베트남 단어
thường
[348] 어머나! 요즘 재밌는 영상 없나?
Ôi trời ơi! Dạo này không có video nào vui vui sao?
[241] 이것은 책상 입니다
Đây là cái bàn
[294] 나는 항상 7시에 학교에 갑니다
Tôi luôn luôn đi học lúc 7 giờ.
[435] 그는 항상 정직을 말한다.
Nó luȏn luȏn nói sự thật 
[471] 상점(가게)들은 휴일에 열지 않는다.
Các cửa hàng khȏng mở cửa những ngày lễ 
[540] 그는 항상 정직을 말한다.
Nó luȏn luȏn nói sự thật
[562] 그녀는 항상 그 남자만 생각했다.
Cȏ ấy luȏn luȏn nghĩ đến một người đàn ȏng 
[601] 그는 항상 늦게 도착한다.
Nó luȏn luȏn tới trễ
[670] 이상한 행동 하지 마.
Đừng cư xử kỳ lạ
[674] 소매로 상품을 팔다.
Hàng bán lẻ 
[675] 이 상품은 잘 팔리지 않는다.
Món hàng này khȏng bán chạy
[692] 예상보다 빨리
nhanh hơn dự kiến  
[773] 나는 공부하고 싶지 않기 때문에 우리 엄마는 항상 걱정하신다
Tôi không muốn học nên mẹ tôi luôn luôn lo lắng luôn luôn 항상
[897] 그거요? 150만 동이에요 그것은 신 상품이라서 다소 비싸요 그러나 예쁘고 튼튼해요
Cái đó hả? 1.500.000 đồng Cái đó là hàng mới nên hơi mắc Nhưng vừa đẹp vừa bền hàng mới 새상품 hơi 다소.약간 bền 튼튼한
[955] 항상 희망은 있습니다
Luôn có hy vọng
[1163] 우리 전자 상가에는 무엇이든지 있어요
Cửa hàng điện tử này cái gì cũng có

điện tử 전자
Cửa hàng điện tử전자상가
[1350] 이 책상과 저 책상은 넓이가 같습니다
Cái bàn này rộng bằng Cái bàn kia
0 Comments
Category
Facebook Twitter NaverBand