베트남 단어
con bò
[352] 말, 소, 돼지들은 가축들이다.
Ngựa, bò và heo là gia súc
[353] 소고기를 한 근 샀다
Tôi đã mua một cân thịt bò
[364] 물속에 소금이 녹다.
Muối tan trong nước 
[440] 형사소송
hình sự tố tụng
[445] 당신이 장소를 정하세요
Bạn hãy quyết định địa điểm đi!
[483] 계약취소.
Sự hủy một hợp đồng
[508] 아무소리도 들리지 않다.
Khȏng một tiếng động
[565] 어딘가에서 울음소리가 나다.
có tiếng khóc đâu đây
[578] 많은 청소년들이 인터넷에 중독되어 있다
Nhiều thanh thiếu niên nghiện internet. 
[581] 그녀는 짜증 섞인 목소리로 대답했다
Cô ấy đã trả lời bằng giọng xen lẫn sự bực bội. 
[587] 자기소개를 해 보세요
Hãy tự giới thiệu về mình.  
[674] 소매로 상품을 팔다.
Hàng bán lẻ 
[1078] 당신 방을 청소하세요
Dọn phòng đi
[791] 나는 많이 먹어서 소화가 안 돼요
Vì ăn nhiều nên tôi không tiêu hóa được tiêu hóa 소화
[801] 예쁘네요. 굉장히 잘 맞아요. 다소 크네요.
Đẹp quá! Rất Vừa rồi Hơi lớn Hơi 꽤.상당히
[897] 그거요? 150만 동이에요 그것은 신 상품이라서 다소 비싸요 그러나 예쁘고 튼튼해요
Cái đó hả? 1.500.000 đồng Cái đó là hàng mới nên hơi mắc Nhưng vừa đẹp vừa bền hàng mới 새상품 hơi 다소.약간 bền 튼튼한
[949] 제 소개를 하겠습니다
hãy để tôi tự giới thiệu
[1056] 너는 소고기 칼국수 먹을래, 아니면 닭고기 칼국수 먹을래?
Em ăn phở bò hay phở gà? hay ? A 할래? B할래?
0 Comments
Category
Facebook Twitter NaverBand