그렇다면,그러면

베트남 단어
그렇다면,그러면
thế thì(북), vậy thì(남)
[336] 오늘 매우 더워요 그렇지요?
Hôm nay nóng quá phải không?
[442] 당신은 왜 그렇게 행동하십니까?
tại sao anh hành động như thế? 
[617] 그렇지만 그곳은 가격이 너무 비쌌어.
Nhưng mà giá chỗ đó đắt quá. 
[1259] 그는 베트남어를 열심히 배워요. 그렇죠?
Anh ấy học tiếng Việt chăm chỉ nhỉ?
[1260] 한국의 겨울은 베트남에 겨울보다 추워요 그렇죠?
Mùa đông Hàn Quốc lạnh hơn mùa đông Việt Nam phải không?
[1371] 너는 학생이야 그렇지?
Bạn là sinh viên phải không?
0 Comments
Category
Facebook Twitter NaverBand