베트남 단어
bạc
[3] 당신은 어느나라 사람입니까?
Bạn là người nước nào?
[17] 손을 씻은후에 밥을 먹어요.
Sau khi rửa tay thì tôi ăn cơm
[20] 당신은 아름다워요. 당신은 예뻐요.
Chį đęp
[21] 당신은 알고 있나요?
Anh có biêt không?
[22] 당신은 건강합니까?
Anh có khôe không?
[23] 당신은 피곤합니까?
Anh có mêt không?
[24] 이것은 얼마에요?
cái này giá bao nhiêu? 
[26] 오늘은 날씨가 어떻습니까?
Hôm nay thời tiết như thế nào?
[29] 오늘은 날씨가 비가 올것 같군요
Hôm nay thời tiết sẽ mưa
[156] 가족들은 모두 안녕하세요?
Cá gia đình chị vẫn khỏe chứ? 
[73] 문은 몇 시에 닫아요?
đóng cửa lúc mấy giờ?
[74] 문은 몇 시에 열어요?
Mở cửa lúc mấy giờ?
[84] 오늘 기온은 몇 도예요?
Hôm nay nhiệt độ là bao nhiêu độ?
[89] 이것은 무엇이에요?
Cái này là cái gì?
[90] 이것은 어떻게 사용해요?
Cái này sử dụng thế nào?
[130] 화장실은 어디에요?
Nhà vệ sinh ở đâu?
[141] 저희 집은 대가족이에요
Nhà tôi là đại gia đình
[147] 제 생일은 4월 23일 입니다
Ngày 23 tháng 4 là sinh nhật tôi 
[148] 작은 성의에요
Đó là một chút lòng thành
[151] 좋은 결과가 있기를 빌어요
Cầu mong chị sẽ có nhiều thành quả tốt đẹp 
[550] 취직(직장)은 했어?
Anh tìm được việc chưa?
[158] 무슨 좋은 일 있어요?
có chuyện gì vui không?
[167] 지금은 좀 바빠요
Bây giờ tôi hơi bận
[199] 제 이름은 마이 입니다.
Tôi tên là Mai
[189] 당신은 결정 했나요?
Bạn đã quyết định chưa?
[193] 당신은 이해 하나요?
Anh có hiêu không?
[195] 당신은 피곤 합니까?
Anh có mêt không?
[204] 당신은 베트남 사람이 맞나요?
Anh là người Việt Nam phải không?
[206] 당신은 피곤하신게 맞나요?
Anh mệt phải không?
[207] 당신은 선생님 이시죠?
Chị là giáo viên phải không?
[208] 당신은 한국사람이 맞나요?
Anh là người Hàn Quốc phải không?
[214] 당신은 프랑스어를 말할수 있나요?
Chị nói được tiếng Pháp phải không?
[217] 당신은 영어를 말할 수 있나요?
Cô nói được tiếng Anh không?
[219] 당신은 어디에 살아요?
Anh sống ở đâu?
[225] 맞아요. 이 사람은 저의 남편 이에요
Dạ vâng. Đây là chống của tôi
[352] 말, 소, 돼지들은 가축들이다.
Ngựa, bò và heo là gia súc
[356] 점심시간 점심시간은 1시간이다
Thời gian buổi trưa là một tiếng
[232] 모든 한국 사람들은 김치를 좋아한다.
Mọi người Hàn Quốc thích món kim chi.
[241] 이것은 책상 입니다
Đây là cái bàn
[242] 저것은 강아지 입니다
Kia là con chó
[245] 오늘 당신은 피곤해 보여요.
Hôm nay tr ông chị có vẻ mệt
[246] 오늘 당신은 매우 예뻐 보여요
Hôm nay trông chị đẹp quá
[247] 아줌마 이것은 얼마예요?
Chị ơi. Cái này Bao nhiêu tiền?
[248] 그럼 그것은 얼마예요?
Còn cái đó thì bao nhiêu tiền?
[256] 이 분은 누구 입니까?
Đây là ai?
[257] 이분은 제 친구 입니다.
Đây là ban cůa tôi
[259] 당신은 베트남어를 말할수 있나요?
Anh nói được tiếng việt không?
[262] 당신의 이름은 마이가 맞나요?
Chị tên là Mai phải không?
[263] 네. 맞아요. 제 이름은 마이에요.
Dạ vâng. Tôi tên là Mai
[266] 당신의 직업은 무엇입니까?
Chị làm nghề gì?
[269] 당신은 어디에서 일해요?
Anh làm việc ở đâu ?
[275] 당신은 몇 살이세요?
Chị bao nhiêu tuổi?
[284] 저의 가족은 네(4) 명 입니다
Gia đình của tôi có 4người
[288] 가족은 어떻게 되세요?
Gia đình của chị có bao nhiêu người?
[289] 가족은 아버지 어머니 그리고 나 이렇게 세 명이에요
Gia đình tôi có 3người là bố mẹ và tôi
[301] 오늘은 일요일 입니다
Hôm nay là chủ nhật
[303] 오늘은 금요일 이에요
Hôm nay là thứ sáu
[304] 오늘은 며칠 이에요?
Hôm nay là ngày mấy?
[305] 오늘은 21일 이에요
Hôm nay là ngày 21
[306] 이번 달은 몇 월 이지요?
Tháng này là tháng mấy?
[307] 이번 달은 5월 이에요
Tháng này là tháng 5
[308] 오늘은 2020년 1월 1일 입니다
Hôm nay là ngày 1 tháng 1 năm 2020
[326] 나는 밥을 먹은 뒤에 일하러 갈 것이다
Tôi sẽ đi làm việc sau khi ăn cơm Sau khi ăn cơm tôi sẽ đi làm việc
[369] 오늘은 어제보다 더 춥다
hôm nay ít lạnh hơn hôm qua.  
[382] 당신은 운전할 줄 하세요?
Anh biết lái xe khȏng?
[385] 이 책은 매우 재미있으나 조금 길다.
Quyển sách nầy rất hay chỉ hơi dài một chút 
[393] 음식물은 냉장고 안에서 잘 보관된다
thức ăn được bảo quản kỹ trong tủ lạnh  
[403] 이 일은 나에게 매우 중요하다.
Việc này rất quan hệ đối với tȏi 
[412] 그 집에는 넓은 정원이 있다
cái nhà ấy có một cái vườn rộng.  
[417] 그들은 남극[북극] 탐험에 나섰다
Anh ấy đã đi thám hiểm Nam Cực [Bắc Cực].
[420] 과학은 지난 50년동안 많이 발전했다.
Khoa học tiến bộ rất nhiều trong khoảng năm chục năm sau cùng 
[425] 너의 의견은 내 의견과 일치한다.
Ý kiến của anh trùng với ý kiến của tȏi 
[433] 수술은 성공이었다[실패였다]
ca mổ thành công [thất bại]. 
[438] 은행은 8시에 문을 연다
ngân hàng mở cửa vào tám giờ 
[442] 당신은 왜 그렇게 행동하십니까?
tại sao anh hành động như thế? 
[451] 인삼은 이 지방의 특산물이다
Nhân sâm là đặc sản của địa phương này.
[455] 그 집은 네 개의 침실과 공동 부엌이 하나 있다
Căn nhà đó có bốn phòng ngủ và một bếp chung.
[458] 이 치약은 미백 효과가 있다
Kem đánh răng này có tác dụng làm trắng. 
[471] 상점(가게)들은 휴일에 열지 않는다.
Các cửa hàng khȏng mở cửa những ngày lễ 
[475] 예술은 길고 인생은 짧다
nghệ thuật thì dài mà cuộc đời thì ngắn.
[480] 한국은 오랜 역사를 가진 나라다
Hàn Quốc là một đất nước có lịch sử lâu đời. 
[484] 여론은 그 제안을 반대한다.
dư luận chống lại đề nghị 
[493] 그것은 이유가 되지 않는다.
Đó khȏng phải là một lý do  
[495] 직장은 구했어요?
Anh tìm được việc chưa? 
[499] 보통이예요.(건강하다는 뜻) 당신은요?
Bình thường. Còn anh?
[502] 나의 부인은 훌륭한 주부이다.
vợ tȏi là một người nội trợ giỏi 
[510] 당신은 보통 몇시에 일하러 가나요?
Anh thường đi làm lúc mấy giờ?
[511] 저는 책읽고, 신문읽고, 티비보고, 영어공부를 해요. 당신은요?
Tôi thường đọc sách, đọc báo, xem ti vi, học tiếng Anh. Còn anh?
[513] 당신은 직업이 무엇이세요?
anh làm nghề gì?
[521] 우체국은 오른쪽에 있어요.
Bưu điện ở bên phải.
[539] 좋은 전통을 세우다
Tạo nên truyền thống tốt đẹp.  
[541] 재능은 있지만 덕이 없다.
hữu tài vȏ hạnh 
[553] 그 회사에서 제일 좋은 게 뭐예요?
Điểm tốt nhất ở công ty đó là gì?
[560] 이 집은 우리집보다 높다.
Nhà nầy cao hơn nhà tȏi
[569] 당신은 언젠가 부자가 될 것이다.
Một ngày kia anh sẽ trở nȇn một người giàu có 
[578] 많은 청소년들이 인터넷에 중독되어 있다
Nhiều thanh thiếu niên nghiện internet. 
[580] 그들은 잘 어울리는 한 쌍이다
Hai người đó là một cặp rất hợp nhau. 
[610] 우리 반은 40명으로 구성되어 있다
Lớp chúng tôi gồm 40 người. 
[615] 이것은 좋은 술이니, 천천히 음미하면서 드세요.
Cái này là rượu tốt cho nên uống từ từ mà thưởng thức
[617] 그렇지만 그곳은 가격이 너무 비쌌어.
Nhưng mà giá chỗ đó đắt quá. 
[619] 당신은 어떤 치아가 아픕니까?
Anh đau răng nào? 
[622] 은행원
nhân viên ngân hàng  
[644] 우리 반 담임은 예쁜 여선생님이다
Giáo viên chủ nhiệm lớp ta là một cô giáo xinh đẹp.  
[673] 이 이불은 두꺼워서 따뜻하다.
Cái mền này ấm vì nó dầy 
[675] 이 상품은 잘 팔리지 않는다.
Món hàng này khȏng bán chạy
[676] 좋은 술은 광고가 필요없다.
rượu ngon khȏng cần quảng cáo  
[678] 약은 드셨나요?
Đã uống thuốc chưa ạ?
[681] 오늘은 비가 와서 일을 쉬다
bữa nay mưa, nghỉ làm
[704] 당신은 지금 어디에 살아요?
Cô đang sống ở đâu?
[706] 당신의 직업은 무엇이에요?
Chị làm nghề gì?
[711] 당신은 몇 명의 자녀가 있나요?
Cô có mấy con?
[1101] 좋은 아침입니다
Chào buổi sáng
[1111] 그 것들은 내 것이 아니야
Chúng không phải của tôi
[1123] 그러면 당신은, 저녁에 보통 뭐 해요?
Còn anh, buổi tối anh thường làm gì? buổi tối 저녘
[750] 오늘은 며칠 이에요?
Hôm nay là ngày mấy Hôm nay là ngày bao nhiêu
[751] 오늘은 5일 이에요
Hôm nay là ngày 5
[764] 한국의 여름은 어때요
Mùa hè của Hàn Quốc thế nào?
[779] 응. 많은 베트남 사람은 보통 오토바이를 타고 일하러 가
Ừ. Nhiều người Việt thường đi làm bằng xe máy
[785] 우리가게 과일은 뭐든지 다 맛있어요
Tiệm chúng tôi quả nào cũng rất ngon Tiệm 가게.상점
[786] 당신은 무슨 색을 좋아해요?
Cô thích màu nào?
[799] 아줌마 이 집은 한달에 얼마죠?
Cô ơi. Căn hộ Này bao nhiêu một tháng?
[802] 이 옷은 작아요. 제가 느끼기에 좀 끼는 것 같아요
Cái áo này nhỏ quá! Tôi thấy ch ật quá
[806] 당신은 간호사 맞나요?
Chị là y tá phải không? y tá 간호사
[808] 당신은 요즘 뭐 해요?
Dạo này anh làm gì?
[837] 옷은 어디서 사세요?
ấy mua bộ đồ này ở đâu thế?
[861] 좋은 생각이 아니에요
Đó không phải là ý hay
[866] 당신은 매우 잘 해냈어요
Bạn đã làm rất tốt
[874] 제 동생은 선생님입니다
anh tôi là giáo viên
[893] 우리식당은 어떤 음식이든 다 맛있어요
Nhà hàng chúng tôi món ăn nào cũng ngon lắm ạ.
[897] 그거요? 150만 동이에요 그것은 신 상품이라서 다소 비싸요 그러나 예쁘고 튼튼해요
Cái đó hả? 1.500.000 đồng Cái đó là hàng mới nên hơi mắc Nhưng vừa đẹp vừa bền hàng mới 새상품 hơi 다소.약간 bền 튼튼한
[908] 최근에 찍은 사진 있나요?
Nó có phải là tấm hình mới chụp không?
[909] 저는 좋은 택시운전사예요
Tôi là một tài xế taxi tốt
[928] 면세점은 몇 층이에요?
Thằng nào là cửa hàng miễn thuế?
[948] 좋은 생각 있나요?
Có ý kiến hay nào không?
[955] 항상 희망은 있습니다
Luôn có hy vọng
[964] 전화 받으시는 분은 누구세요?
ai đang nghe điện thoại đấy ạ?
[970] 요즘은 건강은 어떠세요?
Dạo này sức khỏe của anh thế nào?
[1018] 한국 사람은 누구든 착하다
Người Hàn Quốc nào cũng hiền nào cũng 어느것이든 ~하다 hiền 착하다
[1034] 이 책은 무슨 책이에요?
Quyển sách này là sách gì vậy?
[1039] 동생은 림 선생님을 만났습니다
Em ấy đã gặp cô Lim
[1042] 지금은 몇 시입니까?
Bây giờ là mấy giờ
[1049] 지금은 1시 입니다
Bây giờ là 1 giờ
[1052] 당신은 저녁에 보통 뭐 해요?
Buổi tối cô thường làm gì? thường 보통
[1130] 내 생일은 5월 15일 이예요
Sinh nhật của tôi là ngày 15 tháng 5
[1133] 당신은 어떤 종류의 영화를 좋아해요
Anh thích loại phim nào Chị thích loại phim nào
[1136] 서울은 몇 도예요
Nhiệt độ ở seoul là bao nhiêu hả cô? Nhiệt độ 온도
[1139] 당신은 보통 몇 시부터 몇 시까지 일해요
Anh thường làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
từ A đến B a부터b까지
[1142] 우리 가족은 3명이 있어요
Gia đình tôi có ba người
[1144] 거기에 은행이 있어요
Ngân hàng có ở đằng đó
[1185] 우리 집 근처에 은행이 있어요
Gần nhà tôi có ngân hàng
[1203] 오늘은 1월 1일 입니다.
Hôm nay là ngày 1 tháng 1
[1215] 이것은 주문 안 했는데요
Cái này tôi không gọi
[1221] 저는 자리를 좀 예약하고 싶은데요
Tôi muốn đặt chỗ
[1226] 삶은 달걀을 먹고싶어요
Tôi muốn ăn trứng luộc
[1243] 좋은 선물 감사합니다
Cảm ơn vì món quà quý
[1251] 지금은 2시 30분 이예요
Bây giờ là 2:30
[1260] 한국의 겨울은 베트남에 겨울보다 추워요 그렇죠?
Mùa đông Hàn Quốc lạnh hơn mùa đông Việt Nam phải không?
[1312] 이것은 아버지의 셔츠입니다
Đây là ảo của cha tôi
[1313] 그들은 샌드위치를 먹고 있어요
Họ đang ăn bánh mì xăng-uých
[1332] 행복은 살 수 없어요
Bạn không thể mua được hạnh phúc
[1334] 왜 사람들은 거짓말을 할까요?
Tại sao mọi người lại nói dối?
[1337] 사람들은 여기서 담배를 피우지 않아요
Ở đây mọi người không hút thuốc
[1340] 이것과 같은 약 주세요.
Cho tôi thuốc giống như cái này.
[1345] 네 맞아요 그러면 당신은요? 당신의 취미는 무엇이죠?
Dạ vâng Còn cô sở thích của cô là gì
[1350] 이 책상과 저 책상은 넓이가 같습니다
Cái bàn này rộng bằng Cái bàn kia
[1352] 매주 모든 학생은 도서관에 간다
Mỗi cuối tuần , mọi sinh viên đi thư viện. thư viện 도서관
[1355] 한국의 겨울은 눈이 많이 내리죠
Tuyết rơi rất nhiều vào mùa đông ở Hàn Quốc?
[1356] 네 맞아요 한국의 겨울은 비록 춥지만 매우 예뻐요
Dạ vâng Mùa đông Hàn Quốc dù lạnh nhưng rất đẹp
[1358] 아. 그리고 오늘은 외국인이 많이 있으니 고수는 빼 주세요
À, hôm nay có nhiều người nước ngoài nên đừng cho rau thơm vào nhé rau thơm 고수
[1359] 이집은 다섯 개의 침실. 네 개의 화장실. 한 개에 부엌이 있어요. 창 문을 열었을 때 근처 풍경을 볼 수 있어요
Căn hộ này có 5 phòng ngủ , 4 nhà vệ sinh, 1 nhà bếp và phòng ăn Khi mở cửa sổ thấy được phong cảnh gần đây phong cảnh 풍경
[1366] 아! 오늘 저녁에 우리 회사에서 회식이 있어서 미리 예약하고 싶은데요
À, tối nay công ty của tôi có tiệc nên tôi muốn đặt bàn trước tối nay 오늘저녁 tiệc 회식.파티 đặt bàn 예약
0 Comments
Category
Facebook Twitter NaverBand