베트남 단어
mưa
[29] 오늘은 날씨가 비가 올것 같군요
Hôm nay thời tiết sẽ mưa
[45] 끝났어요? 준비 됐어요?
Xong chưa?
Chuẩn bị chưa?
[78] 비행기는 언제 출발해요?
Khi nào máy bay khởi hành?
[106] 비켜 주세요
Xin hãy tránh ra
[339] 여름에는 보통 비가 온다
Mùa hè trời thường Mưa.
[244] 비가 오기 때문에 학교에 가기 싫다
Vì Trời mưa nên hôm nay tôi không muốn đi học
[272] 저는 지금 티비를 보고 있어요
Tôi đang xem tivi
[330] 한국에서 하노이까지 비행기로 약 4시간 걸려요
Từ Hàn Quốc đến Hà Nội mất khoảng 4 tiếng bằng máy bay
[436] 이곳 생활비는 아주 비싸다.
ở đây sinh hoạt đắt đỏ
[437] 군사비밀
Bí mật quân sự
[449] 돈을 낭비하다.
Lãng phí tiền bạc
[474] 여행 경비를 절약하기 위해 여관에 묵었다
Tôi đã ngủ ở nhà trọ để tiết kiệm chi phí du lịch.
[511] 저는 책읽고, 신문읽고, 티비보고, 영어공부를 해요. 당신은요?
Tôi thường đọc sách, đọc báo, xem ti vi, học tiếng Anh. Còn anh?
[529] 비행기로 얼마나 걸리나요?
Đi bằng máy bay mất bao lâu?
[617] 그렇지만 그곳은 가격이 너무 비쌌어.
Nhưng mà giá chỗ đó đắt quá. 
[681] 오늘은 비가 와서 일을 쉬다
bữa nay mưa, nghỉ làm
[1085] 저녁 식사가 다 준비됐어요
Bữa tối đã sẵn sàng
[792] 보약을 먹다 비타민 c를 먹다
Uống thuốc bổ Uống thuốc vitamin C
[846] 비가 오고 있어요
đang mưa
[897] 그거요? 150만 동이에요 그것은 신 상품이라서 다소 비싸요 그러나 예쁘고 튼튼해요
Cái đó hả? 1.500.000 đồng Cái đó là hàng mới nên hơi mắc Nhưng vừa đẹp vừa bền hàng mới 새상품 hơi 다소.약간 bền 튼튼한
[934] 비자를 볼 수 있을까요?
Tôi có thể xem visa của bạn không?
[937] 준비 됐나요?
Bạn sẵn sàng chưa?
[1070] 오늘 비록 피곤하지만 기쁘다
Hôm nay Mệt nhưng vui lắm
[1071] 그는 비록 나이가 들었지만 여전히 건강하다
Ông ấy dù già nhưng vẫn khỏe lắm dù 비록 vẫn 여전히
[1199] 이건 너무 비싸요
Cái này mắc quá
[1356] 네 맞아요 한국의 겨울은 비록 춥지만 매우 예뻐요
Dạ vâng Mùa đông Hàn Quốc dù lạnh nhưng rất đẹp
[1368] 새로운 막 지워서 약간 비싸요
Nhà mới xây nên hơi đắt
[1369] 저런! 절대 비싸지 않아요. 원래 안 되는데 10만동 깎아 드릴게요
Trời ơi. Không mắc đâu Vốn dĩ không được nhưng tôi sẽ bớt cho 100.000 đồng nhé
0 Comments
Category
Facebook Twitter NaverBand