때 근처 풍경을 볼 수 있어요
Căn hộ này có 5 phòng ngủ , 4 nhà vệ sinh, 1 nhà bếp và phòng ăn Khi mở cửa sổ thấy được phong cảnh gần đây phong cảnh 풍경
Căn hộ này có 5 phòng ngủ , 4 nhà vệ sinh, 1 nhà bếp và phòng ăn Khi mở cửa sổ thấy được phong cảnh gần đây phong cảnh 풍경